Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 2012-GTBXD |
ISBN điện tử | 978-604-82-4155-1 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 283 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Môn học "Tổ chức thi công xây dựng" là một trong những môn học chuyên ngành được giảng dạy trong các trường đào tạo cán bộ kỹ thuật xây dựng.
Tuy tài liệu phục vụ cho môn học này hiện nay đã được các trường Đại học Xây dựng, Đại học Kiến trúc Hà Nội... biên soạn, song các tài liệu đó chưa đáp ứng và phù hợp với đối tượng là sinh viên các trường cao đẳng xây dựng. Vì vậy, trường Cao đẳng Xây dựng số 1 đã được Bộ Xây dựng giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn cuốn giáo trình "Tổ chức thi công xây dựng" làm tài liệu học tập cho sinh viên hệ cao đẳng chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, đồng thời có thể làm tài liệu tham khảo cho học sinh hệ trung học chuyên nghiệp chuyên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp.
MỞ ĐẦU
Lời giới thiệu | 3 |
Mở đầu | 5 |
1. Phạm vi cuốn sách và đối tượng phục vụ | 5 |
2. Nội dung của cuốn sách và yêu cầu nghiên cứu - vận dụng | 5 |
Chương 1. Khái quát về tổ chức xây dựng công trình | 7 |
1.1. Đặc điểm sản phẩm xây dựng và sản xuất xây dựng | 7 |
1.2. Thi công xây dựng và nhiệm vụ tổ chức thi công | 8 |
1.3. Văn bản thiết kế tổ chức thi công công trình | 9 |
1.4. Tổ chức hoạt động xây lắp công trình | 18 |
Chương 2. Điều tra số liệu và tổ chức chuẩn bị thi công công trình | 20 |
2.1. Điều tra số liệu ban đầu phục vụ tổ chức thi công công trình | 20 |
2.2. Công tác chuẩn bị thi công | 24 |
Chương 3. Tổ chức tác nghiệp xây lắp theo phương pháp sản xuất dây chuyền | |
3.1. Một số khái niệm | 30 |
3.2. Thiết kế kế hoạch tiến độ xây lắp theo phương pháp dây chuyền | 45 |
3.3. Điều kiện để tiến độ thi công dây chuyền có thể tiến hành thi công | |
thông đợt - thông tầng | 58 |
Chương 4. Sử dụng kĩ thuật sơ đồ mạng lưới lập kế hoạch tiến độ thi công công trình | |
4.1. Tổng quan về phương pháp | 60 |
4.2. Sơ đồ mạng cung công việc | 64 |
4.3. Sơ đồ mạng nút công việc | 85 |
4.4. Điều chỉnh kế hoạch tiến độ, ưu hoá kế hoạch tiến độ, tự động hoá | |
lập kế hoạch tiến độ và quản lý thực hiện | 107 |
Chương 5. Tổ chức thực hiện các quá trình sản xuất xây lắp | 114 |
5.1. Mục đích, ý nghĩa | 114 |
5.2. Phân loại quá trình xây lắp theo quan điểm tổ chức thi công | 115 |
5.3. Trình tự nghiên cứu và xác lập giải pháp thực hiện các quá trình xây lắp | 117 |
Chương 6. Thiết kế tổ chức thi công và lập kế hoạch tiến độ thi công công trình đơn vị | |
Phần A - Tổng quan về thiết kế tổ chức thi công công trình đơn vị | 142 |
6.1. Tác dụng và nội dung bao quát của thiết kế tổ chức thi công công trình đơn vị | 142 |
6.2. Các yêu cầu có tính nguyên tắc trong thiết kế tổ chức thi công | |
công trình đơn vị | 146 |
6.3. Lập kế hoạch tiến độ thi công công trình đơn vị | 147 |
Phần B - Đặc điểm và giải pháp chung trong tổ chức thi công một số | |
loại công trình đơn vị | 157 |
6.4. Tổ chức thi công nhà ở và các công trình tương tự | 157 |
6.5. Tổ chức thi công nhà công nghiệp một tầng | 169 |
Chương 7. Thiết kế tổ chức thi công và lập kế hoạch tổng tiến độ thi công | |
công trình nhiều hạng mục (hoặc nhóm nhà) | 177 |
7.1. Ý nghĩa, mục tiêu và một số yêu cầu có tính nguyên tắc | 177 |
7.2. Trình tự và nội dung các bước tổ chức thi công và lập kế hoạch tổng | |
tiến độ thi công công trình nhiều hạng mục | 178 |
7.3. Đánh giá về kinh tế biện pháp tổ chức thi công đã lập | 190 |
Chương 8. Tổ chức các nghiệp vụ hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất trên công trường xây dựng | |
8.1. Ý nghĩa của vấn đề | 192 |
8.2. Tổ chức nghiệp vụ giao thông - vận chuyển | 192 |
8.3. Tổ chức sản xuất phụ trợ trên công trường | 203 |
8.4. Tổ chức nghiệp vụ kho bãi trên công trường | 207 |
8.5. Tổ chức nhà tạm trên công trường | 211 |
8.6. Tổ chức cung cấp nước trên công trường | 216 |
8.7. Cấp điện tạm thời trên công trường xây dựng | 224 |
8.8. Cung cấp khí nén tạm thời trên công trường | 228 |
Chương 9. Thiết kế tổng mặt bằng thi công xây dựng công trình | 230 |
9.1. Khái quát tổng mặt bằng thi công xây dựng công trình | 230 |
9.2. Thiết kế mặt bằng thi công hạng mục công trình | 233 |
9.3. Thiết kế tổng mặt bằng toàn công trường thi công nhiều hạng mục | 243 |
Chương 10. Tổ chức lao động và quản lý hoạt động xây lắp trên công trường | |
10.1. Tổ chức lao động trên công trường | 249 |
10.2. Quản lý tác nghiệp và điều độ sản xuất trên công trường | 266 |
10.3. Quản lý chất lượng thi công và chất lượng công trình trong giai đoạn xây lắp | 269 |
10.3. An toàn thi công và văn minh thi công | 274 |
10.4. Nghiệm thu - bàn giao công trình | 276 |
Tài liệu tham khảo | 279 |