Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật chuyên ngành Hóa Sinh
4.5
552
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảBộ Y Tế
ISBN điện tử978-604-66-2472-1
Khổ sách19 x 27cm
Năm xuất bản (tái bản)2015
Danh mụcBộ Y Tế
Số trang598
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Tác giả
Giới thiệu
Mục lục

Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.

Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.

Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.

Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.

Xem đầy đủ
MỤC LỤC 
Lời nói đầu 
Chương 1. MÁU19
Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid)21
Định lượng ACTH máu23
Định lượng acid uric26
Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone)28
Định lượng adiponectin31
Định lượng aldosteron35
Định lượng albumin40
Định lượng alphal antitrypsin42
Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase-ALP)45
Đo hoạt độ amylase47
Định lượng amoniac (NH3)49
Định lượng AMH (anti - Mullerian Hormone)52
Định lượng anti CCP57
Định lượng anti-Tg (Antibody  - Thyroglobulin)59
Định lượng anti - TPO (Anti - Thyroid Peroxidase antibodies)61
Định lượng Apo Al (Apolipoprotein Al)63
Định lượng Apo B (Apolipoprotein B)65
Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine)67
Đo hoạt độ ALT (GPT)69
Đo hoạt độ AST (GOT)72
Định lượng al acid glycoprotein75
Định lượng (32 microglobulin77
Định lượng beta crosslap80
Định lượng phCG (Beta human Chorionic gonadotropins)83
Định lượng bilirubin trực tiếp85
Định lượng bilirubin gián tiếp87
Định lượng bilirubin toàn phần89
Định lượng BNP (B - Type Natriuretic Peptide)91
Định lượng calci toàn phần94
Định lượng calci ion hoá (Phương pháp tính toán)96
Định lượng calci ion hóa (Phương pháp điện cực chọn lọc)98
Định lượng CA 125 (cancer antigen 125)            100
Định lượng CA 19-9 (carbohydrate antigen 19-9)            102
Định lượng CA 15-3 (cancer antigen 15-3)         105
Định lượng CA 72-4 (cancer antigen 72-4)         108
Định lượng calcitonin   110
Định lượng carbamazepin          113
Định lượng ceruloplasmin         115
Định lượng CEA (carcino embryonic antigen)    117
Đo hoạt độ cholinesterase (EC 3.1.1.8)119
Định lượng cholesterol toàn phần           122
Định lượng creatine kinase (CK)            124
Đo hoạt độ isoenzym CK-MB    127
Định lượng CK-MB mass          129
Định lượng C-Peptid     132
Định lượng cortisol       135
Định lượng cystatine c   138
Định lượng bo the C3    141
Định lượng bo the C4    143
Định lượng hs - CRP (C-reactive protein high sensitive)  145
Định lượng creatinin     147
Định lượng cyfra 21-1   149
Định lượng cyclosporin 151
Định lượng D-Dimer     154
Định lượng vitamin D (D3)        157
Định lượng digoxin       160
Định lượng digitoxin     162
Định lượng các chất điện giải (Na+, K+, cr)        164
Định lượng FABP (Fatty acid binding protein)167
Định lượng ethanol (con)171
Định lượng estradiol173
Định lượng uE3 (Unconjugated Estriol)176
Định lượng ferritin180
Định lượng fructosamin182
Định lượng FSH (Follicular stimulating hormone)184
Định lượng free phCG (Free Beta Human chorionic gonadotropin)187
Định lượng folat II190
Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine)193
Định lượng FT4 (Free thyroxine)195
Định lượng galectin 3197
Định lượng gastrin200
Đo hoạt độ G6PD (Glucose - 6 phosphat dehydrogenase)204
Định lượng GH (Growth Hormone)206
Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase)210
Định lượng glucose212
Định lượng globulin214
Đo hoạt độ GGT (Gamma Glutamyl Transpeptidase)216
Định lượng GLP-1 toàn phần219
Định lượng gentamicin223
Định lượng haptoglobulin225
Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative)227
Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase)230
Định lượng HbAlc232
Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol)235
Định lượng HE4237
Định lượng homocystein240
Định lượng IL-la (Interleukin la)243
Định lượng IL - ip (Interleukin ip)246
Định lượng IL-6 (Interleukin 6)249
Định lượng IL-8 (Interleukin 8)252
Định lượng IL-10 (Interleukin 10)254
Định lượng IgE (bằng phương pháp Elisa)256
Định lượng IgE (Immunoglobuline E)259
