Tác giả | Nguyễn Độ |
ISBN điện tử | 978-604-82-6246-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Độ |
Số trang | 176 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Vẽ kỹ thuật là môn học kỹ thuật cơ sở nhằm cung cấp cho sinh viên kỹ thuật những kiến thức cơ hân về cách đọc và cách thành lập các bản vẽ kĩ thuật.
Chúng ta biết rằng bản vẽ kỹ thuật là một phương tiện thông tin kỹ thuật trong mọi lĩnh vực kỹ thuật nhằm thể hiện ý đồ thiết kế của người cán bộ kỹ thuật và đồng thời cũng là tài liệu kỹ thuật cơ bản dùng để chỉ đạo sản xuất và gia công. Vì vậy, bản vẽ kĩ thuật đã trở thành “tiếng nói của người cán bộ làm công tác kỹ thuật”
Bản vẽ kĩ thuật được thành lập theo các quy tắc thống nhất của Tiêu chuẩn Việt Nam hoặc Tiêu chuẩn Quốc tế. Các Tiêu chuẩn Việt Nam là những văn bản kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành. Tổng cục Tiêu chuẩn, Đo lường và Chất lượng (Directorate for standards and quantity) viết tắt ST AM EQ - là cơ quan Nhà nước trực tiếp chỉ đạo công tác tiêu chuẩn hóa nước ta.
Giáo trình Vẽ kỹ thuật này được biên soạn dựa vào các tiêu chuẩn mới nhất của Việt Nam, theo sát đề cương chi tiết môn học Vẽ kỹ thuật và phù hợp với chương trình cải cách giáo dục của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Ngày 04 tháng 12 năm 2003, Bộ Khoa học và Công nghệ có Quyết định số 33/2003/QĐ-BKHCN về việc ban hành các Tiêu chuẩn Việt Nam. Giáo trình biên soạn nhằm phục vụ việc học tập môn Vẽ kỹ thuật cho các đối tượng sinh viên thuộc các Trường Đại học Kỹ thuật, các Trường Cao đẳng Kỹ thuật và đồng thời cũng là tài liệu tham khảo cho các bạn làm công tác kỹ thuật.
Trong quá trình biên soạn, mặc dầu bản thân rất cố gắng, nhưng tài liệu chắc không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn những ý kiến đã đóng góp xây dựng quý báu của các đồng nghiệp.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | |
Chương 1. Vật liệu và dụng cụ vẽ | |
1.1. Vật liệu vẽ | 5 |
1.2. Dụng cụ vẽ | 7 |
1.3. Trình tự tô đậm bản vẽ | 14 |
Chương 2. Các tiêu chuẩn về trình bày bản vẽ kĩ thuật | |
2.1. Tiêu chuẩn về bản vẽ kĩ thuật | 15 |
2.2. Khổ giấy | 15 |
2.3. Tỉ lệ | 21 |
2.4. Nét vẽ | 22 |
2.5. Chữ viết | 25 |
2.6. Ghi kích thước | 28 |
Chương 3. Vẽ hình học | |
3.1. Vẽ đường thăng song song với đường thắng | 42 |
3.2. Chia đều đối tượng | 43 |
3.3. Vẽ độ dốc và độ côn | 49 |
3.4. Vẽ nối tiếp | 51 |
3.5. Vẽ một số đường cong phẳng hình học | 59 |
Chương 4. Biểu diễn vật thể | |
4.1. Các phương pháp biểu diễn vật thể | 79 |
4.2. Phương pháp các hình chiếu vuông góc | 81 |
4.3. Vẽ các hình chiếu vuông góc của vật thế | 94 |
4.4. Vẽ phác trên hình chiếu vuông góc | 109 |
Chương 5. Hình cắt - mặt cắt | |
5.1. Khái niệm về hình cắt và mặt cắt | 115 |
5.2. Hình cắt | 115 |
5.3. Biêu diễn kí hiệu vật liệu trên mặt cắt | 123 |
5.4. Mặt cắt | 125 |
Chương 6. Hình chiếu trục đo | |
6.1. Khái niệm | 130 |
6.2. Phân loại hình chiếu trục đo | 134 |
6.3. Hình chiếu trục đo vuông góc | 134 |
6.4. Hình chiếu trục đo xiên góc | 146 |
6.5. Các quy ước về hình cắt trên hình chiếu trục đo | 152 |
6.6. Dựng hình chiếu trục đo | 154 |
6.7. Hình chiếu trục đo khai triển | 167 |
6.8. Tô bóng trên hình chiếu trục đo | 168 |
6.9. Vẽ phác hình chiếu trục đo | 170 |
Tài liệu tham khảo | 172 |