Tác giả | Hoàng Minh Công |
ISBN điện tử | 978-604-82-6233-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2010 |
Danh mục | Hoàng Minh Công |
Số trang | 204 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sản xuất cơ khí là ngành chủ yếu sản xuất và cung cấp máy móc thiết bị cho nhiều ngành sản xuất khác, đóng một vai trò quan trọng trong việc đổi mới thiết bị và công nghệ sản xuất của nhiều ngành. Theo nghĩa rộng, sản xuất cơ khí là quá trình xuyên suốt từ sản xuất vật liệu - tạo phôi - gia công cơ khí - hoàn thiện và nâng cao chất lượng sản phẩm... những kiến thức về sản xuất cơ khí là hết sức cần thiết đối với cán bộ nhiều chuyên ngành kỹ thuật và được cấu trúc như một môn học chính trong chương trình đào tạo cho các ngành thuộc lĩnh vực cơ khí như: chế tạo máy, động lực, đúc nhiệt luyện, luyện cán thép, công nghệ và máy dệt,... đồng thời được giảng dạy cho sinh viên nhiều ngành thuộc lĩnh vực khác như: xây dựng, điện, điện tử, công nghệ thông tin, năng lượng, hóa, kinh tế công nghiệp,... Trong nhiều năm qua, tùy theo yêu cầu và thời lượng đối với từng ngành, các nội dung cơ bản của môn học Kỹ thuật Cơ khí được truyền tải tới người học thông qua nhiều môn học khác nhau như: công nghệ kim loại, công nghệ tạo phôi, kỹ thuật cơ khí, cơ khí đại cương, công nghệ kim loại và thiết bị nhiệt,...
Để đáp ứng nhu cầu tài liệu học tập cho sinh viên các trường kỹ thuật, giáo trình Kỹ thuật cơ khí được biên soạn gồm các nội dung chính:
Chương 1: Những khái niệm chung;
Chương 2: Vật liệu dùng trong sản xuất cơ khí;
Chương 3: Tạo phôi bằng phương pháp đúc;
Chương 4: Tạo phôi bằng phương pháp gia công áp lực;
Chương 5: Tạo phôi bằng phương pháp hàn và cắt;
Chương 6: Gia công cắt gọt.
Với những nội dung trên, giáo trình cũng là tài liệu tham khảo bổ ích cho nhiêu cán bộ kỹ thuật làm việc trong các lĩnh vực liên quan đến sản xuất cơ khí.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN | 5 |
1.1. Một số thuật ngữ thường dùng | 5 |
1.2. Quá trình sản xuất và quá trình công nghệ | 5 |
1.3. Các dạng sản xuất | 8 |
1.4. Chất lượng bề mặt chi tiết máy | 9 |
1.5. Độ chính xác gia công | 13 |
1.7. Phương pháp đo và dụng cụ đo | 18 |
Chương 2: VẬT LIỆU DÙNG TRONG SẢN XUẤT CƠ KHÍ | 20 |
2.1. Phân loại vật liệu | 20 |
2.2. Tính chất chung của vật liệu | 21 |
2.3. Thép | 26 |
2.4. Gang | 30 |
2.5. Kim loại và hợp kim màu | 33 |
2.6. Hợp kim cứng | 36 |
2.7. Vật liệu phi kim | 37 |
2.8. Nhiệt luyện và hoá nhiệt luyện vật liệu | 38 |
Chương 3: TẠO PHÔI BẰNG PHUƠNG PHÁP ĐÚC | 41 |
3.1. Khái niệm chung | 41 |
3.2. Đúc trong khuôn cát | 42 |
3.3. Đúc đặc biệt | 71 |
3.4. Nấu hợp kim và rót khuôn | 80 |
Chương 4: GIA CÔNG KIM LOẠI BẰNG ÁP LỰC | 88 |
4.1. Khái niệm chung | 88 |
4.2. Cán | 95 |
4.3. Kéo kim loại | 101 |
4.4. Ép kim loại | 104 |
4.5. Rèn tự do | 106 |
4.6. Dập thể tích | 113 |
4.7. Dập tấm | 118 |
Chưong 5: TẠO PHÔI BẰNG HÀN VÀ CẮT | 125 |
5.1. Khái niệm chung | 125 |
5.2. Hàn hồ quang tay | 127 |
5.3. Hàn hồ quang tự động và bán tự động | 134 |
5.4. Hàn và cắt kim loại bằng khí | 139 |
5.5. Hàn điện tiếp xúc | 149 |
Chương 6: GIA CÔNG KIM LOẠI BẰNG CẮT GỌT | 155 |
6.1. Khái niệm chung | 155 |
6.2. Máy và dụng cụ cắt | 156 |
6.3. Gia công trên máy tiện | 165 |
6.4. Gia công trên máy khoan - doa | 170 |
6.5. Gia công trên máy phay | 174 |
6.6. Gia công trên máy bào, máy xọc | 177 |
6.7. Gia công trên máy mài | 182 |
6.8. Gia công trên các máy công cụ điều khiển số | 186 |
Tài liệu tham khảo | 201 |