Tác giả | Nguyễn Công Hành |
ISBN | 978-604-82-6611-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6983-8 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Nguyễn Công Hành |
Số trang | 272 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Chúng ta đã biết rằng Bản vẽ kĩ thuật là một phương tiện thông tin kĩ thuật nhằm thể hiện ý đồ thiết kế của người cán bộ kĩ thuật và đồng thời cũng là tài liệu kĩ thuật cơ bản dùng để chỉ đạo sản xuất và gia công. Vì vậy, bản vẽ kĩ thuật đã trở thành “tiếng nói của người kĩ sư thiết kế”.
Năm 1977 nước ta là thành viên của Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế. Chính vì thế mà việc thành lập các bản vẽ kĩ thuật không những tuân theo các tiêu chuẩn mới nhất của nền sản xuất Việt Nam mà chúng cũng cần phải phù hợp với các tiêu chuẩn chung của tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO - International Organization for Standardization).
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN) và Tiêu chuẩn Quốc tế (ISO) về bản vẽ kĩ thuật bao gồm các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ, về các hình biểu diễn, về các kí hiệu và quy ước... cần thiết cho việc thành lập các bản vẽ kĩ thuật. Bản vẽ kĩ thuật có thể được thành lập bằng tay nhờ các dụng cụ vẽ truyền thống hay bằng sự trợ giúp của
máy tính điện tử phần mềm AutoCAD là phần mềm thông dụng và phổ biến rộng rãi hiện nay.
Giáo trình Đồ họa kĩ thuật này là tích hợp phần cốt lõi của học phần Hình họa vào học phần Vẽ kĩ thuật để tạo ra một khối kiến thức logic liên tục nhằm trang bị cho người học có đủ kiến thức để đọc cũng như thành lập các bản vẽ kĩ thuật. Nội dung giáo trình được biên soạn dựa vào các tiêu chuẩn mới nhất của Việt Nam và ISO, bám sát đề cương chi tiết học phần Đồ họa kĩ thuật và học phần Vẽ kĩ thuật đồng thời phù hợp với chương trình cải cách hiện hành của trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng. Bố cục nội dung giáo trình bao gồm: Lý thuyết; câu hỏi và bài tập ôn; bài tập thực hành bắt buộc các chương đánh giá quá trình học tập.
Phân công các tác giả biên soạn giáo trình Đồ họa kĩ thuật này như sau:
Nguyễn Công Hành: Chương 3; Chương 9; Chương 10; Bài tập các Chương 3, 9 và tổng hợp.
Nguyễn Đức Sỹ: Chương 1; Chương 2; Chương 7; Chương 8; Bài tập các Chương 7, 8.
Nguyễn Độ: Chương 4; Chương 5; Chương 6; Câu hỏi ôn tập tất cả các chương.
Giáo trình được biên soạn nhằm phục vụ việc học tập và giảng dạy các học phần Đồ họa kĩ thuật, Vẽ kĩ thuật cho đối tượng sinh viên kĩ thuật thuộc các Trường Đại học kĩ thuật và đồng thời cũng là tài liệu tham khảo cho cán bộ vẽ, thiết kế các bản vẽ kĩ thuật.
Lời nói đầu | 3 |
Các kí hiệu quy ước dùng trong giáo trình | 5 |
Chương 1. Vật liệu và dụng cụ vẽ | |
1.1. Vật liệu vẽ | 7 |
1.2. Dụng cụ vẽ | 9 |
1.3. Trình tự tô đậm bản vẽ | 14 |
Câu hỏi ôn tập | 14 |
Chương 2. Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật | |
2.1. Tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật | 15 |
2.2. Khổ giấy | 15 |
2.3. Tỷ lệ | 21 |
2.4. Dạng đường và chiều rộng nét vẽ | 22 |
2.5. Chữ viết và số | 25 |
2.6. Ghi kích thước | 27 |
Câu hỏi và bài tập ôn tập | 42 |
Chương 3. Vẽ hình học | |
3.1. Vẽ đường thẳng song song với đường thẳng | 44 |
3.2. Chia đều đối tượng | 45 |
3.3. Vẽ độ dốc và độ côn | 51 |
3.4. Vẽ nối tiếp | 53 |
3.5. Vẽ một số đường cong hình học | 60 |
Câu hỏi và bài tập | 75 |
Chương 4. Phương pháp các hình chiếu vuông góc | |
4.1. Khái niệm | 80 |
4.2. Phương pháp chiếu | 80 |
4.3. Biểu diễn các yếu tố hình học cơ bản | 83 |
Câu hỏi và bài tập | 97 |
Chương 5. Biểu diễn các mặt hình học - điểm thuộc mặt | |
5.1. Đường cong | 98 |
5.2. Mặt hình học | 99 |
5.3. Biểu diễn thấy - khuất của đối tượng trên các hình chiếu | 100 |
5.4. Biểu diễn mặt - điểm thuộc mặt | 101 |
Câu hỏi và bài tập | 111 |
Chương 6. Giao của các đối tượng hình học | |
6.1. Khái niệm | 113 |
6.2. Giao điểm của đường thẳng với mặt phẳng | 113 |
6.3. Giao tuyến của hai mặt phẳng | 114 |
6.4. Giao điểm của đường thẳng với mặt | 115 |
6.5. Giao tuyến của mặt phẳng với mặt | 117 |
6.6. Phép thay đổi mặt phẳng hình chiếu | 122 |
6.7. Giao tuyến của hai mặt | 125 |
Câu hỏi và bài tập | 136 |
Chương 7. Biểu diễn vật thể | |
7.1. Các phương pháp biểu diễn vật thể | 138 |
7.2. Hình chiếu | 140 |
7.3. Vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thể | 150 |
Câu hỏi ôn tập | 156 |
Chương 8. Đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ ba | |
8.1. Đọc bản vẽ | 164 |
8.2. Vẽ hình chiếu thứ ba | 164 |
8.3. Một số ví dụ đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ ba | 165 |
8.4. Vẽ phác các hình chiếu vuông góc | 169 |
Câu hỏi ôn tập | 174 |
Chương 9. Hình cắt và mặt cắt | |
9.1. Khái niệm về hình cắt và mặt cắt | 182 |
9.2. Hình cắt | 183 |
9.3. Kí hiệu vật liệu trên mặt cắt | 190 |
9.4. Mặt cắt | 192 |
Câu hỏi ôn tập | 196 |
Chương 10. Hình chiếu trục đo | |
10.1. Khái niệm | 209 |
10.2. Phân loại hình chiếu trục đo | 212 |
10.3. Hình chiếu trục đo vuông góc | 213 |
10.4. Hình chiếu trục đo xiên góc | 221 |
10.5. Ghi kích thước trên hình chiếu trục đo | 227 |
10.6. Dựng hình chiếu trục đo | 228 |
10.7. Dựng hình cắt trên hình chiếu trục đo | 239 |
10.8. Hình chiếu trục đo khai triển | 246 |
10.9. Tô bóng trên hình chiếu trục đo | 248 |
10.10. Vẽ phác hình chiếu trục đo | 250 |
Câu hỏi ôn tập | 252 |
Tài liệu tham khảo | 265 |
Chỉ mục chủ đề | 267 |