Tác giả | Bộ Y Tế |
ISBN | 978-604-66-4096-7 |
ISBN điện tử | 978-604-66-2274-1 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Bộ Y Tế |
Số trang | 948 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Bộ Y tế đã xây dựng và ban hành Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật bệnh viện tập I (năm 1999), tập II (năm 2000) và tập III (năm 2005), các quy trình kỹ thuật đó là quy chuẩn về quy trình thực hiện các kỹ thuật trong khám, chữa bệnh.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây khoa học công nghệ trên thế giới phát triển rất mạnh, trong đó có các kỹ thuật công nghệ phục vụ cho ngành y tế trong việc khám bệnh, điều trị, theo dõi và chăm sóc người bệnh. Nhiều kỹ thuật, phương pháp trong khám bệnh, chữa bệnh đã được cải tiến, phát minh, nhiều quy trình kỹ thuật chuyên môn trong khám bệnh, chữa bệnh đã có những thay đổi về mặt nhận thức cũng như về mặt kỹ thuật.
Nhằm cập nhật, bổ sung và chuẩn hóa các tiến bộ mới về số lượng và chất lượng kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh, Bộ trưởng Bộ Y tế đã thành lập Ban Chỉ đạo xâỵ dựng Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh do Lãnh đạo Bộ Y tế làm Trưởng ban. Trên cơ sở đó Bộ Y tế có các Quyết định thành lập các Hội đồng biên soạn Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh theo các chuyên khoa, chuyên ngành mà Chủ tịch Hội đồng là Giám đốc các Bệnh viện chuyên khoa, đa khoa hoặc các chuyên gia hàng đầu của Việt Nam. Các Hội đồng phân công các Giáo sư, Phó Giáo sư, Tiến sĩ, Bác sĩ chuyên khoa theo chuyên khoa sâu biên soạn các nhóm Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật đều được tham khảo các tài liệu trong nước, nước ngoài và chia sẻ kinh nghiệm của các đồng nghiệp thuộc chuyên khoa, chuyên ngành. Việc hoàn chỉnh mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật cũng tuân theo quy trình chặt chẽ bởi các Hội đồng khoa học cấp bệnh viện và các Hội đồng nghiệm thu của chuyên khoa đó do Bộ Y tế thành lập. Mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh đảm bảo được nguyên tắc ngắn gọn, đầy đủ, khoa học và theo một thể thức thống nhất.
Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh là tài liệu hướng dẫn chuyên môn kỹ thuật, là cơ sở pháp lý để thực hiện tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong toàn quốc được phép thực hiện kỹ thuật đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của Luật Khám bệnh, chữa bệnh đồng thời cũng là cơ sở để xây dựng giá dịch vụ kỹ thuật, phân loại phẫu thuật, thủ thuật và những nội dung liên quan khác. Do số lượng danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh rất lớn mà mỗi Hướng dẫn quy trình kỹ thuật trong khám, chữa bệnh từ khi biên soạn đến khi Quyết định ban hành chứa đựng nhiều yếu tố, điều kiện nghiêm ngặt nên trong một thời gian ngắn không thể xây dựng, biên soạn và ban hành đầy đủ các Hướng dẫn quy trình kỹ thuật. Bộ Y tế sẽ Quyết định ban hành những Hướng dẫn quỵ trình kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh cơ bản, phổ biến theo từng chuyên khoa, chuyên ngành và tiếp tục ban hành bổ sung những quy trình kỹ thuật đối với mỗi chuyên khoa, chuyên ngành nhằm đảm bảo sự đầy đủ theo Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 5 |
CHƯƠNG 1: QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC BỆNH LÝ HÔ HẤP | 23 |
Quy trình kỹ thuật Chọc hút dịch màng phổi cấp cứu | 25 |
Quy trình kỹ thuật Dẩn lưu khí màng phổi cấp cứu | 27 |
Quy trình kỹ thuật Dần lưu màng phổi | 29 |
Quy trình kỹ thuật Đặt ống nội khí quản đường miệng bằng đèn Trachlight | 32 |
Quy trình kỹ thuật Chọc hút khí màng phổi cấp cứu | 37 |
Quy trình kỹ thuật Đặt nội khí quản | 41 |
Quy trình kỹ thuật Khai thông đường thở | 47 |
Quy trình kỹ thuật Lấy máu xét nghiệm khí máu qua catheter động mạch | 52 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi khí phế quản cấp cứu | 55 |
Quy trình kỹ thuật Thổi ngạt | 61 |
