Tác giả | Nguyễn Doãn Ý |
ISBN | 2005-gtmsmbt |
ISBN điện tử | 978-604-82-5405-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2005 |
Danh mục | Nguyễn Doãn Ý |
Số trang | 317 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất đặt ra đối với nước ta trong thời kì tiếp cận với tự động hóa và hiện đại hóa là sử dụng hiệu quả nhất các trang thiết bị hiện có. Nói cách khác là: cần phải nâng cao độ tin cậy và tuổi thọ của các máy móc, dụng cụ, trang thiết bị, nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và xã hội đối với đầu tư phát triển.
Cùng với sự phát triển khoa học kĩ thuật, các yêu cầu mới củng được đặt ra đối với các máy móc thiết bị thí dụ như trong điều kiện chân không, nhiệt quá cao, quá thấp, môi trường xâm thực, ăn mòn hóa học... Độ tin cậy và tuổi thọ cần phải được xác định, khi các thiết bị làm việc trong điều kiện khốc liệt này. Việc nâng cao độ tin cậy và tuổi thọ không chỉ mang ý nghĩa lớn với các nhà máy, công ty mà còn là nhiệm vụ quan trọng đối với cả quốc gia và quốc tế.
Trong các vấn đề chung liên quan đến độ tin cậy, tuổi thọ của máy thì vấn đề Ma sát, mòn, bôi trơn (Tribology) đóng vai trò quan trọng nhất. Nó quyết định đến trên 95% độ tin cậy và tuổi thọ của máy và thiết bị.
Ma sát, mòn và bôi trơn là ba vấn đề liên quan hữu cơ với nhau, không thể giải quyết riêng biệt từng vấn đề, không thể chống mòn mà không quan tâm đến ma sát và bôi trơn, ngược lại không thể chỉ nghĩ đến kĩ thuật bôi trơn và vật liệu bôi trơn nếu chưa rõ bản chất ma sát và mòn của đối tương.
Nội dung được trình bày trong cuốn sách này là những vấn đề cơ bản về ma sát, mòn, bôi trơn, có thể sẽ đáp ứng một phần quan trọng đối với các sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh, các nhà nghiên cứu đang hoạt động trong lĩnh vực nâng cao độ tin cậy, tuổi thọ của máy móc, thiết bị.
Do tính chất rộng lớn của vấn đề và là một khoa học liên ngành nên trong phạm vi một cuốn sách không thể trình bày đầy đủ cơ sở lý thuyết, tính toán và kết quả thực nghiệm. Các nội dung tỉ mỉ hơn sẽ được trình bày trong các chuyên ngành riêng: Ma sát - Mòn - Bôi trơn.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Giáo sư, Viện sĩ Nguyễn Anh Tuấn và các giảng viên bộ môn Máy và Ma sát học Khoa cơ khí Trường Đại học Bách Khoa đã giúp đỡ, đóng góp nhiều ý kiến quý báu cho quá trình biên soạn cuốn sách.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần I | |
NGÀNH HỌC TRIBOLOGY | |
1.1. Định nghĩa | 5 |
1.2. Mục đích | 5 |
1.3. Phân loại Tribology | 5 |
1.4. Kĩ thuật Tribology | 5 |
Phần II | |
MA SÁT | |
Chương 1. Các đặc trưng cơ bản của ma sát | |
1.1. Định nghĩa, các thuật ngữ chính | 7 |
1.2. Các đặc trưng cơ bản của ma sát | 7 |
1.3. Phân loại ma sát | 9 |
1.4. Tổng quan vể phân loại ma sát | 11 |
1.5. Đồ thị nguyên tắc của hệ số ma sát | 11 |
1.6. Tính hệ số ma sát | 13 |
Chương 2. Thông số hình học bề mặt tiếp xúc | |
2.1. Tiếp xúc của bề mặt | 15 |
2.2. Chất lượng bế mặt chi tiết máy | 19 |
2.3. Sự tiếp xúc của bề mặt có độ nhám lớn | 34 |
2.3. Các tính chất lưu biến của tiếp xúc | 46 |
2.5. Phương pháp và công cụ nghiên cứu bề mặt tiếp xúc | 47 |
Chương 3. Hệ số ma sát ngoại và dịch chuyển ban đầu | |
3.1. Khái niêm chính | 51 |
3.2. Sự tương tác của các vật rắn | 51 |
3.3. Tính hệ số ma sát tĩnh | 73 |
