Tác giả | Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-6439-0 |
ISBN điện tử | 978-604-82-6537-3 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 302 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Xây dựng là một hoạt động tổng hợp có vai trò hết sức quan trọng trong mọi quốc gia. Xây dựng góp phần tạo nên bộ mặt của nền kinh tế đất nước, đồng thời tạo lập cơ sở vật chất - kỹ thuật ban đầu cho các ngành sản xuất khác phát triển. Hoạt động xây dựng hết sức đa dạng, bao gồm: lập quy hoạch xây dựng; khảo sát, thiết kế, thi công, giám sát thi công xây dựng; lập và quản lí dự án đầu tư xây dựng; lựa chọn nhà thầu trong hoạt động xây dựng và các hoạt động khác có liên quan đến xây dựng công trình.
Để thực hiện được các hoạt động nêu trên, Chủ đầu tư đã thông qua việc kí kết các hợp đồng xây dựng với nhà thầu xây dựng. Hợp đồng xây dựng được thiết lập thể hiện mối quan hệ và sự ràng buộc pháp lí gứữa các bên giao và nhận thầu trong việc thực hiện các công việc cụ thể của hoạt động xây dựng nhằm thỏa mãn các lợi ích mà các bên hướng tới. Tuy nhiên, hợp đồng đó chỉ có hiệu lực khi ý chí của các bên phù hợp với ý chí của Nhà nước. Các bên được tự do thỏa thuận để thiết lập hợp đồng, nhưng sự “tự do” ấy phải được đặt trong giới hạn bởi lợi ích của người khác, lợi ích chung của xã hội và trật tự công cộng. Nhất là khi quan hệ hợp đồng xây dựng được thiết lập để thực hiện các công việc xây dựng trong các dự án đầu tư xây dựng có sử dụng Vốn đầu tư công, Vốn nhà nước ngoài đầu tư công và Vốn đầu tư theo hình thức đối tác công tư, thì việc kiểm soát và quản lí của nhà nước đối với quan hệ hợp đồng đó càng cần thiết phải chặt chẽ nhằm đảm bảo tính hiệu quả trong việc sử dụng nguồn vốn.
Cuốn sách “Hợp đồng trong xây dựng” nhằm thỏa mãn những điều kiện và ràng buộc trên đây, đồng thời còn cung cấp những kiến thức cần thiết cho sinh viên ngành Kinh tế xây dựng, ngành Quản lí xây dựng, những độc giả quan tâm đến việc lập, quản lí thực hiện, cũng như giải quyết những tranh chấp hợp đồng xây dựng trong thực tế xây lắp của từng cá nhân, từng tổ chức.
Cuốn sách đề cập đến những nội dung sau:
- Những vấn đề chung về hợp đồng trong hoạt động xây dựng từ khái niệm, hình thức, phân loại; nguyên tắc soạn thảo, kí kết, thực hiện... đến hiệu lực, tính pháp lí và quản lí hợp đồng;
Cuốn sách này chọn lọc những kiến thức từ các tài liệu khoa học trong nước và nước ngoài, có trích nguồn từ một số văn bản quy phạm pháp luật hiện hành, trong quá trình sử dụng, nếu văn bản quy phạm pháp luật tương ứng thay đổi, mong độc giả cập nhật để việc sử dụng nguồn dữ liệu luôn mang lại tính thực tiễn.
Phân công biên soạn: PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng - Chương 2, 3, 4; TS. Nguyễn Thị Lan Phương - Chương 1 và 5.
