Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 2011-gtkttc |
ISBN điện tử | 978-604-82-4132-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 230 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để phục vụ tốt cho việc học tập, nghiên cứu của sinh viên Cao đẳng ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 được Bộ Xây dựng giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn giáo trình "Kĩ thuật thi công".
Giáo trình do ThS. Giảng viên chính Tạ Thanh Vân làm chủ biên,
ThS. Giảng viên chính Nguyễn Thị Hòa trực tiếp biên soạn và hoàn chỉnh sau khi nhận được các ý kiến góp ý của các chuyên gia và đồng nghiệp. Nội dung giáo trình nhằm cung cấp cho sinh viên một cách hệ thống kiến thức về công nghệ thi công chủ yếu trong xây dựng dân dụng và công nghiệp.
Hy vọng cuốn sách sẽ là tài liệu bổ ích cho việc giảng dạy và học tập trong các trường Cao đẳng xây dựng, đồng thời cũng có thể là tài liệu tham khảo cho các cán bộ kĩ thuật đang công tác trên các công trường xây dựng.
Mục Lục
Lời giới thiệu | 3 |
PHẦN I - CÔNG TÁC ĐẤT | |
Chương I. Đất và công tác đất trong xây dựng | 5 |
1.1. Các loại công trình đất và công tác đất | 5 |
1.2. Phân cấp đất | 6 |
1.3. Những tính chất của đất và sự ảnh hưởng của nó đến kỹ thuật | |
thi công làm đất | 6 |
Chương II. Tính khối lượng công tác đất | 12 |
2.1. Mục đích | 12 |
2.2. Xác định kích thước công trình bằng đất và phương pháp tính | |
khối lượng công tác đất | 12 |
2.3. Tính khối lượng công tác đất có dạng hình khối | 12 |
2.4. Tính khối lượng những công trình đất chạy dài | 13 |
Chương III. Công tác chuẩn bị và thi công đất | 16 |
3.1. Công tác chuẩn bị | 16 |
3.2. Định vị, dựng khuôn công trình | 20 |
3.3. Chống sụt lở vách hố đào | 21 |
3.2. Kỹ thuật thi công đào đất | 25 |
3.3. Đắp và đầm đất | 37 |
Chương IV. Công tác đóng cọc- ép cọc- cọc khoan nhồi | 44 |
4.1. Công tác đóng cọc | 44 |
4.2. Công tác ép cọc | 55 |
4.3. Cọc khoan nhồi. | 60 |
PHẦN II - THI CÔNG BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP | |
Chương V. Công tác ván khuôn đà giáo | 64 |
5.1. Phân loại ván khuôn. | 64 |
5.2. Những yêu cầu chung về ván khuôn đà giáo | 66 |
5.3. Cấu tạo một số loại ván khuôn | 67 |
5.5. Phương pháp lắp đặt ván khuôn một số kết cấu công trình | 70 |
5.6. Ván khuôn leo | 78 |
5.7. Đà giáo và sàn thao tác trong thi công bê tông đổ tại chỗ | 79 |
5.8. Tính toán ván khuôn gỗ | 83 |
5.9. Kiểm tra và nghiệm thu ván khuôn đà giáo | 87 |
5.10. Tháo dỡ ván khuôn đà giáo | 88 |
Chương VI. Công tác cốt thép | 90 |
6.1. Phân loại thép | 91 |
6.2. Sử dụng và bảo quản thép | 91 |
6.3. Gia cường nguội cốt thép | 92 |
6.4. Gia công cốt thép | 95 |
6.4. Vận chuyển và lắp dựng cốt thép | 103 |
6.5. Kiểm tra nghiệm thu công tác cốt thép | 105 |
Chương VII. Công tác bê tông | 107 |
7.1. Vật liệu dùng trong bê tông | 107 |
7.2. Xác định thành phần cấp phối | 109 |
7.3. Trộn bê tông | 109 |
7.4. Vận chuyển hỗn hợp bê tông | 113 |
7.5. Đổ bê tông | 115 |
7.6. Đầm bê tông | 120 |
7.7. Bảo dưỡng bê tông | 122 |
7.8. Kiểm tra và nghiệm thu | 123 |
7.9. Những khuyết tật trong kết cấu bê tông cốt thép đổ tại chỗ | 125 |
PHẦN III - THI CÔNG LẮP GHÉP | |
Chương VIII. Dụng cụ và máy móc thiết bị phục vụ lắp ghép | 127 |
8.1. Dây cáp | 127 |
8.2. Dây cẩu | 128 |
8.3. Đòn treo | 130 |
8.4. Puli và nhóm puli | 131 |
8.5. Tời | 133 |
8.6. Thiết bị neo giữ | 134 |
8.7. Cần trục | 139 |
Chương IX. Lắp ghép các cấu kiện cơ bản | 151 |
9.1. Quá trình lắp ghép các kết cấu công trình | 151 |
9.2. Lắp ghép các cấu kiện cơ bản | 159 |
Chương X. Phương pháp lắp ghép công trình dân dụng và công nghiệp | 180 |
10.1. Phương pháp lắp ghép một công trình | 180 |
10.2. Lắp ghép nhà công nghiệp một tầng khẩu độ nhỏ | 181 |
10.3. Lắp ghép nhà công nghiệp một tầng khẩu độ lớn | 182 |
10.4. Lắp ghép nhà khung nhiều tầng | 183 |
10.5. Lắp ghép nhà panel tấm lớn | 184 |
10.6. Lắp ghép công trình khẩu độ lớn. | 186 |
PHẦN IV - CÔNG TÁC XÂY | 189 |
Chương XI. Công tác xây | 189 |
11.1.Vật liệu dùng trong công tác xây | 189 |
11.2. Phương pháp xây tường và trụ gạch. | 191 |
11.3. Xây một số bộ phận công trình bằng gạch | 194 |
11.4. Dàn giáo xây | 198 |
11.5. Tổ chức xây | 201 |
11.6. Kiểm tra, nghiệm thu và sửa chữa khối xây | 203 |
Chương XII. Công tác hoàn thiện | 205 |
12.1. Công tác trát | 205 |
12.2. Công tác lát | 213 |
12.3. Công tác láng | 216 |
12.4. Công tác ốp | 219 |
12.5. Công tác sơn vôi | 222 |
Phụ lục | 225 |
Tài liệu tham khảo | 228 |