Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN điện tử | 978-604-82-6241-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 198 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Công nghệ tin học ngày càng phát triển mạnh mẽ và ngày càng được ứng dụng rộng rãi trong tất cả mọi lĩnh vực hoạt động của đời sống xã hội. Do đó Tin học cơ sở đã trở thành môn học bắt buộc trong chương trình đào tạo của các trường đào tạo cán bộ từ bậc Trung học trở lên.
Với ngành xây dựng, việc sử dụng tin học trong quản lý kinh tế, quản lý kỹ thuật, trong tính toán... đã trở thành một công cụ không thể thiếu đối với người cán bộ đã qua đào tạo trong các trường. Vì vậy môn Tin học cơ sở được giảng dạy trong các trường Cao đẳng của ngành nhằm trang bị cho sinh viên nắm được những kiến thức cơ bản về máy tính, một số hệ điều hành cơ bản như Windows, Excel, Powerpoint... phương pháp kết nối, tìm kiếm thông tin trên Internet. Tạo cơ sở ban đầu để sinh viên có đủ điều kiện vận dụng sử dụng các phần mềm ứng dụng cho công việc sau này theo chuyên ngành đào tạo.
Giáo trình Tin học cơ sở được biên soạn theo đề cương môn học đã được Bộ Xây dựng xét duyệt. Tuy khối lượng giảng dạy môn học chỉ là 3 học phần (45 tiết) nhưng giáo trình đã đề cập khá nhiều nội dung để tạo điều kiện cho sinh viên có thể chủ động nghiên cứu trong học tập.
Giáo trình Tin học cơ sở được biên soạn thành 6 chương do Thạc sĩ Nguyễn Thị Nga làm chủ biên cùng có sự tham gia của bộ môn Tin học trường Cao đẳng Xây dựng số 1.
MỤC LỤC
Lời nói đầu | Trang |
Chương 1. Giới thiệu về thông tin, tin học và máy tính điện tử | 3 |
I. Thông tin (Information) | 5 |
II. Tin học (Informatic) | 6 |
2.1. Khái niệm tin học | 6 |
2.2. Tin học là khoa học công nghệ | 6 |
2.3. Khái niệm về phần cứng và phần mềm | 6 |
III. Máy tính điện tử (Computer) | 6 |
3.1. Khái niệm máy tính điện tử | 6 |
3.2. Sơ đồ khối máy tính điện tử | 6 |
3.3. Phân loại máy tính điện tử | 8 |
3.4. Lịch sử phát triển của máy tính điện tử | 9 |
3.5. Các thành phần chính cần quan tâm khi lắp ráp máy vi tính và thiết bị ngoại vi thông thường | 10 |
3.6. Lắp đặt máy vi tính | 14 |
3.7. Cài đặt phần cứng và thiết bị ngoại vi thông thường | 16 |
IV. Cài đặt một số phần mềm thông dụng | 18 |
4.1. Cài đặt Microsoft Office | 18 |
4.2. Kết nối Internet | 19 |
Câu hỏi và Bài tập chương 1 | 21 |
Chương 2. Hệ điều hành - Hệ điều hành windows | |
A - HỆ ĐIỀU HÀNH | |
I. Khái niệm | 22 |
II. Chức năng chính của hệ điều hành | 22 |
2.1. Quản lý các thông tin vào ra | 22 |
2.2. Kiểm tra và phát hiện sai hỏng của các thiết bị | 22 |
2.3. Quản lý và phân phối tài nguyên | 22 |
2.4. Quản lý các tệp tin | 22 |
2.5. Bảo mật | 22 |
III. Phân loại hệ điều hành | 23 |
3.1. Phân loại theo tiêu chuẩn khi hệ điều hành làm việc, người sử dụng có thể can thiệp được hay không thể can thiệp được | 23 |
3.2. Phân loại theo tiêu chuẩn hệ điều hành có thể lập trình được hay không thể lập trình được | 23 |
