Tác giả | Trần Văn Liên |
ISBN | 978-604-82-0057-2 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4250-3 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Trần Văn Liên |
Số trang | 316 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sức bền vật liệu là một môn cơ sở kỹ thuật quan trọng đối với các ngành xây dựng và chế tạo cơ khí. Môn học này được bố trí trong chương trình đào tạo của các trường đại học thuộc khối kỹ thuật như Bách khoa, Xây dựng, Giao thông, Thuỷ lợi,... với các tỷ trọng khác nhau.
Sức bền vật liệu đề cập đến những khái niệm cơ bản, xây dựng phương pháp và thành lập các công thức chủ yếu để tính toán các bộ phận công trình và chi tiết máy về độ bền, độ cứng và độ ổn định. Do đó, Sức bền vật liệu là nền tảng lý thuyết của rất nhiều môn học kỹ thuật khác như Cơ học kết cấu, Kết cấu thép, Kết cấu bê tông, tính toán cầu đường, nhà ở, nhà xưởng, các phương tiện giao thông, máy thi công,...
Giáo trình này được biên soạn trên cơ sở các bài giảng về Sức bền vật liệu của tác giả cho các kỹ sư công trình tại Trường Đại học Xây dựng. Trong khuôn khổ có hạn, tác giả không thể trình bày được đầy đủ các khía cạnh phong phú và đa dạng của Sức bền vật liệu mà chỉ giới hạn trong khuôn khổ phù hợp với chương trình môn học Sức bền vật liệu hiện nay.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Mục lục | 5 |
Danh mục ký hiệu | 9 |
Chương 1. Mở đầu | |
1.1. Khái niệm chung | 13 |
1.2. Liên kết và phản lực liên kết. Ngoại lực | 15 |
1.3. Các khái niệm cơ bản của Sức bền vật liệu | 18 |
1.4. Các giả thiết về vật liệu | 22 |
1.5. Nguyên lý cộng tác dụng. Nguyên lý cục bộ Saint Venant | 23 |
Câu hỏi ôn tập | 25 |
Chương 2. Ứng lực trong bài toán thanh | |
2.1. Ứng lực - hợp lực của ứng suất trên tiết diện thanh | 27 |
2.2. Biểu đồ ứng lực | 30 |
2.3. Quan hệ giữa các thành phần ứng lực với tải trọng ngoài | 37 |
2.4. Cách vẽ nhanh biểu đồ ứng lực. Bài toán suy ngược | 41 |
Câu hỏi ôn tập | 47 |
Chương 3. Thanh thẳng chịu kéo, nén đúng tâm | |
3.1. Ứng suất trên tiết diện | 49 |
3.2. Biến dạng. Chuyển vị của tiết diện | 50 |
3.3. Ứng suất trên mặt cắt nghiêng | 54 |
3.4. Thế năng biến dạng đàn hồi | 56 |
3.5. Bài toán siêu tĩnh | 57 |
3.6. Các đặc trưng cơ học của vật liệu | 60 |
3.7. Các quan điểm tính toán kết cấu | 65 |
Câu hỏi ôn tập | 70 |
Chương 4. Trạng thái ứng suất và thuyết bền | |
4.1. Trạng thái ứng suất | 72 |
4.2. Trạng thái ứng suất phẳng | 74 |
4.3. Vòng tròn Mohr của trạng thái ứng suất phẳng | 79 |
4.4. Khái niệm về trạng thái ứng suất khối | 82 |
4.5. Quan hệ ứng suất - biến dạng. Định luật Hooke | 83 |
4.6. Thế năng biến dạng đàn hồi | 88 |
4.7. Các thuyết bền | 89 |
Câu hỏi ôn tập | 96 |
Chương 5. Đặc trưng hình học của hình phẳng | |
5.1. Khái niệm chung | 98 |
5.2. Mômen tĩnh và trọng tâm | 98 |
5.3. Các mômen quán tính | 101 |
5.4. Mômen quán tính khi chuyển trục song song | 103 |
5.5. Mômen quán tính khi quay trục | 105 |
Câu hỏi ôn tập | 109 |
Chương 6. Thanh thẳng chịu xoắn thuần tuý | |
6.1. Ứng suất trên tiết diện của thanh tròn chịu xoắn | 110 |
6.2. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn | 113 |
6.3. Thế năng biến dạng đàn hồi | 116 |
6.4. Bài toán siêu tĩnh | 117 |
6.5. Xoắn thanh có tiết diện hình chữ nhật | 118 |
6.6. Lò xo xoắn ốc hình trụ bước ngắn | 119 |
Câu hỏi ôn tập | 121 |
Chương 7. Thanh thẳng chịu uốn phẳng | |
7.1. Khái niệm chung | 122 |