Quy trình kỹ thuật Mở khí quản cấp cứu | 63 |
Quy trình kỹ thuật Mở màng phổi cấp cứu | 67 |
Quy trình kỹ thuật Đặt nội khí quản khó trong cấp cứu | 70 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị tiêu sọi huyết alteplase trong tắc động mạch phổi cấp | 73 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi phế quản lấy nút đờm | 77 |
Quy trình kỹ thuật Thay ống nội khí quản | 80 |
Quy trình kỹ thuật Thở oxy lưu lượng cao qua mặt nạ venturi | 84 |
Quy trình kỹ thuật Thở oxy qua gọng kính | 87 |
Quy trình kỹ thuật Thở oxy qua mặt nạ có túi | 90 |
Quy trình kỹ thuật Thở oxy qua ống chữ T nội khí quản | 93 |
Quy trình kỹ thuật Rút canuyn mở khí quản | 96 |
Quy trình kỹ thuật Rút nội khí quản | 99 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc ống nội khí quản | 102 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc canuyn mở khí quản | 105 |
Quy trình kỹ thuật Đặt canuyn mayo | 108 |
Quy trình kỹ thuật Hút đờm đường hô hấp dưới bằng hệ thống hút kín | 110 |
Quy trình kỹ thuật vỗ rung lồng ngực ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 113 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí không xâm nhập với hai mức áp lực duơng (BIPAP) | 116 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí không xâm nhập với áp lực dương liên tục (CPAP) | 120 |
Quy trinh kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức điều khiển the tích (VCV) | 123 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức đỉều khiển áp lực (PCV) | 127 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ áp lực (PSV) | 131 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập áp lực dương liên tục (CPAP) | 134 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức xả áp (APRV) | 138 |
Quy trình kỹ thuật Đặt ống thông đo điện thế cơ hoành trong phương thức thở máy xâm nhập hỗ trợ điều khiển bằng tín hiệu thần kinh | 142 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức thông khí hỗ trợ điều khiển bằng tín hiệu thần kinh (neurally adjusted ventilatory assist-nava) | 146 |
Quy trinh kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức thở tần số cao (HFO) | 151 |
Quy trình kỹ thuật Huy động phế nang bằng phương thức CPAP 40 cmH20 trong 40 giây | 155 |
Quy trình kỹ thuật Huy động phế nang bằng phương thức CPAP 60 cmH20 trong 40 giây | 158 |
Quy trình kỹ thuật Huy động phế nang bằng thông khí kiểm soát áp lực (PCV) | 161 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức hỗ trợ/điều khiển thể tích | 165 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo trong hạ chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | 169 |
Quy trình kỹ thuật Cai thở máy | 173 |
Quy trình kỹ thuật Cai thở máy bằng thở ống chữ T ngắt quãng | 177 |
Quy trình kỹ thuật Cai thở máy bằng phương thức thở kiểm soát ngắt quãng đồng thì (SIMV) | 181 |
Quy trình kỹ thuật Cai thở máy bằng phương thức hỗ trợ áp lực (PSV) | 186 |
Quy trình kỹ thuật Thử nghiệm tự thở CPAP | 191 |
Quy trình kỹ thuật Tụ thở bằng ống chữ T | 195 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi phế quản cấp cứu ở người bệnh thở máy | 198 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi rửa phế quản cấp cứu lấy bệnh phẩm xét nghiệm ở người bệnh thở máy | 201 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi phế quản cấp cứu điều trị xẹp phổi ở người bệnh thở máy | 204 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi phế quản cầm máu cấp cứu | 207 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi phế quản cấp cứu, sinh thiết xuyên thành ở người bệnh thở máy | 211 |
Quy trình kỹ thuật Mở khí quản có chuẩn bị cho người bệnh nặng trong hồi sức tích cực | 214 |
Quy trình kỹ thuật Mở khí quản một thì theo phương pháp Ciaglia cho người bệnh nặng trong hồi sức cấp cứu | 219 |
Quy trình kỹ thuật Thay canuyn mở khí quản có nòng trong cho người bệnh nặng trong hồi sức - cấp cứu - chống độc | 225 |
