Tác giả | Hoàng Văn Cương |
ISBN | 978-604-82-1359-6 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3360-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Hoàng Văn Cương |
Số trang | 224 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp, là việc đơn vị kế toán tổ chức vận dụng luật, chuẩn mực, chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành để thu thập, phân loại, xử lý, tổng hợp, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin về tình hình hiện có, sự biến động về mặt hiện vật, giá trị của tài sản và sự vận động của tài sản trong quá trình hoạt động của đơn vị, hoặc tình hình tài chính và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp sau 1 kỳ hoạt động.
Nhằm chuẩn hóa về nội dung, giúp sinh viên chuyên ngành Kế toán DN và kế toán viên doanh nghiệp biết, hiểu và vận dụng được chế độ kế toán hiện hành gồm chế độ chứng từ kế toán, chế độ tính giá tài sản, chế độ sổ kế toán, tài khoản kế toán và báo cáo tài chính vào tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp nói chung; Tổ chức công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương; Tổ chức công tác kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ; Tổ chức công tác kế toán tài sản cố định trong doanh nghiệp. Từ đó có kỹ năng thực hành nghề nghiệp vững chắc, có tư duy độc lập và có năng lực giải quyết vấn đề kế toán phát sinh trong thời gian thực tập tại doanh nghiệp, cũng như hành nghề sau khi tốt nghiệp. Tác giả biên soạn cuốn giáo trình “Kế toán tài chính 1”.
Giáo trình Kế toán tài chính 1 được cấu trúc bao gồm 4 chương, Chương 1: Tổng quan về kế toán tài chính trong doanh nghiệp; Chương 2: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương; Chương 3: Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ;
Chương 4: Kế toán TSCĐ trong doanh nghiệp.
Giáo trình được biên soạn trên cơ sở vận dụng hệ thống luật, chuẩn mực, chế độ kế toán và các quy định pháp luật về thuế, tài chính được áp dụng trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay.
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục từ viết tắt | 5 |
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TÀI CHÍNH | |
TRONG DOANH NGHIỆP | 7 |
1.1. Những vấn đề chung về kế toán tài chính trong doanh nghiệp | 7 |
1.1.1. Các khái niệm cơ bản | 7 |
1.1.2. Nhiệm vụ của kế toán | 9 |
1.1.3. Yêu cầu của kế toán | 9 |
1.1.4. Nguyên tắc kế toán | 9 |
1.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán trong DN | 11 |
1.2.1. Tổ chức vận dụng hệ thống chứng từ kế toán, tổ chức việc | |
ghi chép ban đầu và luân chuyển chứng từ kế toán một cách | |
khoa học, hợp lý | 12 |
1.2.2. Tổ chức vận dụng hệ thống tài khoản kế toán thống nhất | 15 |
1.2.3. Tổ chức lựa chọn hình thức kế toán phù hợp | 23 |
1.2.4. Tổ chức thực hiện chế độ báo cáo kế toán đúng quy định | |
và phù hợp với yêu cầu quản lý cụ thể | 29 |
1.2.5. Tổ chức lựa chọn mô hình tổ chức bộ máy kế toán | 36 |
1.2.6. Tổ chức vận dụng các chính sách kế toán khác | 39 |
Câu hỏi ôn tập chương 1 | 39 |
Chương 2: KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN | |
TRÍCH THEO LƯƠNG | 42 |
2.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương | 42 |
2.1.1. Khái niệm kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương | 42 |
2.1.2. Nhiệm vụ của kế toán lao động và tiền lương | 43 |
2.2. Kế toán chi tiết tiền lương và các khoản trích theo lương trong DN | 44 |
2.2.1. Hình thức tiền lương, quỹ tiền lương, quỹ BHXH, BHYT, | |
BHTN, KPCĐ | 44 |
2.2.2. Chứng từ kế toán sử dụng | 53 |
2.3. Kế toán tổng hợp tiền lương | 60 |
2.3.1. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng | 60 |
2.3.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu | 61 |
2.3.3. Sơ đồ kế toán tổng hợp tiền lương và các khoản | |
