Tác giả | Phạm Trọng Khu |
ISBN điện tử | 978-604-82-6665-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2008 |
Danh mục | Phạm Trọng Khu |
Số trang | 98 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Thực hiện chiến lược Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá, trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước, kỹ thuật hàn nói chung, hàn công nghệ cao nói riêng đã được sử dụng rộng rãi trong các ngành kinh tế đặc biệt là ngành xây dựng.
Hiện nay trong các công trình xây dựng, các kết cấu kim loại ngày càng được sử dụng nhiều, đòi hỏi công tác thi công, lắp đặt phải được áp dụng các công nghệ hiện đại, tiền tiến, trong đó có công nghệ hàn.
Công nghệ hàn dưới lớp khí bảo vệ TIG, MIG, MAG... là một trong số các công nghệ hàn tiên tiến đã và đang được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sản xuất để hàn các loại thép, hợp kim, kim loại màu.
Trường THXD số 2 biên soạn giáo trình: Hàn trong môi trường khí bảo vệ mã số M4-05 nhằm cung cấp cho học sinh kiến thức nâng cao về kỹ thuật hàn. Đây là tài liệu viết với tinh thần của phương pháp giảng dạy theo Mô đun, là phần kế tiếp của Mô đun M4 - 03: Hàn hồ quang tay. Như vậy để thuận lợi cho việc tiếp thu kiến thức của Mô đun M4 - 05 học sinh cần học xong Mô đun M4 - 03.
Giáo trình "Hàn trong môi trường khí bảo vệ” giới thiệu một số phương pháp hàn tiên tiến phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh, nhằm góp phần vào việc đào tạo đội ngũ công nhân nghề hàn có trình độ cao, đáp ứng nhu cầu ngày càng phát triển của xã hội.
MỤC LỤC | Trang |
Lời giới thiệu | 3 |
M4-05 HÀN HỔ QUANG TRONG MÔI TRƯỜNG KHÍ BẢO VỆ | |
M4-05-01: Những kiến thức cơ bản về hàn hồ quang điện trong môi trường khí bảo vệ | |
1. Khái niệm chung về hàn trong môi trường khí bảo vệ | 5 |
| 5 |
| 5 |
| 6 |
| 7 |
| 7 |
2.1.2. Khí hoạt tính | 9 |
2.1.3. Khí nitơ (N) | 10 |
2.1.4. Hỗn hợp khí trơ với khí hoạt tính | 10 |
| 11 |
| 13 |
| 13 |
| 14 |
| 15 |
| 16 |
| 17 |
| 22 |
| 24 |
| 26 |
| 28 |
| 29 |
| 29 |
| 31 |
3.2.3. Hệ thống cấp khí | 33 |
3.2.4. Mỏ hàn | 35 |
3.2.5. Trình.tự vân hành máy hàn TIG MATE 270 AC/DC | 36 |
3.3. An toàn khi sử dụng máy hàn MIG, MAG, TIG | 36 |
3.3.1. An toàn khi sử dụng điện | 36 |
3.3.2. An toàn khi sử dụng khí | 36 |
4. Kĩ thuật hàn | 36 |
4.1. Phương pháp gây hồ quang | 36 |
4.2. Các chuyển động khi hàn | 37 |
4.2.1. Các chuyển động cơ bản | 37 |
4.2.2. Các kiểu di chuyển điện cực | 38 |
4.3. Chế độ hàn | 38 |
4.3.1. Cường độ dòng điện hàn | 38 |
4.3.2. Điện thế hồ quang | 39 |
4.3.3. Tốc độ hàn | 39 |
4.3.4. Đường kính điên cực | 39 |
4.3.5. Nhân tố công nghệ | 40 |
4.4. Kĩ thuật khởi đầu, nối mối, kết thúc | 42 |
4.4.1. Khởi đầu mối hàn | 42 |
4.4.2. Kết thúc mối hàn | 42 |
4.4.3. Nối mối hàn | 42 |
M4-05-02: Kĩ thuật hàn thép bằng công nghệ hàn TIG, MIG, MAG | |
1. Các kiểu nối hàn, sự chuẩn bị kim loại hàn và kích thước mối hàn | 43 |
2. Kĩ thuật hàn ở các vị trí | 43 |
2.1. Hàn bằng | 43 |
2.2. Hàn ngang | 46 |
2.3. Hàng đứng | 47 |
2.4 Hàn ngửa | 48 |
M4-05-03: Kĩ thuật hàn một số loại thép hợp kim, kim loại màu | |
1. Tính chất cơ, lí | 51 |
1.1. Nhôm và hợp kim nhôm | 51 |
1.2. Đồng và hợp kim đồng | 52 |
2. Hàn bằng máy hàn bán tự động MIG, MAG, MIG | 53 |
2.1. Hàn nhôm và hợp kim nhôm | 53 |
2.1.1. Chuẩn bị vật liệu trước khi hàn | 53 |
2.1.2. Kĩ thuật hàn | 57 |
2.1.3. Kĩ thuật xử lý sau khi hàn | 60 |
2.2. Hàn đồng và hợp kim đồng | 61 |
2.2.1. Chuẩn bị trước khi hàn | 61 |
2.2.2. Kĩ thuật hàn | 62 |
2.2.3. Kĩ thuật xử lý sau khi hàn | 63 |
2.3. Hàn INOX | 63 |
PHẦN HƯỚNG DẪN THựC HÀNH M4-05 | |
1. M4-05-01: Kiến thức cơ bản về hàn hồ quang trong môi trường khí bảo vệ | 67 |
2. M4-05-02: Kĩ thuật hàn thép các bon bằng công nghệ hàn MIG, MAG, TIG | 72 |
3. M4-05-03: Kĩ thuật hàn thép hợp kim và kim loại màu cơ bản | 88 |