Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN | 978-604-66-3616-8 |
ISBN điện tử | 978-604-66-2298-7 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 300 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong thời gian qua, dưới sự lãnh đạo của Đảng, Nhà nước và sự quan tâm, lãnh đạo, chỉ đạo tích cực của Lãnh đạo Bộ Y tế cùng với sự quan tâm chăm sóc của các cấp chính quyền, với sự nỗ lực vươn lên trên mọi gian khó của các giáo sư, bác sĩ, dược sĩ và toàn thể cán bộ, công chức, viên chức trong toàn ngành, ngành Y tế Việt Nam đã giành được nhiều thành tựu to lớn trong công tác phòng bệnh, khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Cùng với mạng lưới y tế cơ sở được củng cố và từng bước hoàn thiện, hệ thống khám, chữa bệnh trong toàn quốc cũng được cải tạo và nâng cấp ở tất cả các tuyến từ trung ương đến địa phương. Nhiều kỹ thuật y học hiện đại lần đầu tiên triển khai thành công ở Việt Nam như chụp và nong động mạch vành tim, thụ tinh trong ống nghiệm, ghép thận,... đã góp phần nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân và thúc đẩy nền y học Việt Nam phát triển.
Chất lượng khám, chữa bệnh còn phụ thuộc nhiều vào năng lực chẩn đoán và điều ữị của các tuyến y tế cũng như của các thầy thuốc. Vì vậy ngày 05 tháng 02 năm 2010, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ra quyết định số 453/QĐ-BYT về việc thành lập Ban Chỉ đạo biên soạn Hướng dẫn điều trị, quyết định số 2387/QĐ-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2010 về việc thành lập Ban biên soạn Hướng dẫn điều trị.
Trong đó, Tiểu ban biên soạn hướng dẫn chẩn đoán và điều trị các bệnh tai mũi họng được thành lập theo Quyết định số 4816/QĐ-BYT ngày 10 tháng 12 năm 2010 gồm các chuyên gia y học đầu ngành trong lĩnh vực tai mũi họng của cả ba miền Bắc, Trung, Nam.
Tài liệu “Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng” được xây dựng với sự nỗ lực cao của các nhà khoa học đầu ngành về tai mũi họng của Việt Nam.
Tài liệu bao gồm 63 bài hướng dẫn một số bệnh về tai mũi họng. Trong đó, tập trung vào hướng dẫn thực hành chẩn đoán và điều trị, vì vậy sẽ rất hữu ích cho các thầy thuốc đa khoa, chuyên khoa trong thực hành lâm sàng hàng ngày.
MỤC LỤC | |
Lời giới thiệu | |
Phần 1: Tai | 11 |
Liệt dây thần kinh VII ngoại biên | 13 |
Nghe kém ở trẻ em | 17 |
Viêm tai ứ dịch ở trẻ em | 24 |
Viêm tai giữa mạn ưẻ em | 29 |
Viêm tai giữa mạn tính | 37 |
Bệnh ménière | 41 |
Bệnh tai ngoài | 45 |
Viêm tai giữa mạn tính có cholesteatoma | 50 |
Điếc đột ngột | 55 |
Vỡ xương đá | 58 |
Xốp xơ tai | 63 |
Ù tai | 68 |
Chóng mặt | 72 |
Phần 2: Mũi xoang | 79 |
Viêm mũi xoang trẻ em | 81 |
u lành tính mũi xoang | 85 |
Viêm mũi xoang dị ứng | 94 |
Viêm mũi xoang mạn tính | 98 |
Bệnh polyp mũi 1 | 102 |
Papilloma (u nhú) mũi xoang | 105 |
Viêm mũi xoang cấp tính | 108 |
Ngạt mũi | 115 |
Viêm mũi xoang do nấm | 119 |
u ác tính mũi xoang | 123 |
u xơ mạch vòm mũi họng | 128 |
Phần 3: Họng - Thanh quản | 131 |
Viêm mũi họng cấp tính | 133 |
Viêm V.A cấp và mạn tính | 137 |
Viêm amidan cấp và mạn tính | 141 |
Ngủ ngáy và hội chứng tắc nghẽn thở ưong khi ngủ | 147 |
Viêm họng cấp tính | 155 |
Viêm họng mạn tính | [59 |
Viêm thanh quản cấp tính | 162 |
Viêm thanh quản mạn tính | 166 |
Lao thanh quản | 169 |
Papilloma thanh quản | 174 |
Trào ngược dạ dày thực quản | 179 |
Rối loạn giọng | 183 |
Nấm thanh quản | 189 |
Phần 4: Cấp cứu | 193 |
Viêm xương chũm cấp tính trẻ em | 195 |
Viêm thanh quản cấp tính hạ thanh môn | 198 |
Mềm sụn thanh quản | 203 |
Viêm tai giữa cấp tính trẻ em | 210 |
DỊ vật đường thở | 215 |
Chấn thương thanh khí quản | 220 |
Sẹo hẹp thanh khí quản | 225 |
Liệt cơ mở thanh quản | 231 |
DỊ vật đường ăn | 236 |
Viêm phù nề thanh thiệt cấp tính | 240 |
Phần 5: Đầu mặt cổ | 243 |
Ung thư lưỡi | 245 |
U tuyến nước bọt | 249 |
Nhiễm trùng khoang cổ sâu | 254 |
Khối u vùng cổ | 258 |
Ung thư hạ họng | 266 |
Nang và rò khe mang I | 270 |
Nang và rò khe mang II | 272 |
Nang và rò túi mang IV (rò xoang lê) | 274 |
Nang rò giáp lưỡi | 276 |
Ung thư thanh quản | 278 |
U lympho ác tính không hodgkin vùng đầu cổ | 282 |
Ung thư vòm mũi họng | 284 |
Ung thư tuyến giáp | 287 |
Hội chứng đau nhức sọ mặt | 290 |
Xử trí vết thương vùng mặt | 292 |
Xử trí vết thương vùng cổ | 296 |