Chương 4. Tính ma sát trên cơ sở có hình | |
4.1. Tính ma sát khô (không có chất bôi trơn) | 87 |
4.2. Ma sát giới hạn | 94 |
Chương 5. Ma sát ướt | |
5.1. Xây dựng công thức tính ma sát ướt | 95 |
5.2. Thí dụ | 98 |
Phần III | |
MÒN | |
Chương 6. Mòn cặp ma sát và chi tiết máy | |
6.1. Định nghĩa và phương pháp tính mòn cổ điển | 99 |
6.2. Tổng quan về mòn | 100 |
6.3. Một số thông số tính mòn | 103 |
6.4. Các thông sô' tính đường biên bề mặt tiếp xúc | 104 |
Chương 7. Tính mòn trên cơ sở cơ hình và năng lượng | |
7.1. Tính mòn trên cơ sở cơ hình | 106 |
7.2. Tính mòn trên cơ sở năng lượng | 109 |
Chương 8. Mòn cập chuyển động tịnh tiến đảo chiều | |
8.1. Một số giả thiết chính | 111 |
8.2. Xây dựng đồ thị mòn | Ill |
8.3. Thí dụ tính mòn cặp chi tiết có kpk = 1 | 117 |
Chương 9. Đặc trưng độ tin cậy và tuổi thọ của cập ma sát | |
9.1. Đặc trưng độ tin cậy (ĐTC) của cặp ma sát | 119 |
9.2. Định nghĩa độ tin cây của cặp ma sát | 120 |
9.3. Nguyên nhân gây hỏng cặp ma sát | 121 |
9.4. Hiên tượng mòn | 122 |
9.5. Xác định các thông số độ tin cây khỉ lượng mòn là hàm phi tuyến của thời gian | 137 |
9.6. Một số thí dụ áp dụng | 139 |
10.2. Một sô' phương trình cơ bản sử dụng trong kĩ thuật bôi trơn | 163 |
10.3. Ổ trượt | 173 |
Chương 11. Bôi trơn thuỷ động (BTTĐ) | |
11.1. Khái niệm và phân loại | 176 |
11.2. Bôi trơn ổ dài vô tận | 177 |
11.3. Bôi trơn ổ có chiều dài giới hạn | 181 |
11.4. Ô hướng kính có bạc tự lựa | 186 |
Chương 12. Bôi trơn rối (BTR). Tính toán ổ hướng kính, bạc kín bôi trơn rối | |
12.1. Điều kiên bôi ươn rối | 195 |
12.2. Sự phân bố áp lực | 196 |
12.3. Tải trọng chịu được của ổ | 197 |
12.4. Mồ men ma sát | 199 |
12.5. Lượng tiêu hao dầu bôi ươn | 200 |
12.6. Chế độ nhiệt | 201 |
12.7. Các điều kiện tối ưu | 202 |
Chương 13. Bôi trơn thủy động tiếp xúc | |
13.1. Khái niêm chung | 205 |
13.2. Giải bài toán bôi ươn thủy động của lớp dầu có độ nhớt không đổi | |
giữa các bề mặt không biến dạng | 206 |
13.3. Giải bài toán bôi trơn thủy động tiếp xúc đối với chất lỏng Niutơn | 210 |
13.4. Giải bài toán đẳng nhiệt dừng đối với chất lỏng Niutơn một cách gần đúng | 211 |
Chương 14. Bôi trơn ổ thủy tĩnh | |
14.1. Khái niệm chung | 220 |
14.2. Các hiện tượng chính trong ổ thuỷ tĩnh | 222 |
14.3. Nhân tô' ảnh hưởng đến sự làm việc của ổ | 224 |
14.4. Thiết kế thủy tĩnh | 224 |
14.5. Tính toán ổ thuỷ tĩnh | 229 |
Phần V BÔI TRƠN KHÍ | |
Chương 15. Giới thiệu chung về ổ khí | |
15.1. Vị trí vai trò của bôi trơn khí trong kỹ thuật | 245 |
15.2. Các dạng cơ bản của ổ trục bôi trơn bằng khí | 246 |
15.3. Phân tích ưu, nhược điểm của ổ bôi trơn khí | 248 |
15.4. Phạm vi sử dụng ổ trục bôi trơn khí | 250 |
15.5. Kết luận | 256 |
Chương 16. Vật liệu dùng chế tạo ổ khí | |
16.1. Các vật liêu dùng đế chế tạo ổ khí | 257 |
16.2. Giới thiệu về graphit dùng làm bạc | 264 |
Chương 17. Cơ sở lí thuyết bôi trơn khí | |
17.1. Mở đầu | 270 |
17.2. Phương trình bôi trơn khí ưong trường hợp tổng quát và trường hợp riêng | 271 |
17.3. Phương trình bôi ươn khí dạng có chứa các tham số không thứ nguyên | 280 |
17.4. Phương trình chuyển đông ưong bôi trơn khí | 281 |
17.5. Kết luận | 282 |
Chương 18. Tính ổ bôi trơn khí | |
18.1.0 làm viộc ở chê' độ dừng | 284 |
18.2. Một số .ví dụ | 309 |
Tài liệu tham khảo |