Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 978-604-82-0720-5. |
ISBN điện tử | 978-604-82-6242-6 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 120 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để phục vụ tốt cho công tác giảng dạy của giáo viên và học tập của học sinh Trung học xây dựng, Bộ Xây dựng giao nhiệm vụ cho Trường Trung học xây dựng số 6 biên soạn giáo trình môn học Tổ chức thi công. Cuốn sách được trình bày gồm 4 chương như sau:
Chương I: Những vấn đề chung về cóng tác tổ chức thi công.
Chương II: Lập kế hoạch tiến độ thi còng theo sơ đồ ngang.
Chương III : Lập kế hoạch tiến độ thi công theo sơ đồ mạng
Chương IV : Tổng mặt bằng xây dựng.
Nội dung cuốn sách chủ yếu giúp học sinh nắm được những khái niệm cơ bản của công tác thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công; nắm được phương pháp cơ bán lập tiến độ thi công và các điểu kiện để tổ chức tốt mặt bằng thi công cho một công trường xây dựng, phù hợp với diều kiện thi công thực tế của từng đơn vị.
MỤC LỤC | |
LÒI GIỚI THIỆU | 3 |
BÀI MỞ ĐẦU | 5 |
I. Đặt vấn đề | 5 |
II. Mục đích và yêu cầu Chương I: NHŨNG VẤN ĐỀ chung về công tác Tổ CHỨC THI CÔNG | 6 |
1.1. Những vấn đề chung | 7 |
1.1.1. Những điều cần biết về quy trình lập thiết kế tổ chức xây dựng và thiết kế thi công (trích tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4252:1988) | 7 |
1.1.2. Cơ sở và nguyên tắc lập thiết kế thi công | 15 |
1.1.3. công tác chuẩn bị lập thiết kế thi công | 16 |
1.1.4. Nhiệm vụ và nội dung công tác lập thiết kế thi công | 22 |
1.2. Trình tự đầu tư và xây dựng - Những giai đoạn thi cóng xây lắp công trình | 23 |
1.2.1. Trình tự đầu tư và xây dựng | 23 |
1.2.2. Những giai đoạn thi công xây lắp công trình | 24 |
1.3. Các nội dung cơ bản của phương án thi công | 26 |
1.3.1. Khái niệm về phương án thi cồng | 26 |
1.3.2. Phân chia phạm vi xây lắp | 26 |
1.3.3. Xác định biện pháp công nghệ xây lắp và an toàn lao động | 27 |
1.3.4. Tổ chức lao động trong thi công xây lắp | 29 |
1.3.5. Tổ chức sử dụng máy trong thi công xây lắp | 32 |
1.3.6. Các phương pháp tổ chức quy trình thi công xây lắp | 39 |
1.4. Những nguyên tắc chính trong thiết kê thỉ công | 44 |
1.4.1. Cơ giới hoá trong thi công | 44 |
1.4.2. Thi công theo phương pháp dây chuyên | 44 |
1.4.3. Thi công quanh năm | 45 |
Chương II: LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG SƠ Đồ NGANG | |
2.1. Khái niệm | 46 |
2.1.1. Nội dung và tác dụng của tiến độ thi công | 46 |
2.1.2. Các loại kế hoạch tiến độ thi công | 46 |
2.2. Lập tổng tiến độ thi công | 46 |
2.2.1. Nội dung và tác dụng | 46 |
2.2.2. Cơ sở và nguyên tắc lập kế hoạch tổng tiến độ | 47 |
2.2.3. Các bước lập kế hoạch tổng tiến độ | 48 |
2.3. Lập tiến độ thi công công trình đơn vị | 52 |
2.3.1. Nội dung và tác dụng | 52 |
2.3.2. Tài liệu cần có khi lập kế hoạch tiến độ thi công công trình đơn vị | 54 |
2.3.3. Phương pháp lập kế hoạch tiến độ thi công công trình đơn vị | 54 |
2.4. Lập kế hoạch thi công ngắn ngày | 62 |
2.4.1. Ý nghĩa và tác dụng | 62 |
2.4.2. Những nguyên tắc cơ bản để lập kế hoạch tiến độ thi công ngắn ngày | 62 |