Trang | |
Chương 1. Những vấn đề chung về hợp đồng trong hoạt động xây dựng |
|
1.1. Khái niệm về hợp đồng và hợp đồng xây dựng | 11 |
1.1.1. Khế ước và hợp đồng | 11 |
1.1.2. Hợp đồng xây dựng | 19 |
1.2. Hình thức hợp đồng và phân loại hợp đồng xây dựng | 23 |
1.2.1. Khái niệm và các hình thức hợp đồng | 23 |
1.2.2. Phân loại hợp đồng xây dựng | 27 |
1.3. Nguyên tắc soạn thảo, kí kết và thực hiện hợp đồng xây dựng | 35 |
1.3.1. Nguyên tắc và lưu ý khi soạn thảo hợp đồng xây dựng | 35 |
1.3.2. Nguyên tắc kí kết hợp đồng xây dựng | 39 |
1.3.3. Nguyên tắc thực hiện hợp đồng xây dựng | 42 |
1.4. Hiệu lực, tính pháp lí và cơ chế pháp lí điều chỉnh hiệu lực |
|
hợp đồng xây dựng | 43 |
1.4.1. Hiệu lực, tính pháp lí của hợp đồng xây dựng | 43 |
1.4.2. Cơ chế pháp lí điều chỉnh hiệu lực hợp đồng xây dựng | 50 |
1.4.3. Mối quan hệ giữa hình thức hợp đồng với hiệu lực |
|
hợp đồng xây dựng | 52 |
1.5. Quản lí hợp đồng xây dựng | 55 |
1.5.1. Khái niệm, vai trò, nội dung, mục tiêu, quy trình |
|
và mô hình quản lí hợp đồng xây dựng | 55 |
1.5.2. Thanh tra, kiểm tra giám sát thực hiện các công việc |
|
của hợp đồng xây dựng | 68 |
Chương 2. Thành phần cơ bản trong hợp đồng xây dựng |
|
2.1. Nội dung và các thành phần trong nội dung hợp đồng xây dựng | 71 |
2.1.1. Nội dung của hợp đồng xây dựng | 71 |
2.1.2. Các thành phần cơ bản trong từng nội dung |
|
của hợp đồng xây dựng | 72 |
2.2. Các thông tin cần thiết trong hợp đồng xây dựng | 73 |
2.2.1. Thông tin về hợp đồng xây dựng | 73 |
2.2.2. Căn cứ và điều kiện kí hợp đồng xây dựng | 74 |
2.2.3. Hồ sơ hợp đồng xây dựng | 75 |
2.2.4. Luật và ngôn ngữ sử dụng trong hợp đồng xây dựng | 76 |
2.2.5. Các chủ thể tham gia hợp đồng xây dựng | 78 |
2.3. Nội dung, khối lượng công việc và các yêu cầu |
|
của hợp đồng xây dựng | 81 |
2.3.1. Nội dung và khối lượng công việc chính của hợp đồng xây dựng | 81 |
2.3.2. Các nội dung khác của hợp đồng xây dựng | 88 |
2.3.3. Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, |
|
bàn giao sản phẩm hợp đồng xây dựng | 96 |
2.3.4. Yêu cầu về thời gian và tiến độ thực hiện hợp đồng xây dựng | 99 |
2.4. Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán, quyết toán hợp đồng xây dựng | 101 |
2.4.1. Giá hợp đồng, bảo đảm thực hiện và bảo lãnh thực hiện |
|
hợp đồng xây dựng | 101 |
2.4.2. Tạm ứng, thanh toán hợp đồng xây dựng | 110 |
2.4.3. Hồ sơ thanh toán, đồng tiền và hình thức thanh toán |
|
hợp đồng xây dựng | 114 |
2.4.4. Quyết toán hợp đồng xây dựng | 117 |
2.5. Quyền và nghĩa vụ của các chủ thể tham gia hợp đồng xây dựng | 117 |
2.5.1. Quyền và nghĩa vụ chung của bên giao thầu và bên nhận thầu | 117 |
2.5.2. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu tư vấn | 118 |
2.5.3. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu thi công |
|
xây dựng công trình | 121 |
2.5.4. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, |
|
nhận thầu mua sắm vật tư, thiết bị | 125 |
2.5.5. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu EPC | 126 |
2.5.6. Quyền và nghĩa vụ của bên giao, nhận thầu hợp đồng |
|
