Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN điện tử | 978-604-66-2473-8 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 428 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | |
A. THAY BẢNG BỎNG | 15 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 15 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở người lớn | 20 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20 % - 39% diện tích cơ thể ở người lớn | 25 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn | 30 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 35 |
Thay băng điều trị vết bỏng trên 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 40 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 40% - 60% diện tích cơ thể ở trẻ em | 45 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 20-39% diện tích cơ thể ở trẻ em | 50 |
Thay băng điều trị vết bỏng từ 10-19% diện tích cơ thể ở trẻ em | 55 |
Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em | 60 |
Thay băng sau phẫu thuật ghép da điều trị bỏng sâu | 65 |
Thay băng và chăm sóc vùng lấy da | 69 |
Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông | 73 |
Gây mê thay băng bỏng | 77 |
B. PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT ĐIỀU TRỊ VẾT BỎNG | 79 |
Rạch hoại tử bỏng giải thoát chèn ép | 79 |
Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu | 82 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 84 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 87 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 90 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 92 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 95 |
Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 98 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 101 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 104 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 107 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 110 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% - 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 113 |
Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 116 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 119 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% - 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 123 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 127 |
Ghép da tự thân mảnh lớn trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 130 |
Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% - 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 134 |
Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 3% diện tích cơ thê ở trẻ em | 138 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 142 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 146 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 150 |
Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 154 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 158 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 162 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 166 |
Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 170 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 174 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 178 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 182 |
Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 184 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 190 |
Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 194 |
Ghép da tự thân phối họp kiểu hai lóp (sandwich) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 198 |
Ghép da tự thân phối họp kiểu hai lóp (sandwich) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 202 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 206 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 210 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 214 |
Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 218 |
Ghép da đồng loại trên 10% diện tích cơ thể | 222 |
Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể | 226 |
Ghép da dị loại điều trị vết thương bỏng | 230 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại điều trị vết thương, vết bỏng | 234 |
Sự dụng các sản phẩm dạng dung dịch từ nuôi cấy tế bào để điều trị vết thương, vết bỏng | 237 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu Wolf- Krause trên 3% diện tích cơ thể ở người lớn điều trị bỏng sâu | 240 |
Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu Wolf- Krause dưới 3% diện tích cơ thể ở người lơn điều trị bỏng sâu | 243 |
Phẫu thuât ghép da dày tự thân kiểu Wolf- Krause trên 1% diện tích cơ thể ở trẻ em de died trị bỏng sâu | 246 |