2.4.3. Nội dung và phương pháp lập | 63 |
Chương III: LẬP KẾ HOẠCH TIẾN ĐỘ THI CÔNG THEO SƠ ĐỒ MẠNG | |
3.1. Những khái niệm chung về sơ đồ mạng | 68 |
3.1.1. Sơ đồ mạng và sự áp dụng của nó | 68 |
3.1.2. Ưu điểm của phương pháp sơ đồ mạng | 70 |
3.1.3. Sơ lược sự phát triển của sơ đồ mạng | 70 |
3.2. Những định nghĩa cơ bản của sơ đồ mạng | 71 |
3.2.1. Công việc | 71 |
3.2.2. Sự kiện | 72 |
3.2.3. Đường và đường găng | 72 |
3.3. Các nguyên tắc lập sơ đồ mạng | 73 |
3.4. Các thông số và tính toán sơ đồ mạng | 76 |
3.4.1. Các thông số và sơ đồ mạng | 76 |
3.4.2. Tính toán sơ đồ mạng theo sự kiện | 77 |
3.5. Sơ đồ mạng trên trục thời gian | 79 |
3.5.1. Cách lập | 79 |
3.5.2. Điều chỉnh và tối ưu sơ đồ mạng | 80 |
Chương IV : TỔNG MẶT BẰNG XÂY DỤNG | |
4.1. Khái niệm chung về tổng mặt bằng xây dựng | 82 |
4.2. Phân loại tổng mặt bằng xây dựng | 83 |
4.2.1. Phân loại theo giai đoạn thi công | 83 |
4.2.2. Phân loại theo đối tượng xây dựng | 84 |
4.3. Các tài liệu để thiết kê tổng mặt bằng xây dựng | 84 |
4.3.1. Các tài liệu chung để thiết kế tổng mặt bằng xây dựng | 84 |
4.3.2. Các tài liệu riêng đối với từng công trình cụ thể | 85 |
4.3.3. Các tài liệu điều tra khảo sát riêng khác cho từng công trình | 85 |
4.4. Các nguyên tắc cơ bản khi thiết kế tổng mặt bằng xây dựng | 85 |
4.5. Trình tự thiết kê tổng mặt bằng xây dựng | 86 |
4.5.1. Xác định giai đoạn lập tổng mặt bằng xây dựng | 86 |
4.5.2. Tính toán số liệu | 86 |
4.5.3. Thiết kế tổng mặt bằng xây dựng chung | 87 |
4.5.4. Thiết kế các tổng mặt bằng xây dựng riêng | 87 |
4.5.5. Thể hiện bản vẽ | 87 |
4.5.6. Thuyết minh | 88 |
4.6. Các chỉ tiêu đánh giá tổng mật bằng xây dựng | 88 |
4.6.1. Đánh giá chung về tổng mặt bằng xây dựng | 88 |
4.6.2. Đánh giá riêng từng chỉ tiêu của tổng mặt bằng xây dựng | 88 |
4.6.3. Các chỉ tiêu đánh giá và so sánh | 89 |
4.7. Tổng mặt bằng công trình xây dựng | 89 |
4.7.1. Nguyên tắc chung để thiết kế | 89 |
4.7.2. Nội dung thiết kế | 89 |
4.7.3. Trình tự thiết kế | 90 |
4.8. Tổ chức vận chuyển và thiết kế bố trí hệ thống giao thông công trường | 91 |
4.8.1. Công tác điều tra khảo sát | 91 |
4.8.2. Thiết kế mạng lưới đường trong công trường | 92 |
4.8.3. Tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu của đường ô tô | 93 |
4.8.4. Một số mặt đường thường dùng thiết kế tại công trường | 94 |
4.9. Thiết kế kho bãi trên công trường | 95 |
4.9.1. Xác định lượng vật liệu dự trữ | 96 |
4.9.2. Xác định diện tích kho bãi | 97 |
4.9.3. Phân loại kho - Phương pháp bảo quản vật liệu trong kho | 98 |
4.10. Thiết kê nhà tạm trên công trường | 99 |
4.10.1. Tính dân số công trường và diện tích xây dựng nhà tạm | 99 |
4.10.2. Tính diện tích và thiết kế nhà tạm | 101 |
4.10.3. Quan điểm mới về xây dựng nhà tạm | 102 |
4.11. Thiết kế, bô trí hệ thống điện - nước cho công trường | 102 |
4.11.1. Thiết kế, bố trí hệ thống điện cho công trường | 102 |
4.11.2. Thiết kế và bố trí nước cho công trường | 105 |
4.12. Thiết kế, bô trí xưởng sản xuất và phụ trợ trên công trường | 108 |
4.12.1. Phương pháp xác định diện tích | 108 |
4.12.2. Những chú ý khi bố trí xưởng và trạm gia công phụ trợ | 109 |
TÀI LIÊU THAM KHẢO | 115 |