Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2472-1 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 598 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | |
Chương 1. MÁU | 19 |
Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid) | 21 |
Định lượng ACTH máu | 23 |
Định lượng acid uric | 26 |
Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) | 28 |
Định lượng adiponectin | 31 |
Định lượng aldosteron | 35 |
Định lượng albumin | 40 |
Định lượng alphal antitrypsin | 42 |
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase-ALP) | 45 |
Đo hoạt độ amylase | 47 |
Định lượng amoniac (NH3) | 49 |
Định lượng AMH (anti - Mullerian Hormone) | 52 |
Định lượng anti CCP | 57 |
Định lượng anti-Tg (Antibody - Thyroglobulin) | 59 |
Định lượng anti - TPO (Anti - Thyroid Peroxidase antibodies) | 61 |
Định lượng Apo Al (Apolipoprotein Al) | 63 |
Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) | 65 |
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) | 67 |
Đo hoạt độ ALT (GPT) | 69 |
Đo hoạt độ AST (GOT) | 72 |
Định lượng al acid glycoprotein | 75 |
Định lượng (32 microglobulin | 77 |
Định lượng beta crosslap | 80 |
Định lượng phCG (Beta human Chorionic gonadotropins) | 83 |
Định lượng bilirubin trực tiếp | 85 |
Định lượng bilirubin gián tiếp | 87 |
Định lượng bilirubin toàn phần | 89 |
Định lượng BNP (B - Type Natriuretic Peptide) | 91 |
Định lượng calci toàn phần | 94 |
Định lượng calci ion hoá (Phương pháp tính toán) | 96 |
Định lượng calci ion hóa (Phương pháp điện cực chọn lọc) | 98 |
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) | 100 |
Định lượng CA 19-9 (carbohydrate antigen 19-9) | 102 |
Định lượng CA 15-3 (cancer antigen 15-3) | 105 |
Định lượng CA 72-4 (cancer antigen 72-4) | 108 |
Định lượng calcitonin | 110 |
Định lượng carbamazepin | 113 |
Định lượng ceruloplasmin | 115 |
Định lượng CEA (carcino embryonic antigen) | 117 |
Đo hoạt độ cholinesterase (EC 3.1.1.8) | 119 |
Định lượng cholesterol toàn phần | 122 |
Định lượng creatine kinase (CK) | 124 |
Đo hoạt độ isoenzym CK-MB | 127 |
Định lượng CK-MB mass | 129 |
Định lượng C-Peptid | 132 |
Định lượng cortisol | 135 |
Định lượng cystatine c | 138 |
Định lượng bo the C3 | 141 |
Định lượng bo the C4 | 143 |
Định lượng hs - CRP (C-reactive protein high sensitive) | 145 |
Định lượng creatinin | 147 |
Định lượng cyfra 21-1 | 149 |
Định lượng cyclosporin | 151 |
Định lượng D-Dimer | 154 |
Định lượng vitamin D (D3) | 157 |
Định lượng digoxin | 160 |
Định lượng digitoxin | 162 |
Định lượng các chất điện giải (Na+, K+, cr) | 164 |
Định lượng FABP (Fatty acid binding protein) | 167 |
Định lượng ethanol (con) | 171 |
Định lượng estradiol | 173 |
Định lượng uE3 (Unconjugated Estriol) | 176 |
Định lượng ferritin | 180 |
Định lượng fructosamin | 182 |
Định lượng FSH (Follicular stimulating hormone) | 184 |
Định lượng free phCG (Free Beta Human chorionic gonadotropin) | 187 |
Định lượng folat II | 190 |
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) | 193 |
Định lượng FT4 (Free thyroxine) | 195 |
Định lượng galectin 3 | 197 |
Định lượng gastrin | 200 |
Đo hoạt độ G6PD (Glucose - 6 phosphat dehydrogenase) | 204 |
Định lượng GH (Growth Hormone) | 206 |
Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) | 210 |
Định lượng glucose | 212 |
Định lượng globulin | 214 |
Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamyl Transpeptidase) | 216 |
Định lượng GLP-1 toàn phần | 219 |
Định lượng gentamicin | 223 |
Định lượng haptoglobulin | 225 |
Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) | 227 |
Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase) | 230 |
Định lượng HbAlc | 232 |
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) | 235 |
Định lượng HE4 | 237 |
Định lượng homocystein | 240 |
Định lượng IL-la (Interleukin la) | 243 |
Định lượng IL - ip (Interleukin ip) | 246 |
Định lượng IL-6 (Interleukin 6) | 249 |
Định lượng IL-8 (Interleukin 8) | 252 |
Định lượng IL-10 (Interleukin 10) | 254 |
Định lượng IgE (bằng phương pháp Elisa) | 256 |
Định lượng IgE (Immunoglobuline E) | 259 |
Định lượng IgA (Immunoglobuline A) | 261 |
Định lượng IgG (Immunoglobuline G) | 263 |
Định lượng IgM (Immunoglobuline M) | 265 |
Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) | 267 |
Định lượng insulin | 272 |
Điện di lactat dehydrogenase - LDH | 275 |
Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin) | 279 |
Định lượng kappa | 283 |
