Tác giả | Nguyễn Trọng Hùng |
ISBN | 978-604-82-2436-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6705-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Nguyễn Trọng Hùng |
Số trang | 190 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
“Giáo trình Thiết kế thực nghiệm trong chế tạo máy” trình bày các kiến thức cơ sở về thiết kế thực nghiệm làm giảm sự thay đổi trong một quá trình thông qua các thiết kế mạnh mẽ của các thí nghiệm, tạo ra sản phẩm chất lượng cao với chỉ phỉ thấp cho các nhà sản xuất. Thiết kế thực nghiệm liên quan đến việc sử dụng các ma trận trực giao để tổ chức các thông số ảnh hưởng đến quá trình và các mức, mà tại đó chúng sẽ được thay đổi, nó cho phép để thu thập các dữ liệu cần thiết để xác định các yếu tố ảnh hưởng đến hầu hết chất lượng sản phẩm với một số lượng tối thiểu của thí nghiệm, do đó tiết kiệm thời gian và nguồn lực.
Các nội dung trong giáo trình được trình bày gồm các vấn đề cơ bản và ứng dụng để thiết kế thực nghiệm theo phương pháp hồi quy, điểm mới ở đây là trình bày phương pháp giải bài toán hồi quy phi tuyến với các hệ số tương tác cặp và tương tác ba, nhằm đánh giá ảnh hưởng của các thông số và tương tác của chúng đến quá trình khảo sát một cách đầy đủ và chính xác.
Các điểm mới quan trọng là lần đầu trình bày phương pháp Taguchi, phân tích phương sai (ANOVA), thuật toán tối ưu trong chế tạo máy và ngôn ngữ lập trình tính toán số liệu thực nghiệm R. Trong giáo trình trĩnh bày các ví dụ minh họa có tính toán cụ thể với các phương pháp công nghệ trên các máy gia công khác nhau trong lĩnh vực chế tạo máy, làm cho người đọc dễ dàng tìm hiểu và nghiên cứu.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Tổng quan về thiết kế thực nghiệm | |
1.1, Lịch sử phát triển của thiết kế thực nghiệm | 5 |
1.2. Những khái niệm cơ bản của thiết kế thực nghiệm | 6 |
1.3. Các nguyên tắc cơ bản của thiết kế thực nghiệm | 9 |
1.4. Các bước thiết kế thực nghiệm cực trị | 10 |
1.5. Khái niệm và nguyên tắc tiếp cận hệ thống công nghệ | 12 |
1.6. Mô hình hóa | 12 |
1.7. Tối ưu hóa | 13 |
1.8. Phương pháp lựa chọn các yếu tố ảnh hưởng | 15 |
Chương 2: Các phương pháp phân tích hồi quy tương quan | |
2.1. Các thông số thực nghiệm | 18 |
2.2. Phân tích thống kê các kết quả thực nghiệm (phân tích quy hồi) | 21 |
2.3. Các phương pháp phân tích hồi quy | 26 |
Chương 3: Thiết kế thực nghiệm theo phương pháp hồi quy | |
3.1. Khái niệm về phân tích hồi quy | 29 |
3.2. Phương pháp phân tích hồi quy sử dụng ma trận | 31 |
3.3. Phương pháp quy hoạch trực giao cấp II | 39 |
3.4. Ứng dụng thiết kế thực nghiệm theo phương pháp hồi quy trong chế tạo máy | 39 |
Chương 4: Thiết kế thực nghiệm theo phương pháp Taguchi | |
4.1. Khái niệm chung | 69 |
4.2. Tóm tắt của phương pháp Taguchi | 67 |
4.3. Hàm tổn thất Taguchi | 71 |
4.4. Xác định các thông số thiết kế ma trận trực giao | 71 |
4.5. Phân tích số liệu thực nghiệm | 84 |
4.6. Ưu điểm và nhược điểm của phương pháp Taguchi | 87 |
4.7. Ứng dụng thiết kế thực nghiệm theo phương pháp Taguchi trong chế tạo máy | 87 |
Chương 5: Phân tích phương sai | |
5.1. Khái niệm về phân tích phương sai | 104 |
5.2. Ký hiệu và phép tính số học {Notation and Arithmetic) | 104 |
5.3. Phân tích phương sai một chiều | 106 |
5.4. Phân tích phương sai hai chiều | 110 |
5.5. Phân tích phương sai ba chiều | 111 |
5.6. Ứng dụng phân tích phương sai (ANOVA) trong chế tạo máy | 115 |
Chương 6 : Thuật toán tối ưu hóa trong chế tạo máy | |
6.1. Mạng nơron nhân tạo | 132 |
6.2. Giải thuật di truyền | 147 |
Chương 7: Ngôn ngữ lập trình tính toán số liệu thực nghiệm | |
7.1. Giới thiệu ngôn ngữ lập trình R | 153 |
7.2. “Văn phạm” R | 154 |
7.3. Làm việc với dữ liệu của ngôn ngữ lập trình R | 157 |
7.4. Sử dụng R cho tính toán đơn giản | 163 |
7.5. Biểu đồ | 168 |
Phụ lục | 171 |
Tài liệu tham khảo | 183 |