3.3. Phân loại theo tiêu chuẩn hệ điều hành có thể cho nhiều người sử dụng đồng thời hay tại mỗi thời điểm chỉ cho một người sử dụng | 23 |
3.4. Phân loại theo ứng dụng | . 23 |
IV. Một số hệ điều hành thông dụng | *23 |
4.1. Hệ điều hành MS-DOS (Viết tắt từ Microsoft Disk Operating System) | 23 |
4.2. Hệ điều hành Windows | 24 |
4.3. Hệ điều hành OS/2 | 24 |
4.4. Hệ điều hành Macintosh (MAC/OS) | 24 |
4.5. Hệ điều hành UNIX | 24 |
4.6. Hệ điều hành LINUX | 24 |
B - WINDOWS XP | |
I. Khởi động và làm quen | 25 |
II. Các cửa sổ | 30 |
2.1. Cửa sổ chính của chương trình | 30 |
2.2. Các cửa sổ con (các hộp thoại) | 34 |
2.3. Một vài khái niệm về đối tượng tác động của hệ điều hành | 38 |
2.4. Các thao tác quản lý thư mục và tệp | 40 |
Chương 3. Microsoft Word 2000 | |
I. Khởi động và làm quen | 48 |
1.1. Khởi động | 48 |
1.2. Các thành phần của cửa sổ làm việc | 48 |
1.3. Thoát khỏi | 56 |
II. Soạn thảo văn bản | 56 |
2.1. Thiết lập chế độ gõ tiếng Việt và cách gõ tiếng Việt | 57 |
2.2. Soạn thảo một văn bản đơn giản | 58 |
2.3. Chỉnh sửa văn bản | 58 |
2.4. Ghi văn bản lên đĩa | 62 |
III. Định dạng văn bản | 62 |
3.1. Định dạng nhanh văn bản bằng các nút công cụ và các tổ hợp phím | 62 |
3.2. Định dạng văn bản nhờ các hộp thoại | 65 |
3.3. Một số định dạng khác | 68 |
IV. Lên trang và in ấn | 73 |
4.1. Định dạng trang văn bản | 73 |
4.2. Chia văn bản thành các phần (Section) | 75 |
4.3. Đặt tiêu đề đầu trang và cuối trang | 75 |
4.4. Tạo các chú thích ở cuối trang hoặc ở cuối văn bản | 76 |
4.5. Đánh số trang | 77 |
4.6. Xem trước trang in | 78 |
4.7. In văn bản | 79 |
V. Lập bảng biểu | 80 |
5.1. Tạo mới một bảng | 80 |
5.2. Chỉnh sửa bảng | 81 |
5.3. Sắp xếp dữ liệu trong bảng | 85 |
5.4. Tính toán trong bảng | 86 |
5.5. Chuyển bảng thành văn bản và chuyển vãn bản bình thường thành bảng | 88 |
VI. Chèn ký tự đặc biệt, công thức toán học và Thao tác với các đối tượng đồ họa | 89 |
6.1. Chèn các ký tự đặc biệt | 89 |
6.2. Gõ công thức toán học | 90 |
6.3. Thao tác với AutoShape | 90 |
6.4. TextBox | 93 |
6.5. Chèn ảnh vào văn bản | 94 |
6.6. Tạo các dòng chữ nghệ thuật nhờ WordArt | 95 |
6.7. Viết chữ vào hình vẽ | 96 |
6.8. Nhóm các đối tượng đồ họa, di chuyển, sao chép và | |
xoá các đối tượng đồ họa | 96 |
VII. Thư tín | 97 |
7.1. Thiết kế phong bì thư | 97 |
7.2. Trộn văn bản | 98 |
Câu hỏi và bài tập chương 3 | 102 |
Chương 4. Microsoft Excel 2000 | |
I. Khởi động và làm quen | 103 |
1.1. Khởi động | 103 |
1.2. Màn hình làm việc của Excel | 103 |
1.3. Thoát khỏi Excel | 105 |
II. Những thao tác thông thường với Workbook | 105 |
2.1. Mở một Workbook | 105 |
2.2. Ghi Workbook lên đĩa | 105 |
2.3. Mở một Workbook đã có | 106 |
2.4. Các loại địa chỉ ô trong Worksheet | 106 |
2.5. Nhập dữ liệu | 106 |
2.6. Sửa dữ liệu | 111 |
2.7. Định dạng dữ liệu | 115 |
2.8. Định dạng bảng tính | 116 |
III. Sử dụng công thức và hàm trong Excel | 118 |