7.2. Uốn thuần tuý phẳng | 123 |
7.3. Uốn ngang phẳng | 128 |
7.4. Điều kiện bền của dầm chịu uốn ngang phẳng | 133 |
7.5. Quỹ đạo ứng suất chính khi uốn | 136 |
7.6. Biến dạng và chuyển vị của dầm chịu uốn | 137 |
7.7. Phương pháp tích phân không định hạn | 139 |
7.8. Phương pháp tải trọng giả tạo | 142 |
7.9. Phương pháp thông số ban đầu | 144 |
7.10. Thế năng biến dạng đàn hồi | 149 |
7.11. Bài toán siêu tĩnh | 150 |
Câu hỏi ôn tập | 154 |
Chương 8. Thanh chịu lực phức tạp | |
8.1. Uốn xiên | 156 |
8.2. Uốn và kéo, nén đồng thời | 163 |
8.3. Uốn và xoắn đồng thời | 172 |
8.4. Trường hợp chịu lực tổng quát | 175 |
Câu hỏi ôn tập | 179 |
Chương 9. Một số vấn đề đặc biệt trong lý thuyết uốn và xoắn thanh thẳng | |
9.1. Mở rộng công thức ứng suất tiếp khi uốn ngang phẳng | 180 |
9.2. Tâm uốn | 182 |
9.3. Uốn phẳng dầm gồm nhiều lớp vật liệu | 187 |
9.4. Xoắn thanh tiết diện thành mỏng | 192 |
Câu hỏi ôn tập | 199 |
Chương 10. Dầm trên nền đàn hồi | |
10.1. Khái niệm chung. Các mô hình nền | 200 |
10.2. Phương trình vi phân độ võng dầm | 201 |
10.3. Dầm dài vô hạn | 202 |
10.4. Dầm dài hữu hạn | 206 |
Câu hỏi ôn tập | 210 |
Chương 11. Tính chuyển vị theo phương pháp năng lượng | |
11.1. Khái niệm chung | 211 |
11.2. Định lý Castigliano | 212 |
11.3. Công thức Maxwell - Mohr | 214 |
11.4. Phép nhân biểu đồ Veresaghin | 217 |
11.5. Chuyển vị tương đối | 220 |
Câu hỏi ôn tập | 221 |
Chương 12. Giải hệ siêu tĩnh bằng phương pháp lực | |
12.1. Khái niệm chung | 222 |
12.2. Nội dung phương pháp lực | 223 |
12.3. Dầm liên tục | 229 |
12.4. Cách tính chuyển vị trong hệ siêu tĩnh | 232 |
Câu hỏi ôn tập | 233 |
Chương 13. Ổn định của thanh thẳng chịu nén | |
13.1. Khái niệm chung | 234 |
13.2. Bài toán Euler xác định lực tới hạn | 237 |
13.3. Ứng suất tới hạn. Giới hạn áp dụng công thức Euler | 240 |
13.4. Ổn định của thanh làm việc ngoài giới hạn đàn hồi | 242 |
13.5. Phương pháp thực hành tính ổn định | 244 |
13.6. Chọn hình dạng tiết diện và vật liệu hợp lý | 247 |
13.7. Thanh chịu uốn ngang và uốn dọc đồng thời | 248 |
13.8. Thanh có độ mảnh lớn chịu nén lệch tâm | 254 |
Câu hỏi ôn tập | 255 |
Chương 14. Thanh chịu tải trọng động | |
14.1. Khái niệm chung | 257 |
14.2. Bài toán chuyển động có gia tốc không đổi | 258 |
14.3. Bài toán chuyển động có gia tốc thay đổi theo thời gian | 260 |
14.4. Dao động tự do | 261 |
14.5. Dao động cưỡng bức | 266 |
14.6. Bài toán tải trọng va chạm | 268 |
Câu hỏi ôn tập | 274 |
Chương 15. Tính độ bền kết cấu theo tải trọng giới hạn | |
15.1. Khái niệm chung. Các giả thiết cơ bản | 275 |
15.2. Hệ thanh chịu kéo, nén | 277 |
15.3. Thanh tiết diện hình tròn chịu xoắn | 280 |
15.4. Dầm chịu uốn thuần tuý | 282 |
15.5. Dầm chịu uốn ngang phẳng. Khớp dẻo | 285 |
Câu hỏi ôn tập | 289 |
Chương 16. Tính độ bền khi ứng suất thay đổi theo thời gian | |
16.1. Khái niệm chung | 291 |
16.2. Chu trình ứng suất và các đặc trưng của chu trình | 292 |
16.3. Giới hạn mỏi và biểu đồ giới hạn mỏi | 294 |
16.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến giới hạn mỏi | 296 |
16.5. Kiểm tra độ bền mỏi | 299 |
16.6. Các biện pháp nâng cao giới hạn mỏi | 302 |
Câu hỏi ôn tập | 303 |
Phụ lục A. Số liệu thép cán nóng theo TCVN | |
A.1. Thép chữ C | 304 |
A.2. Thép chữ I | 305 |
A.3. Thép góc đều cạnh | 306 |
A.4. Thép góc không đều cạnh | 308 |
Phụ lục B. Đặc trưng hình học của hình phẳng | 310 |
Phụ lục C. Bảng giá trị tích phân | |