Quy trình kỹ thuật Thay canuyn mở khí quản có cửa sổ cho người bệnh nặng trong hồi sức - cấp cứu - chống độc | 230 |
Quy trình kỹ thuật Bơm rửa màng phổi tại các Khoa Hồi sức - cấp cứu | 235 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc người bệnh thở máy | 238 |
Quy trình kỹ thuật Đo áp lực của bóng chèn ở người bệnh đặt ống nội khí quản hoặc mở khí quản | 244 |
Quy trình kỹ thuật Khí dung cho người bệnh thở máy | 247 |
Quy trình kỹ thuật Lấy bệnh phẩm dịch phế quản xét nghiệm của người bệnh cúm ở Khoa Hồi sức - cấp cứu | 250 |
Quy trình kỹ thuật Lấy mẫu xét nghiệm người bệnh cúm ở Khoa Hồi sức - cấp cứu - Chống độc | 254 |
Quy trình kỹ thuật Vệ sinh và khử khuẩn máy thở | 257 |
Quy trình kỹ thuật Rút ống nội khí quản | 260 |
Quy trình kỹ thuật Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống nội khí quản, mở khí quản bằng ống hút thường để xét nghiệm ở người bệnh thở máy | 264 |
Quy trình kỹ thuật Lấy bệnh phẩm dịch phế quản qua ống hút dòm có đầu bảo vệ để xét nghiệm ở người bệnh thở máy | 268 |
Quy trình kỹ thuật Mở khí quản cấp cứu | 272 |
Quy trình kỹ thuật Thông khí nhân tạo nằm sấp trong hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS) | 277 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu liên tục CVVH trong hội chứng suy hô hấp tiến triển (ARDS) | 281 |
Quy trình kỹ thuật Hút dòm cho người bệnh có đặt nội khí quản, mở khí quản | 285 |
Quy trình kỹ thuật Hút dòm cho người bệnh có đặt ống nội khí quản và mở khí quản bằng ống hút dòm kín | 289 |
CHƯƠNG 2: QỤY TRÌNH KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC BỆNH LÝ TUẦN HOÀN | 293 |
Quy trình kỳ thuật Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng dưới hướng dẫn của siêu âm | 295 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm băng catheter hai nòng dưới siêu âm | 300 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm bằng catheter ba nòng dưới siêu âm | 305 |
Quy trình kỹ thuật Rút catheter tĩnh mạch trung tâm | 310 |
Quy trình kỹ thuật Đo áp lực tìhh mạch trung tâm bằng cột nước (thước đo áp lực) | 312 |
Quy trình kỹ thuật Ép tim ngoài lồng ngực | 315 |
Quy trình kỹ thuật Đo cung lượng tim PiCCO | 318 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter ngoại vi | 322 |
Quy trình kỹ thuật Sử dụng thuốc tiêu sợi huyết trong điều tri nhồi máu co tim cấp | 325 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc catheter tĩnh mạch trung tâm | 330 |
Quy trình kỹ thuật Kích thích tim tạm thời với điện cực ngoài lồng ngực | 333 |
Quy trình kỹ thuật Chọc dịch - máu màng tim trong hồi sức cấp cứu | 338 |
Quy trình kỹ thuật Siêu âm tim cấp cứu tại giường ở người bệnh hồi sức | 342 |
Quy trình kỹ thuật Siêu doppler mạch ở người bệnh hồi sức cấp cứu | 354 |
Quy trình kỹ thuật Siêu âm đánh giá tiền gánh tại giường ở người bệnh sốc trong hồi sức cấp cứu | 359 |
Quy trình kỹ thuật Đo huyết động bằng máy USCOM (ultrasound cardiac output monitor) | 366 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter động mạch phổi | 370 |
Quy trình kỳ thuật Đo áp lực buồng tim, áp lực động mạch phổi bằng catheter Swan- Ganz | 376 |
Quy trình kỹ thuật Đo cung lượng tim bằng catheter động mạch phổi | 381 |
Quy trình kỹ thuật Trao đổi oxy qua màng trong hỗ trợ hô hấp tại giường (phổi nhân tạo) | 384 |
Quy trình kỹ thuật Tim phổi nhân tạo trong hỗ trợ tim tại giường | 389 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm dưới hướng dẫn siêu âm | 393 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc catheter động mạch ở người bệnh hồi sức cấp cứu | 397 |
Quỵ trình kỹ thuật Chăm sóc catheter Swan - Ganz ở người bệnh hồi sức cấp cứu | 400 |
Quy trình kỹ thuật Đo và theo dõi liên tục áp lực tĩnh mạch trung tâm qua cổng đo áp lực trên máy theo dõi | 404 |
Quy trình kỹ thuật Chọc hút dịch màng tim dưới hướng dẫn của siêu âm | 408 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter động mạch | 412 |