Phẫu thuật,ghệp da dày tự thân kiểu Wolf- Krause dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em để điều trị bỏng sâu | 249 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín trên 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 252 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn | 254 |
cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín trên 1% diện tích co thể ở trẻ em | 256 |
Cắt hoại tử toàn lớp - khâu kín duới 1% diện tích co thể ở trẻ em | 258 |
Phẫu thuật chuyển vạt da tại chỗ điều trị bỏng sâu | 260 |
Phẫu thuật chuyển vạt da kiểu ý điều trị bỏng sâu | 263 |
Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị bỏng sâu | 266 |
Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai | 270 |
Cắt cụt cấp cứu chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 273 |
Cắt cụt chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 276 |
Tháo khớp chi thể bỏng không còn khả năng bảo tồn điều trị bỏng sâu | 279 |
Phẫu thuật khoan đục xuong, lấy bỏ xuong chết trong điều trị bỏng sâu | 281 |
Phẫu thuật khoan, đục xuong sọ trong điều trị bỏng sâu có tổn thuong xuong sọ | 283 |
C. CÁC KỸ THUẬT KHÁC | 285 |
Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng | 285 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng thiết bị laser doppler | 289 |
So cấp cứu tổn thuong bỏng nhiệt | 291 |
Xử lý tại chỗ kỳ đầu tổn thuong bỏng | 294 |
So cấp cứu bỏng vôi tôi nóng | 297 |
So cấp cứu bỏng acid | 300 |
So cấp cứu bỏng do dòng điện | 303 |
Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng | 307 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đuờng hô hấp | 310 |
Chẩn đoán và cấp cứu bỏng đuờng tiêu hóa | 313 |
Mở khí quản cấp cứu qua tổn thuong bỏng | 315 |
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bù dịch điều trị sốc bỏng | 317 |
Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị nguời bệnh bỏng | 319 |
Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị nguời bệnh bỏng | 321 |
Theo dõi chăm sóc nguời bệnh bỏng nặng | 232 |
Nội soi hô hấp chẩn đoán và điều trị bỏng đuờng hô hấp | 327 |
Nội soi tiêu hóa chẩn đoán và điều trị bỏng tiêu hóa và các biến chứng tiêu hóa ở bệnh nhân bỏng nặng | 331 |
Siêu lọc máu liên tục điều trị nhiễm độc, nhiễm khuẩn do bỏng | 334 |
Sử dụng giuờng khí hóa lỏng điều trị nguời bệnh bỏng nặng | 336 |
Sử dụng giuờng đệm tuần hoàn khí điều trị nguời bệnh bỏng nặng | 338 |
Tắm điều trị nguời bệnh bỏng | 340 |
Sử dụng oxy cao áp điều trị nguời bệnh bỏng | 343 |
Điều trị tổn thuong bỏng bằng máy suởi ấm bức xạ | 345 |
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thuong, vết bỏng | 346 |
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 48 giờ điều trị vết thuong, vết bỏng | 349 |
CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT PHẪU THUẬT TẠO HÌNH,THẢM MY TRONG BONG VA SAU BONG | 352 |
Khám di chứng bỏng | 352 |
Cắt sẹo khâu kín | 354 |
Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 356 |
Cắt sẹo ghép da dày toàn lớp kiểu Wolf- Krause | 358 |
Kỹ thuật đặt túi giãn da điều trị sẹo bỏng | 360 |
Phẫu thuật cắt sẹo, lấy bỏ túi giãn da, tạo hình ổ khuyết | 362 |
Kỹ thuật tạo vạt da có nối mạch duới kính hiển vi phẫu thuật điều trị bỏng | 364 |
Kỹ thuật tạp vạt da “siêu mỏng” chẩm cổ lung có nối mạch vi phẫu điều trị sẹo vùng cỗ-mặt | 371 |
Kỹ thuật tạo vạt da chữ z điều trị sẹo bỏng | 376 |
Kỹ thuật tạo vạt da v-y điều trị sẹo bỏng | 379 |
Sử dụng vạt 5 cánh trong điều trị sẹo bỏng | 382 |
Quy trình kỹ thuật tạo vạt da diep điều trị bỏng | 385 |
Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị sẹo bỏng | 389 |
CÁC HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT ĐIÈU TRỊ VẾT THƯONG MẬN TĨNH | 392 |
Thay băng điều trị vết thuong mạn tính | 392 |
Hút áp lực âm (v.a.c) liên tục trong 24 giờ điều trị vết thuong mạn tính | 395 |
Hút áp lực âm (v.a.c) trong 48 giờ điều trị vết thuong mạn tính | 397 |
Ghép màng nuôi cấy tế bào các loại trong điều trị vết thuong mạn tính | 399 |
Điều trị vết thuong chậm liền bằng laser he-ne | 402 |
Sử dụng oxy cao áp điều trị vết thuong mạn tính | 404 |
CÁC HƯỚNG DẪN QUY,TRÌNH KỸ THUẬT VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHUC NĂNG TRONG BỎNG | 406 |
Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng | 406 |
Tắm phục hồi chức năng sau bỏng | 408 |
Điều trị sẹo bỏng bằng siêu âm kết hợp với thuốc | 410 |
Điều trị sẹo bỏng bằng quần áo áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo | 413 |
Điều trị sẹo bỏng bằng băng thun áp lực kết hợp với thuốc làm mềm sẹo | 415 |
Điều trị sẹo bỏng bằng day sẹo - massage sẹo với các thuốc làm mềm sẹo | 417 |
Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng | 419 |
Sử dụng gel silicol điều trị sẹo bỏng | 421 |
Tập vận động cho nguời bệnh đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể | 423 |
Đặt vị thế cho nguời bệnh bỏng | 426 |