Tác giả | Trần Đức Hiếu |
ISBN | 978-604-82-6335-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6432-1 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Trần Đức Hiếu |
Số trang | 325 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Giáo trình Máy và thiết bị thi công đất được biên soạn theo đề cương môn học Máy và thiết bị thi công đất của Trường Đại học Xây dựng theo chương trình đào tạo tích hợp cử nhân - kỹ sư ngành kỹ thuật cơ khí chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng.
Nội dung cuốn sách gồm 7 chương, giới thiệu cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cấu tạo nguyên lý làm việc, tính toán cơ bản các cơ cấu công tác, kết cấu máy, lựa chọn máy và tổ hợp máy trong công tác thi công đất.
Cuốn sách được dùng làm giáo trình phụ vụ đào tạo cho sinh viên khoa Cơ khí - Trường đại học Xây dựng Hà Nội và là tài liệu tham khảo cho sinh viên và cán bộ kỹ thuật thuộc các chuyên ngành khác nhau.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: KHÁI NIỆM CHUNG |
|
1.1. Máy và thiết bị thi công đất | 7 |
1.2. Tính chất cơ lý cơ bản của đất ảnh hưởng đến quá trình thi công đất | 9 |
1.3. Phương pháp tính lực cắt, lực đào đất | 13 |
1.4. Thiết bị di chuyển và tính toán lực kéo chung | 19 |
1.5. Công tác thi công đất | 23 |
1.5.1. Công tác thi công đất trong xây dựng | 23 |
1.5.2. Tính khối lượng công tác đất | 24 |
1.5.3. Xác định hướng và khoảng cách vận chuyển khi thi công đất | 26 |
1.5.4. Công tác chuẩn bị phục vụ thi công đất | 27 |
1.5.5. Chọn biện pháp thi công | 32 |
1.5.6. Chọn các thông số tiến độ (nhân lực, máy thi công) | 32 |
1.5.7. Xác định thời gian thi công | 34 |
1.5.8. Sự cố thường gặp khi thi công đất | 35 |
1.5.9. An toàn lao động khi thi công đất | 37 |
1.6. Các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật của máy và thiết bị thi công đất | 37 |
1.6.1. Chỉ tiêu về năng suất | 37 |
1.6.2. Chỉ tiêu về chi phí nhiên liệu | 39 |
1.6.3. Chỉ tiêu về hiệu quả kinh tế | 39 |
1.6.4. Chỉ tiêu về độ tin cậy | 41 |
Chương 2: MÁY ỦI |
|
2.1. Giới thiệu chung | 43 |
2.1.1. Công dụng của máy ủi | 43 |
2.1.2. Phân loại máy ủi | 44 |
2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy ủi | 45 |
2.2.1. Máy ủi thường (hình 2.1) | 45 |
2.2.2. Máy ủi vạn năng (hình 2.2) | 47 |
2.2.3. Quy trình làm việc của máy ủi | 48 |
2.3. Thiết bị công tác | 49 |
2.3.1. Bàn ủi | 49 |
2.3.2. Khung ủi | 53 |
2.4. Tính toán chung máy ủi | 55 |
2.4.1. Xác định thông số cơ bản của máy ủi | 55 |
2.4.2. Lực cản khi máy ủi làm việc | 55 |
2.4.3. Tính toán khung ủi | 59 |
2.4.4. Tính toán bàn ủi | 61 |
2.5. Ổn định của máy ủi | 61 |
2.6. Năng suất máy ủi | 64 |
2.7. Kỹ thuật thi công bằng máy ủi | 66 |
2.7.1. Lựa chọn máy ủi | 66 |
2.7.2. Kỹ thuật thi công | 69 |
2.8. Thông số hình học cơ bản của máy ủi | 75 |
2.8.1. Thông số hình học cơ bản của máy ủi | 75 |
2.8.2. Thông số hình học cơ bản của máy ủi lắp thiết bị xới | 76 |
Chương 3: MÁY SAN |
|
3.1. Giới thiệu chung | 78 |
3.1.1. Công dụng | 78 |
3.1.2. Phân loại máy san | 78 |
3.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc | 79 |
3.3. Lựa chọn các thông số cơ bản của bàn san | 82 |
3.3.1. Xác định chiều dài bàn san | 82 |
3.3.2. Chiều cao bàn san | 83 |
3.4. Tính toán chung máy san | 84 |
3.4.1. Xác định các thông số cơ bản của máy san | 84 |
3.4.2. Lực tác dụng lên thiết bị công tác | 86 |
3.4.3. Lực tác động lên máy san | 87 |
3.4.4. Xác định công suất của máy khi san đất | 93 |
3.5. Tính toán các cơ cấu công tác máy san | 94 |
3.5.1. Tính toán cơ cấu quay bàn san trong mặt phẳng ngang | 94 |
3.5.2. Tính toán cơ cấu nâng hạ thiết bị san | 96 |
3.6. Năng suất máy san | 100 |
3.7. Kỹ thuật thi công bằng máy san | 101 |
3.7.1. Lựa chọn máy san | 101 |
3.7.2. Kỹ thuật thi công | 102 |
3.8. Thông số hình học cơ bản của máy san | 106 |
Chương 4: MÁY CẠP |
|
4.1. Giới thiệu chung | 109 |
4.1.1. Công dụng của máy cạp | 109 |
4.1.2. Phân loại máy cạp | 110 |
4.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy cạp | 112 |
4.3. Thiết bị công tác | 115 |