chìa khoá trao tay | 129 |
2.5.7. Kế thừa hợp đồng xây dựng | 129 |
2.6. Tạm dừng, chấm dứt, thưởng phạt do vi phạm hợp đồng xây dựng | 130 |
2.6.1. Tạm ngừng thực hiện công việc trong hợp đồng xây dựng | 130 |
2.6.2. Chấm dứt (huỷ bỏ) hợp đồng xây dựng | 131 |
2.6.3. Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng | 133 |
2.6.4. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng | 133 |
2.7. Giám sát, nghiệm thu và thanh lí hợp đồng xây dựng | 134 |
2.7.1. Giám sát hợp đồng xây dựng | 134 |
2.7.2. Kiểm tra, giám sát của bên giao thầu | 135 |
2.7.3. Nghiệm thu sản phẩm các công việc hoàn thành của hợp đồng | 136 |
2.7.4. Chạy thử của công trình trong hợp đồng | 137 |
2.7.5. Nghiệm thu, bàn giao công trình | 138 |
2.7.6. Thanh lí hợp đồng xây dựng | 139 |
Chương 3. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng |
|
3.1. Khái niệm, nguyên tắc và các trường hợp điều chỉnh |
|
hợp đồng xây dựng | 143 |
3.1.1. Khái niệm về điều chỉnh hợp đồng xây dựng | 143 |
3.1.2. Nguyên tắc điều chỉnh giá và điều chỉnh hợp đồng | 145 |
3.1.3. Các trường hợp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | 147 |
3.1.4. Ví dụ/Bài tập tình huống: Điều chỉnh hợp đồng xây dựng |
|
do hoàn cảnh thay đổi | 149 |
3.2. Điều chỉnh giá và điều chỉnh hợp đồng xây dựng | 153 |
3.2.1. Điều chỉnh đơn giá và giá hợp đồng xây dựng | 153 |
3.2.2. Điều chỉnh tiến độ và khối lượng trong hợp đồng xây dựng | 156 |
3.3. Phương pháp điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | 159 |
3.3.1. Phương pháp dùng hệ số điều chỉnh giá hợp đồng | 160 |
3.3.2. Phương pháp bù trừ trực tiếp | 165 |
3.3.3. Ví dụ điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng | 166 |
Chương 4. Quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng |
|
4.1. Khái niệm, vai trò của việc quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng | 169 |
4.1.1. Khái niệm về quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng | 169 |
4.1.2. Vai trò và quy định quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng | 173 |
4.1.3. Quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng khi sử dụng thầu phụ | 180 |
4.2. Nội dung quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng | 181 |
4.2.1. Quản lí quá trình thương thảo, hoàn thiện và kí kết |
|
hợp đồng xây dựng | 181 |
4.2.2. Quản lí tiến độ và thời gian thực hiện hợp đồng xây dựng | 185 |
4.2.3. Quản lí về chất lượng công trình xây dựng |
|
trong hợp đồng xây dựng | 187 |
4.2.4. Quản lí khối lượng hợp đồng xây dựng | 190 |
4.2.5. Quản lí về an toàn lao động, bảo vệ môi trường |
|
và phòng chống cháy nổ | 191 |
4.2.6. Quản lí giá và quản lí điều chỉnh thực hiện hợp đồng xây dựng | 193 |
4.2.7. Quản lí các nội dung khác khi thực hiện hợp đồng xây dựng | 196 |
4.3. Các tiêu chí đánh giá công tác quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng | 197 |
4.3.1. Tiêu chí thời gian thực hiện hợp đồng | 197 |
4.3.2. Tiêu chí chất lượng công việc thực hiện cho gói thầu | 198 |
4.3.3. Tiêu chí giá và thanh quyết toán hợp đồng xây dựng | 200 |
4.3.4. Tiêu chí mức độ đảm bảo an toàn lao động |