Định lượng IgA (Immunoglobuline A)261
Định lượng IgG (Immunoglobuline G)263
Định lượng IgM (Immunoglobuline M)265
Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3)267
Định lượng insulin272
Điện di lactat dehydrogenase - LDH275
Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin)279
Định lượng kappa283
Định lượng chuỗi kappa tự do (Free kappa)285
Định lượng khí máu288
Định lượng lactat291
Định lượng lambda294
Định lượng chuỗi lambda tự do (Free Lambda)296
Định lượng leptin299
Điện di LDL/HDL cholesterol303
Đo hoạt độ lipase306
Định lượng LH (Luteinizing hormone)308
Đo hoạt độ LDH ( Lactat dehydrogenase)311
Định lượng LDL - c (Low density lipoprotein cholesterol)313
Điện di lipoprotein315
Định lượng LP-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2)317
Định lượng malondialdehyd (MDA)321
Định lượng MPO324
Định lượng myoglobin327
Định lượng magie329
Định lượng N-MID Osteocalcin332
Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase)335
Định lượng NT-proBNP337
Đo hoạt độ P-amylase340
Định lượng PAPP-A342
Định lượng pepsinogen I346
Định lượng pepsinogen II349
Định lượng phenobarbital353
Định lượng phenytoin355
Định lượng phospho357
Định lượng pre-albumin360
Định tính pro-calcitonin363
Định lượng prolactin365
Điện di protein367
Định lượng protein toàn phần370
Định lượng progesteron373
Định lượng procainamid375
Định lượng protein SI00377
Định lượng Pro-GRP ( Pro-Gastrin-releasing peptide)379
Định lượng PSA tự do (Free prostate-specific antigen)382
Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-specific antigen)384
Định lượng PTH (Parathyroid hormon)386
Định lượng active renin388
Định lượng RF (Reumatoid factor)392
Định lượng sắt394
Định lượng SCCA (squamous cell carcinoma antigen)396
Định lượng SHBG (Human sex hormon binding globulin)399
Định lượng sperm antibody (Kháng the kháng tinh trùng)402
Định lượng T3 (Tri iodothyronine)405
Định lượng T4 (Thyroxine)407
Định lượng sTfR (solube transferin receptor)409
Định lượng tarcrolimus411
Định lượng testosterone414
Định lượng TGF pi( Transforming Growth Factor Beta 1)416
Định lượng TGF P2( Transforming Growth Factor Beta 2)420
Định lượng TG (Thyroglobulin)424
Định lượng theophylin427
Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies)429
Định lượng transferin432
Định lượng triglycerid434
Định lượng troponin T437
Định lượng hsTroponin T439
Định lượng troponin I442
Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone)444
Định lượng tobramycin446
Định lượng total P1NP448
Định lượng T-uptake451
Định lượng ure454
Định lượng valproic acid456
Định lượng vancomycin458
Định lượng vitamin B12460
Định lượng P1GF (Placenta Growth Factor)463
Định lượng sFlt-1 (yếu tố kháng tân tạo mạch máu)466
Chương 2. NƯỚC TIỂU469
Định lượng các chất điện giải471
Định tính amphetamin474
Định lượng amphetamin476
Đo hoạt độ amylase478
Định lượng acid uric480
Định lượng barbiturates483
Định lượng benzodiazepin485
Định tính p hCG487
Định lượng calci489
Định lượng catecholamin492
Định lượng cocain495
Định lượng cortisol497
Định lượng creatinin499
Định lượng dưỡng chấp202
Định tính dưỡng chấp504
Định lượng glucose507
Định tính marijuana509
Định lượng MAU511
Định lượng mathadon513
Định lượng NGAL515
Định lượng opiat518
Định tính morphin520
Định lượng phospho522
Định tính phospho hữu cơ525
Định tính porphyrin528
Điện di protein530
Định lượng protein533
Định tính protein Bence - Jones536
Định tính rotundin (rotunda)538
Định lượng THC (Canabionids)542
Định lượng ure544
Tổng phân tích nước tiểu (bằng máy tự động)547
Chương 3. DỊCH NÃO TUỶ551
Định lượng clo553
Định lượng glucose555
Phản ứng Pandy558
Định lượng protein560
Chương 4. THỦY DỊCH MẮT563
Định lượng albumin565
Định lượng globulin567
Chương 5. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim...)569
Đo hoạt độ amylase571
Định lượng nồng độ bilirubin (toàn phần và trực tiếp)573
Định lượng cholesterol toàn phần575
Định lượng creatinin578
Định lượng glucose581
Đo hoạt độ LDH583
Định lượng protein toàn phần (phương pháp Gornal)585
Phản ứng Rivalta588
Định lượng triglycerid590
Đo tỷ trọng dịch chọc dò (bằng máy tự động)593
Định lượng ure595
Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4979