Định lượng chuỗi kappa tự do (Free kappa) | 285 |
Định lượng khí máu | 288 |
Định lượng lactat | 291 |
Định lượng lambda | 294 |
Định lượng chuỗi lambda tự do (Free Lambda) | 296 |
Định lượng leptin | 299 |
Điện di LDL/HDL cholesterol | 303 |
Đo hoạt độ lipase | 306 |
Định lượng LH (Luteinizing hormone) | 308 |
Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase) | 311 |
Định lượng LDL - c (Low density lipoprotein cholesterol) | 313 |
Điện di lipoprotein | 315 |
Định lượng LP-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2) | 317 |
Định lượng malondialdehyd (MDA) | 321 |
Định lượng MPO | 324 |
Định lượng myoglobin | 327 |
Định lượng magie | 329 |
Định lượng N-MID Osteocalcin | 332 |
Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) | 335 |
Định lượng NT-proBNP | 337 |
Đo hoạt độ P-amylase | 340 |
Định lượng PAPP-A | 342 |
Định lượng pepsinogen I | 346 |
Định lượng pepsinogen II | 349 |
Định lượng phenobarbital | 353 |
Định lượng phenytoin | 355 |
Định lượng phospho | 357 |
Định lượng pre-albumin | 360 |
Định tính pro-calcitonin | 363 |
Định lượng prolactin | 365 |
Điện di protein | 367 |
Định lượng protein toàn phần | 370 |
Định lượng progesteron | 373 |
Định lượng procainamid | 375 |
Định lượng protein SI00 | 377 |
Định lượng Pro-GRP ( Pro-Gastrin-releasing peptide) | 379 |
Định lượng PSA tự do (Free prostate-specific antigen) | 382 |
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-specific antigen) | 384 |
Định lượng PTH (Parathyroid hormon) | 386 |
Định lượng active renin | 388 |
Định lượng RF (Reumatoid factor) | 392 |
Định lượng sắt | 394 |
Định lượng SCCA (squamous cell carcinoma antigen) | 396 |
Định lượng SHBG (Human sex hormon binding globulin) | 399 |
Định lượng sperm antibody (Kháng the kháng tinh trùng) | 402 |
Định lượng T3 (Tri iodothyronine) | 405 |
Định lượng T4 (Thyroxine) | 407 |
Định lượng sTfR (solube transferin receptor) | 409 |
Định lượng tarcrolimus | 411 |
Định lượng testosterone | 414 |
Định lượng TGF pi( Transforming Growth Factor Beta 1) | 416 |
Định lượng TGF P2( Transforming Growth Factor Beta 2) | 420 |
Định lượng TG (Thyroglobulin) | 424 |
Định lượng theophylin | 427 |
Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) | 429 |
Định lượng transferin | 432 |
Định lượng triglycerid | 434 |
Định lượng troponin T | 437 |
Định lượng hsTroponin T | 439 |
Định lượng troponin I | 442 |
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) | 444 |
Định lượng tobramycin | 446 |
Định lượng total P1NP | 448 |
Định lượng T-uptake | 451 |
Định lượng ure | 454 |
Định lượng valproic acid | 456 |
Định lượng vancomycin | 458 |
Định lượng vitamin B12 | 460 |
Định lượng P1GF (Placenta Growth Factor) | 463 |
Định lượng sFlt-1 (yếu tố kháng tân tạo mạch máu) | 466 |
Chương 2. NƯỚC TIỂU | 469 |
Định lượng các chất điện giải | 471 |
Định tính amphetamin | 474 |
Định lượng amphetamin | 476 |
Đo hoạt độ amylase | 478 |
Định lượng acid uric | 480 |
Định lượng barbiturates | 483 |
Định lượng benzodiazepin | 485 |
Định tính p hCG | 487 |
Định lượng calci | 489 |
Định lượng catecholamin | 492 |
Định lượng cocain | 495 |
Định lượng cortisol | 497 |
Định lượng creatinin | 499 |
Định lượng dưỡng chấp | 202 |
Định tính dưỡng chấp | 504 |
Định lượng glucose | 507 |
Định tính marijuana | 509 |
Định lượng MAU | 511 |
Định lượng mathadon | 513 |
Định lượng NGAL | 515 |
Định lượng opiat | 518 |
Định tính morphin | 520 |
Định lượng phospho | 522 |
Định tính phospho hữu cơ | 525 |
Định tính porphyrin | 528 |
Điện di protein | 530 |
Định lượng protein | 533 |
Định tính protein Bence - Jones | 536 |
Định tính rotundin (rotunda) | 538 |
Định lượng THC (Canabionids) | 542 |
Định lượng ure | 544 |
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động) | 547 |
Chương 3. DỊCH NÃO TUỶ | 551 |
Định lượng clo | 553 |
Định lượng glucose | 555 |
Phản ứng Pandy | 558 |
Định lượng protein | 560 |
Chương 4. THỦY DỊCH MẮT | 563 |
Định lượng albumin | 565 |
Định lượng globulin | 567 |
Chương 5. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim...) | 569 |
Đo hoạt độ amylase | 571 |
Định lượng nồng độ bilirubin (toàn phần và trực tiếp) | 573 |
Định lượng cholesterol toàn phần | 575 |
Định lượng creatinin | 578 |
Định lượng glucose | 581 |
Đo hoạt độ LDH | 583 |
Định lượng protein toàn phần (phương pháp Gornal) | 585 |
Phản ứng Rivalta | 588 |
Định lượng triglycerid | 590 |
Đo tỷ trọng dịch chọc dò (bằng máy tự động) | 593 |
Định lượng ure | 595 |