|
và vệ sinh môi trường | 201 |
4.3.5. Tiêu chí mức độ hoàn thành phạm vi hợp đồng | 202 |
4.3.6. Tiêu chí hiệu quả sử dụng nguồn lực của bên giao thầu |
|
và nhà thầu | 202 |
4.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới công tác quản lí thực hiện |
|
hợp đồng xây dựng | 204 |
4.4.1. Nhân tố thuộc về cơ chế chính sách nhà nước |
|
về hợp đồng xây dựng | 204 |
4.4.2. Nhân tố thuộc về năng lực chuyên môn, trang thiết bị |
|
của chủ đầu tư | 205 |
4.4.3. Nhân tố thuộc về năng lực chuyên môn |
|
của nhà thầu thi công xây lắp | 206 |
4.4.4. Nhân tố thuộc về năng lực chuyên môn |
|
của nhà thầu tư vấn xây dựng | 207 |
4.4.5. Nhân tố thuộc về chất lượng của hồ sơ hợp đồng đã được kí kết | 207 |
4.5. Các phân đoạn cần thiết trong quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng | 209 |
4.5.1. Theo dấu vết văn bản | 210 |
4.5.2. Người quản lí thực hiện hợp đồng | 210 |
4.5.3. Đảm bảo việc thực hiện hợp đồng | 210 |
4.5.4. Sao chép và lưu trữ | 210 |
4.5.5. Thẩm quyền kí kết | 211 |
4.5.6. Xét duyệt và phê chuẩn | 211 |
4.5.7. Nội dung công việc quản lí | 212 |
4.5.8. Hệ thống lưu trữ | 212 |
4.5.9. Mã số tìm kiếm | 212 |
4.5.10. Thời gian lưu giữ | 212 |
4.6. Giới thiệu phần mềm quản lí thực hiện hợp đồng xây dựng | 213 |
4.6.1. Giới thiệu phần mềm quản lí hợp đồng CONNA - |
|
Phiên bản chủ đầu tư | 214 |
4.6.2. Giới thiệu phần mềm quản lí hợp đồng CONNA - |
|
Phiên bản thi công xây lắp | 217 |
4.6.3. Giới thiệu phần mềm quản lí hợp đồng Tư vấn thiết kế - |
|
Thực hiện tiến độ và thanh quyết toán | 221 |
Chương 5. Khiếu nại, tranh chấp và giải quyết tranh chấp |
|
hợp đồng xây dựng |
|
5.1. Kiến thức cần biết về khiếu nại và giải quyết khiếu nại | 225 |
5.1.1. Khái niệm, điều kiện, hình thức khiếu nại |
|
và người có quyền khiếu nại | 225 |
5.1.2. Quyền và nghĩa vụ của người khiếu nại và người bị khiếu nại | 228 |
5.1.3. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại | 231 |
5.1.4. Trình tự, thủ tục giải quyết khiếu nại | 233 |
5.1.5. Khiếu nại trong quá trình thực hiện hợp đồng xây dựng | 237 |
5.2. Tranh chấp, phân loại tranh chấp hợp đồng và hợp đồng xây dựng | 239 |
5.2.1. Khái niệm, phân loại, nguyên nhân và phương thức |
|
giải quyết tranh chấp hợp đồng | 239 |
5.2.2. Khái niệm, phân loại, nguyên nhân tranh chấp |
|
hợp đồng xây dựng | 242 |
5.3. Giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng | 247 |
5.3.1. Nguyên tắc và quy định về giải quyết tranh chấp |
|
hợp đồng xây dựng | 247 |
5.3.2. Chủ thể giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng | 250 |
5.3.3. Phương thức giải quyết tranh chấp hợp đồng xây dựng | 258 |
5.3.4. Quy trình tiến hành một cuộc hoà giải cơ sở | 268 |
5.3.5. Tìm hiểu hợp đồng và cách giải quyết tranh chấp |
|
hợp đồng mẫu FIDIC và Việt Nam | 277 |
Phụ lục |
|
Phụ lục 1. Hợp đồng FIDIC | 285 |
Phụ lục 2. Một số lưu ý nhà thầu phụ khi kí kết, thực hiện hợp đồng |
|
với nhà thầu chính | 290 |
Phụ lục 3. Lưu ý nhà thầu phụ Việt Nam khi kí kết hợp đồng |
|
với nhà thầu nước ngoài | 293 |
Tài liệu tham khảo | 296 |