Quy trình kỹ thuật Điêu trị thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch trong nhồi máu não cấp | 415 |
Quy trình kỹ thuật Ghi điện tim tại giường | 419 |
Quy trình kỹ thuật Hồi sinh tim phổi nâng cao | 422 |
Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cơ bản | 425 |
Quy trình kỹ thuật sốc điện ngoài lồng ngực | 428 |
Quy trình kỹ thuật Tạo nhịp tạm thời ngoài da | 431 |
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH KỸ THỤẬT TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC BỆNH LÝ THẬN TIẾT NIỆU VÀ LỌC MÁU | 435 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương bằng huyết tương đông lạnh | 437 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương bằng albumin | 444 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương bằng gelatin hoặc dung dịch cao phân tử | 451 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter tĩnh mạch đùi để lọc máu cấp cứu | 458 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay the albumin 5% | 461 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay the albumin 5% kết hợp với hydroxyetyl starch (hes) | 467 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị đợt cấp lupus ban đỏ hệ thống với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 473 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu liên tục qua đường tĩnh mạch - tĩnh mạch (CWH) | 478 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu kết hợp thẩm tách liên tục | 482 |
Quy trình kỹ thuật Siêu lọc máu chậm liên tục | 486 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 490 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu thẩm tách liên tục trong hội chứng tiêu cơ vân cấp | 494 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc catheter tĩnh mạch đùi ở người bệnh điều trị tích cực và chống độc | 498 |
Quy trình kỹ thuật Đặt catheter trên khớp vệ tại Khoa Hồi sức - cấp cứu | 500 |
Quy trình kỹ thuật Đặt ống thông bàng quang dẫn lưu nước tiểu | 503 |
Quy trình kỹ thuật Lấy nước tiểu làm xét nghiệm người bệnh có ống thông tiểu | 508 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc catheter thận nhân tạo ở người bệnh hồi sức cấp cứu | 510 |
Quy trình kỹ thuật Rửa bàng quang ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 514 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu cấp cứu ở người bệnh có mở thông động tĩnh mạch (FAV) | 517 |
CHƯƠNG 4: QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC BỆNH LÝ THẦN KINH | 521 |
Quy trình kỹ thuật Lọc huyết tương với hai quả lọc | 523 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-Barre | 529 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-Barre với dịch thay the albumin 5% | 534 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-Barre với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 540 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị hội chứng Guillain-Barre với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 546 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ | 551 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay the albumin 5% | 557 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế albumin 5% kết hợp với dung dịch cao phân tử | 563 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị cơn nhược cơ với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 569 |
Quy trình kỹ thuật Tiêu sợi huyết não thất trong điều trị xuất huyết não chảy máu não thất | 574 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) | 579 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị an thần giãn cơ < 8 giờ trong hồi sức cấp cứu và chống độc | 582 |
Quy trình kỹ thuật Dần lưu não thất ra ngoài | 586 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị thuốc tiêu sợi huyết đường tĩnh mạch trong nhồi máu não cấp | 589 |
CHƯƠNG 5: QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC BỆNH LÝ HUYẾT HỌC | 593 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong điều trị ban xuất huyết giảm tiểu cầu huyết khối (TTP) với dịch thay thế huyết tương tươi đông lạnh | 595 |