phải trả người lao động | 63 |
2.4. Kế toán tổng hợp các khoản trích theo lương | 64 |
2.4.1. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng | 64 |
2.4.2. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu | 65 |
2.4.3. Sơ đồ hạch toán tổng hợp BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ | 66 |
2.5. Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất | 66 |
2.5.1. Nội dung và nguyên tắc hạch toán | 66 |
2.5.2. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng | 67 |
2.5.3. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu | 68 |
2.6. Kế toán thuế thu nhập cá nhân | 72 |
2.6.1. Quy định về kê khai thuế thu nhập cá nhân | 72 |
2.6.2. Phương pháp tính thuế thu nhập cá nhân | 73 |
2.6.3. Kế toán thuế thu nhập cá nhân | 76 |
Câu hỏi ôn tập lý thuyết chương 2 | 77 |
Bài tập chương 2 | 78 |
Chương 3: KẾ TOÁN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ | 84 |
3.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán vật liệu, CCDC | 84 |
3.1.1. Khái niệm kế toán vật liệu, CCDC | 84 |
3.1.2. Nhiệm vụ của kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ | 86 |
3.2. Kế toán chi tiết vật liệu, CCDC trong DN | 87 |
3.2.1. Phân loại vật liệu, công cụ dụng cụ | 87 |
3.2.2. Đánh giá vật liệu, công cụ dụng cụ | 89 |
3.2.3. Chứng từ kế toán vật liệu, công cụ dụng cụ sử dụng | 97 |
3.2.4. Sổ kế toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ | 102 |
3.2.5. Các phương pháp hạch toán chi tiết vật liệu, công cụ dụng cụ | 102 |
3.3. Kế toán tổng hợp vật liệu, công cụ dụng cụ | 110 |
3.3.1. Kế toán tổng hợp vật liệu, công cụ dụng cụ theo | |
phương pháp KKTX | 110 |
3.3.2. Kế toán tổng hợp vật liệu, công cụ dụng cụ theo | |
phương pháp KKĐK | 132 |
3.4. Kế toán dự phòng giảm giá vật liệu, CCDC tồn kho | 140 |
3.5. Trình bày thông tin về hàng tồn kho trong báo cáo tài chính | 141 |
Câu hỏi lý thuyết chương 3 | 144 |
Bài tập chương 3 | 145 |
Chương 4: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH | 152 |
4.1. Khái niệm, nhiệm vụ kế toán TSCĐ | 152 |
4.1.1. Khái niệm TSCĐ, tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ và kế toán TSCĐ | 152 |
4.1.2. Nhiệm vụ của kế toán TSCĐ | 154 |
4.2. Kế toán chi tiết TSCĐ theo nguyên giá | 155 |
4.2.1. Phân loại tài sản cố định | 155 |
4.2.2. Xác định nguyên giá của tài sản cố định | 157 |
4.2.3. Chứng từ kế toán sử dụng | 163 |
4.2.4. Sổ kế toán chi tiết TSCĐ | 166 |
4.3. Kế toán tổng hợp tăng, giảm TSCĐ theo nguyên giá | 168 |
4.3.1. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng | 168 |
4.3.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu | 170 |
4.4. Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ | 182 |
4.4.1. Khái niệm hao mòn và khấu hao TSCĐ | 182 |
4.4.2. Phương pháp trích khấu hao TSCĐ | 185 |
4.4.3. Chứng từ kế toán sử dụng | 190 |
4.4.4. Tài khoản và sổ kế toán sử dụng | 194 |
4.4.5. Phương pháp kế toán 1 số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu | 196 |
4.5. Kế toán sửa chữa tài sản cố định | 197 |
4.5.1. Tài khoản kế toán sử dụng | 197 |
4.5.2. Kế toán sửa chữa theo phương thức tự làm | 198 |
4.5.3. Kế toán sửa chữa tài sản cố định theo phương thức thuê ngoài | |
(giao thầu) | 200 |
4.5.4. Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định mang tính chất nâng | |
cấp, cải tạo làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc | |
sử dụng TSCĐ đó | 202 |
4.6. Trình bày thông tin về TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình | |
trên báo cáo tài chính | 203 |
4.6.1. Trình bày thông tin về TSCĐ hữu hình trên báo cáo tài chính | 203 |
4.6.2. Trình bày thông tin về TSCĐ vô hình trên báo cáo tài chính | 204 |
Câu hỏi lý thuyết chương 4 | 208 |
Bài tập chương 4 | 209 |
Phụ lục | 218 |
Tài liệu tham khảo | 221 |