Tác giả | Lê Văn Kiểm |
ISBN | 978-604-82-3054-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6807-7 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Lê Văn Kiểm |
Số trang | 298 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tài liệu Hư hỏng, sửa chữa, gia cường công trình được biên soạn nhằm mục đích chia sẻ cùng các độc giả quan tâm, những kiến thức cần thiết trong lĩnh vực "hậu xây dựng" này.
Để tránh ôm đồm, tài liệu được phân ra thành ba tập riêng rẽ với từng nội dung sau:
- Hư hỏng, sửa chữa, gia cường kết cấu bêtông cốt thép.
- Hư hỏng, sửa chữa, gia cường kết cấu thép và gạch.
- Hư hỏng, sửa chữa, gia cường nền móng.
Trong từng phương pháp gia cường kết cấu, ngoài phần cấu tạo và cách thức thi công, còn có phần thiết kế với các công thức, bảng biểu tính toán, cùng những bài ví dụ cụ thể bằng số, trích dẫn từ các tài liệu nước ngoài.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1 HƯ HỎNG VÀ SỬA CHỮA BÊTÔNG | |
Chương 1. Khái niệm mở đầu | |
Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình | 5 |
Các hình thức suy thoái của công trình | 6 |
Đánh giá tình trạng nhà | 7 |
Tuổi thọ của nhà | 8 |
Kinh phí sửa chữa nhà theo kế hoạch | 10 |
Hiệu quả kinh tế của việc sửa chữa phục hồi nhà | 10 |
Chương 2. Kiểm định chất lượng bêtông | |
Phương pháp va đập | 13 |
Phương pháp bóc tách | 15 |
Phương pháp nhổ bật | 16 |
Phương pháp siêu âm | 16 |
Thăm dò độ sâu khe nứt bằng siêu âm | 18 |
Thăm dò khuyết tật bằng siêu âm | 19 |
Kiểm định chất lượng bêtông sau hỏa hoạn | 20 |
Phương pháp chiếu xạ | 21 |
Phương pháp chụp hình | 25 |
Chương 3. Những hư hỏng bêtông và nguyên nhân | |
Bêtông bị rỗ | 27 |
Bêtông bị rỗng | 28 |
Bêtông bị nứt nẻ | 29 |
Bêtông bị vỡ lở | 29 |
Bêtông quá khô | 29 |
Bêtông bị xâm thực | 30 |
Bêtông bị điện phân | 31 |
Bêtông bị mục do rong rêu | 31 |
Bêtông bị quá tải và mỏi | 32 |
Bètông biến dạng vì nhiệt | 32 |
Bêtông biến dạng vì ẩm | 33 |
Tác dụng của granđiăng thuỷ lực | 33 |
Tác dụng của sóng xung kích | 34 |
Bêtông bị bào mòn | 35 |
Tác dụng của nhiệt độ .cao | 35 |
Tác dụng của khí trời | 35 |
Những sai phạm khỉ đặt cốt thép | 36 |
Chương 4. Kĩ thuật sửa chữa bêtông | |
Làm màng bảo vệ | 38 |
Phụn vữa | 39 |
Tô trát vữa | 40 |
Sửa chữa trần bêtông | 42 |
Độ Sâu đục bêtông cũ | 42 |
Xử lý cốt thép | 43 |
Dính kết giữa bêtông cũ và mới | 43 |
Tỉ lệ cát - ximăng trong vữa sửa chữa | 44 |
Tỉ lê nước - ximăng trong vữa sửa chữa | 45 |
Sử dụng phụ gia | 46 |
Giảm độ co ngót của bêtông sửa'Ghữaimặt | 47 |
Dùng nhựa tổng hợp sửa chữa mặt bêtông | 48 |
Chương 5. Sửa chữa sàn bêtông | |
Mặt sàn bị bào mòn và bị xâm thực | 49 |
Nguyên nhân nút nẻ ở sàn | 50 |
Sàn nứt và lún võng ở chính giữa | 50 |
Sàn nứt do quá tải | 51 |
Nước hoặc họa chất thấm qua vết nứt ở sàn | 51 |
Rót bêtông lỏng lên sàn cũ | 52 |
Mạch nối ở lớp mặt sàn khi sửa chữa | 52 |
Bảo vệ cạnh mép các khe trong sàn | 53 |
Bố trí các mạch ngừng trên sàn có diện tích lớn | 54 |
Vật liệu lấp khe nứt lớn trong sàn | 54 |
Chương 6. Sửa chữa vết nứt trong bêtông | |
Các loại vết nứt | 55 |
Liên kết khe nứt đơn bằng đinh giằng | 57 |
Liên kết khe nứt đơn bằng cách kéo áp phía ngoài | 58 |
Bảo hộ cốt thép và chống thấm cho khe nứt | 59 |
Chống thấm bằng cách đục mở rộng khe nứt | 60 |
Chống thấm khi khe nứt bêtông còn ẩm ướt | 60 |
Sửa chữa và chống thấm cho khe nứt rộng (1 - 2cm) | 61 |