4.4. Tính toán chung máy cạp | 119 |
4.4.1. Xác định các thông số cơ bản của máy cạp | 119 |
4.4.2. Các lực tác động lên thiết bị công tác | 121 |
4.4.3. Lực tác động lên máy cạp | 124 |
4.4.4. Xác định lực tác dụng lên thùng cạp | 128 |
4.4.5. Xác định lực tác dụng lên cơ cấu mở cửa thùng cạp | 130 |
4.4.6. Xác định lực tác dụng lên khung chính | 131 |
4.5. Năng suất của máy cạp | 132 |
4.6. Kỹ thuật thi công bằng máy cạp | 135 |
4.6.1. Lựa chọn máy cạp | 135 |
4.6.2. Kỹ thuật thi công | 135 |
4.7. Thông số làm việc của máy cạp | 137 |
Chương 5: MÁY ĐÀO MỘT GẦU |
|
5.1. Giới thiệu chung | 141 |
5.1.1. Công dụng của máy đào một gầu | 141 |
5.1.2. Phân loại máy đào một gầu | 142 |
5.1.3. Cơ cấu dẫn động của máy đào một gầu | 143 |
5.2. Các thông số cơ bản của máy đào một gầu | 143 |
5.2.1. Cơ sở để chọn các thông số cơ bản | 144 |
5.2.2. Xác định trọng lượng các bộ phận chính của máy | 144 |
5.2.3. Xác định các kích thước cơ bản của máy đào một gầu | 146 |
5.2.4. Năng suất máy đào một gầu | 148 |
5.3. Đặc điểm kết cấu và quá trình làm việc |
|
của máy đào một gầu truyền động thủy lực | 149 |
5.3.1. Máy đào gầu thuận truyền động thủy lực | 151 |
5.3.2. Máy đào gầu nghịch truyền động thủy lực | 152 |
5.3.3. Máy đào gầu ngoạm | 153 |
5.3.4. Máy đào thủy lực vạn năng không quay toàn vòng | 155 |
5.4. Tính toán chung máy đào một gầu truyền động thủy lực | 157 |
5.4.1. Máy đào gầu nghịch | 161 |
5.4.2. Máy đào gầu thuận | 165 |
5.4.3. Máy đào gầu ngoạm | 166 |
5.5. Tính toán tĩnh học máy đào một gầu | 168 |
5.5.1. Xác định đối trọng | 168 |
5.5.2. Ổn định máy đào một gầu | 174 |
5.6. Máy bốc xếp một gầu (máy xúc lật) | 177 |
5.6.1. Công dụng và phân loại | 177 |
5.6.2. Sơ đồ kết cấu và thông số cơ bản | 178 |
5.6.3. Lựa chọn thông số thiết bị công tác | 184 |
5.7. Kỹ thuật thi công bằng máy đào một gầu | 186 |
5.7.1. Lựa chọn máy đào một gầu | 186 |
5.7.2. Thi công bằng máy đào gầu thuận | 188 |
5.7.3. Thi công bằng máy đào gầu nghịch và máy đào gầu dây | 191 |
5.7.4. Biện pháp nâng cao năng suất máy đào một gầu | 194 |
5.8. Thông số làm việc của máy đào một gầu | 195 |
5.8.1. Máy đào gầu nghịch bánh lốp | 195 |
5.8.2. Máy đào gầu nghịch bánh xích | 197 |
5.8.3. Máy đào gầu thuận bánh xích | 198 |
5.8.4. Máy đào một gầu không quay toàn vòng | 200 |
5.8.5. Máy bốc xếp (máy xúc lật) | 202 |
Chương 6: MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐẦM LÈN |
|
6.1. Giới thiệu chung | 204 |
6.1.1. Khái niệm | 204 |
6.1.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến công tác đầm lèn | 204 |
6.1.3. Tính chất vật lý cơ bản của quá trình đầm lèn bằng máy | 206 |
6.1.4. Công dụng và phân loại máy đầm | 209 |
6.2. Các máy đầm lèn tĩnh | 212 |
6.2.1. Máy đầm tĩnh kiểu bánh cứng trơn (lu bánh thép) | 213 |
6.2.2. Máy đầm có vấu (máy đầm chân cừu hay lu chân cừu) | 215 |
6.2.3. Máy đầm bánh hơi | 220 |
6.3. Máy đầm động | 226 |
6.4. Máy đẩm rung | 231 |
6.5. Kỹ thuật thi công đầm đất | 243 |
Chương 7: MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG |
|
7.1. Giới thiệu chung | 250 |
7.1.1. Khái niệm chung về gia cố nền móng | 250 |
7.1.2. Công dụng của máy và thiết bị gia cố nền móng bằng cọc | 251 |
7.1.3. Phân loại | 252 |
7.2. Cấu tạo chung máy đóng cọc | 252 |
7.2.1. Máy đóng cọc di chuyển trên ray | 254 |
7.2.2. Máy đóng cọc tự hành | 256 |
7.3. Búa đóng cọc | 259 |
7.3.1. Búa đóng cọc Diesel | 260 |
7.3.2. Búa đóng cọc thủy lực | 265 |
7.3.3. Búa rung | 267 |
7.3.4. Thi công đóng cọc | 272 |
7.4. Máy ép cọc | 278 |
7.4.1. Phân loại | 278 |
7.4.2. Ưu nhược điểm của phương pháp ép cọc | 279 |
7.4.3. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy ép cọc | 280 |
7.4.4. Thi công ép cọc | 282 |
7.5. Máy và thiết bị khoan cọc nhồi | 285 |
7.5.1. Khái niệm và phân loại | 285 |
7.5.2. Máy khoan cọc nhồi | 287 |
7.5.3. Quy trình thi công cọc khoan nhồi | 297 |
7.5.4. Máy tạo lỗ cọc barrette | 302 |
7.6. Máy cắm bấc thấm | 306 |
7.7. Một số biện pháp thi công nền đất yếu | 310 |
7.7.1. Làm chặt đất yếu | 310 |
7.7.2. Gia cường đất yếu | 311 |