3.1. Các kiểu dữ liệu trong EXCEL | 118 |
3.2. Biểu thức | 121 |
3.3. Hàm trong Excel | 121 |
IV. Khai thác và quản lý cơ sở dữ liệu trong Excel | 130 |
4.1. Sắp sếp | 130 |
4.2. Tính tổng theo nhóm (SUBTOTALS) | 130 |
4.3. Lọc dữ liệu | 13 í |
4.4. Outline | 133 |
4.5. Pivot Table | 134 |
V. Chart (biểu đồ, đồ thị) | 137 |
5.1. Tạo biểu đồ | 137 |
5.2. Chỉnh sửa biểu đồ | 139 |
VI. In bảng tính | 145 |
6.1. Định dạng trang in | 145 |
6.2. In | 148 |
VII. Bảo vệ dữ liệu | 149 |
7.1. Bảo vệ Worksheet | 149 |
7.2. Bảo vệ WorkBook | 150 |
7.3. Ân dấu hàng hay cột | 150 |
Câu hỏi và Bài tập chương 4 | 151 |
Chương 5. Bước đầu với Internet | |
I. Những khái niệm cơ bản | 154 |
1.1. Mạng máy tính, Internet | 154 |
1.2. Địa chỉ giao thức Internet, tên miền, địa chỉ thư điện tử | 157 |
1.3. Vào ra mạng Internet | 158 |
II. Tìm kiếm thông tin trên mạng và tải về | 160 |
2.1. Tìm kiếm thông tin | 160 |
2.2. Lấy thông tin từ mạng | 161 |
III. Đăng ký hộp thư, gửi và nhận thư | 162 |
3.1. Các chức năng của chương trình hỗ trợ gửi thư và nhận thư | 162 |
3.2. Outlook Express | 163 |
3.3. Đăng kí hộp thư điện tử | 165 |
Câu hỏi và Bài tập chương 5 | 167 |
Chương 6. Sử dụng Microsoft Powerpoint 2000 | |
I. Khởi động và làm quen với PowerPoint | 168 |
1.1. Khởi động | 168 |
1.2. Ra khỏi PowerPoint | 170 |
II. Soạn thảo một phiên trình bày đơn giản | 171 |
2.1. Bắt đầu với một bản trình chiếu trắng (Blank presentation) | 171 |
2.2. Bắt đầu với các mẫu thiết kế (Design template) | 172 |
2.3. Dùng AutoContent Wizard để tạo các phiên trình bày mới | 174 |
2.4. Mở một trình chiếu đã soạn sẵn (Open an existing presentation) | 175 |
III. Thao tác với các đối tượng đồ họa, âm thanh | 175 |
3.1. Tạo đối tượng đồ họa trong Slide | 175 - |
3.2. Chèn phim và âm thanh vào Slide | 178 |
IV. Tạo bảng trong Slide | 179 |
4.1. Tạo bảng | 179 |
4.2. Chỉnh sửa bảng | 179 |
V. Tạo biểu đồ trong Slide | 180 |
5.1. Tạo biểu đồ | 180 |
5.2. Chỉnh sửa biểu đồ | 180 |
VI. Thay đổi thứ tự các lóp trong một Slide | 181 |
6.1. Các lớp đối tượng | 181 |
6.2. Thay đổi thứ tự các lớp trong một Slide | 181 |
VII. Làm việc với sơ đồ tổ chức | 181 |
7.1. Tạo sơ đồ tổ chức | 181 |
7.2. Chỉnh sửa sơ đồ tổ chức | 182 |
VIII. Hiệu chỉnh phiên trình chiếu | 183 |
8.1. Thêm một Slide | 184 |
8.2. Nhân bản một Slide | 184 |
8.3. Thay đổi thứ tự các Slide | 184 |
8.4. Xoá một Slide | 184 |
8.5. Tạo liên kết trong phiên trình chiếu | 184 |
IX. Tạo các hiệu ứng họat hình cho các đối tượng trong Slide | 185 |
9.1. Cách tạo hiệu ứng hoạt hình | 185 |
9.2. Ví dụ về hiệu ứng hoạt hình | 186 |
X. Các vấn đề liên quan đến chạy phiên trình chiếu | 187 |
10.1. Làm linh hoạt bước chuyển tiếp giữa các Slide | 187 |
10.2. Xác lập chế độ trình chiếu | 188 |
10.3. Định dạng để có thể chạy phiên trình bày trên mạng | 188 |
10.4. Xem và chạy thử | 188 |
XI. In phiên trình chiếu | 189 |
Câu hỏi và bài tập chương 6 | 190 |
Tài liệu tham khảo chính | 191 |