Sửa chữa và chống thấm cho khe nứt rộng tới 10cm | 62 |
Ngăn chặn nước rò rỉ dọc cạnh mép lớp chống thấm và lớp bảo hộ khe nứt | 64 |
Tạo mạch giả | 65 |
Sửa chữa khe nứt bằng cách khoan lỗ xuyên ẹoc khe nứt và lấp lỗ bằng vữa ximăng hay bitum | 65 |
Sửa chữa khe nứt bằng vữa ximăng giãn nở | 66 |
Sửa chữa khe nứt bằng nhựa tổng hợp | 66 |
Sửa chữa khe nứt bằng xảm nhựa | 69 |
Sự hình thành khe nứt trong tường dài | 69 |
Mạch nối tường các công trình dạng hộp chạy dài | 70 |
Chương 7. Sửa chữa bêtông cốt thép chất lượng xấu | |
Thay thế cốt thép trong dầm | 71 |
Sửa chữa bêtông bằng phụt vữa ximăng | 71 |
Lắp bêtông lỗ hổng thành bể chứa | 72 |
Chương 8. Sửa chữa rò rỉ, thâm nước qua bêtông | |
Sửa chữa tình trạng nước thấm ra khỏi bể chứa | 76 |
Sửa chữa tình trạng nước ngầm thấm vào công trình ngầm | 77 |
Sửa chữa lớp chống thấm phía trong công trình ngầm | 79 |
Sửa chữa thấm bằng phụt vữa ximăng | 80 |
Chương 9. Sửa chữa bêtông các công trình đặc biệt | |
Sửa chữa phần bêtông ở cao trình mực nước | 83 |
Sửa chữa mặt bêtông bị nước chảy bào mòn | 84 |
Sửa chữa phần bêtông dưới nước | 84 |
Phần 2 GIA CƯỜNG KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP | |
Chương 10. Gia cường kết cấu bằng tăng tiết diện | |
A-Phần cấu tạo | |
Gia cường dầm | 86 |
Gia cường sàn tầng | 89 |
Gia cường cột | 90 |
B - Phần thiết kế | |
Gia cường dầm bằng tăng tiết diện vùng nén | 92 |
Gia cường dầm bằng tâng tiết diện vùng kéo | 93 |
Gia cường cột chịu nén đúng tâm bằng một vỏ áo | 95 |
Gia cường cột chịu nén lệch tâm bằng tăng tiết diện về một phía | 97 |
c - Phần ứng dụng | 103 |
Chương 11. Gia cường cột bằng thép hình | |
A - Phần cấu tạo | 107 |
B - Phần thiết kế | 109 |
Tính khả năng chịu lực của cột sau gia cường | 110 |
Tính tiết diện thanh chống gia cường cột | 112 |
C - Phần ứng dụng | 123 |
Chương 12. Gia cường dầm bằng gối tựa cứng | |
A - Phần cấu tạo | 129 |
B - Phần thiết kế | 134 |
C - Phần ứng dụng | 139 |
Chương 13. Gia cường dầm bằng gối tựa đàn hồi | |
A - Phần cấu tạo | 141 |
B - Phần thiết kế | 146 |
c - Các công thức tính toán | 151 |
Những ưu khuyết điểm của phương pháp gia cường kết cấu bêtông cốt thép bằng hệ gối tựa đàn hồi | 155 |
D - Phần ứng dụng . | 171 |
Chương 14. Gia cường dầm bằng thanh căng ứng suất trước | |
A - Phần cấu tạo | 173 |
B - Phần thiết kế | 177 |
Trình tự tính'toán | 177 |
Tính thanh căng dọc | 178 |
Tính thanh căng võng | 189 |
Tính thanh căng kết hợp | 201 |
C - Phần ứng dụng | 211 |
Chương 15. Gia cường dầm liên tục bằng thanh câng ứng suất trước | 219 |
Chương 16. Gia cường công-son | |
Gia cường công-son dài | 247 |
Gia cường công-son ngắn | 251 |
Chương 17. Gia cường dầm để chịu lực cắt | 254 |
Chương 18. Kết cấu dỡ tải cho dầm và sàn | 258 |
Chương 19. Những hư hỏng đặc biệt | |
Hư hỏng do gió bão | 262 |
kư hỏng do cháy | 263 |
Phục hồi một phân xưởng bị nổ mìn | 265 |
Nâng cao một phân xưởng | 266 |
Sửa chữa cột nhà bị gãy | 266 |
Tăng cường độ cứng công trình | 268 |
Chương 20. Những bài học kinh nghiệm gia cường kết cấu bêtông cốt thép | |
Sự cố tại một công trình công nghiệp | 271 |
Khôi phục ngôi nhà bị cháy | 273 |
Gia cường cầu bốc dỡ | 275 |
Giảm rung động cho kết cấu | 278 |
Căng cốt thép gia cường bằng nhiệt điện | 279 |
Gia cường dầm đỡ kèo ứng suất trước | 281 |
Gia cường dầm mái | 283 |
Gia cường dầm bằng băng thép dán | 285 |
Gia cường kết cấu bằng vải cốt sợi | 288 |