CHƯƠNG 6: QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRONG CẤP cứu HỒI sức BỆNH LÝ TIÊU HÓA | 603 |
Quy trình kỹ thuật Đặt ống thông dạ dày | 605 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương bằng plasma tươi đông lạnh trong điều trị suy gan cấp | 609 |
Quy trình kỹ thuật Gan nhân tạo trong điều trị suy gan cấp | 615 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu liên tục trong điều trị suy đa tạng | 621 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu thẩm tách liên tục (CWHDF) trong viêm tụy cấp | 625 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu cấp cứu tại Đơn vị Hồi sức - cấp cứu và Chống độc | 629 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi dạ dày - tá tràng điều trị chảy máu do ổ loét bằng tiêm xơ tại Đơn vị Hồi sức tích cực | 633 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi tiêu hóa cầm máu cấp cứu bằng vòng cao su tại Đơn vị Hồi sức tích cực | 637 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng cầm máu bằng kẹp clip Đơn vị Hồi sức - cấp cứu - Chống độc | 641 |
Quy trình kỹ thuật Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng gây mê tại Đơn vị Hồi sức tích cực | 645 |
Quy trình kỹ thuật Siêu âm ổ bụng cấp cứu | 649 |
Quy trình kỹ thuật Chọc hút dẫn lưu dịch ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm trong điều trị viêm tụy cấp | 654 |
Quy trình kỹ thuật Chọc dịch tháo ổ bụng dưới hướng dẫn siêu âm trong Khoa Hồi sức cấp cứu | 659 |
Quy trình kỹ thuật Đo áp lục ổ bụng gián tiếp qua bàng quang | 664 |
Quy trình kỹ thuật Cho ăn qua ống thông dạ dày (có kiểm tra thể tích dịch tồn dư) | 666 |
Quy trình kỹ thuật Nuôi dưỡng liên tục qua ống thông hỗng tràng | 670 |
Quy trình kỹ thuật Đặt ống thông dạ dày ở người bệnh hồi sức cấp cứu | 674 |
Quy trình kỹ thuật Đặt ống thông hậu môn ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 678 |
Quy trình kỹ thuật Thụt tháo cho người bệnh ở Khoa Hồi sức - cấp cứu - Chống độc | 681 |
Quy trình kỹ thuật Thay huyết tương trong đỉều trị viêm tụy cấp do tăng triglỵcerid | 684 |
Quy trình kỹ thuật Đặt ống thông Blakemore | 689 |
Quy trình kỹ thuật Đo và theo dõi liên tục áp lục ổ bụng gián tiếp qua bàng quang | 692 |
CHƯƠNG 7: QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC BỆNH LÝ TRUYỀN NHIỄM | 695 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu hấp phụ bilirubin trong điều trị suy gan cấp | 697 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu hấp phụ cytokin với quả lọc pmx (polymicin b) | 701 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu liên tục trong viêm tụy cấp nặng | 705 |
CHƯƠNG 8: QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỌC | 709 |
Quy trình kỹ thuật Lọc máu thẩm tách liên tục (CVVHDF) trong suy đa tạng | 711 |
Quy trình kỹ thuật Soi phế quản điều trị sặc phổi ở người bệnh ngộ độc cấp | 715 |
Quy trình kỹ thuật cấp cứu ngừng tuần hoàn cho người bệnh ngộ độc | 718 |
Quy trình kỹ thuật Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc (mỗi 8 giờ) | 722 |
Quy trình kỳ thuật Lọc hấp phụ máu qua cột resin trong điều trị ngộ độc cấp (một cuộc lọc) | 726 |
Quy trình kỹ thuật Lọc hấp phụ máu qua cột than hoạt trong ngộ độc cấp (một cuộc lọc) | 733 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị co giật trong ngộ độc | 741 |
Quy trình kỹ thuật Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa | 745 |
Quy trình kỹ thuật Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 747 |
Quy trình kỹ thuật Rửa ruột toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa (WBI) | 751 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị giảm nồng độ calci máu | 754 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị tăng kali máu | 757 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị giảm kali máu | 760 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị tăng natri máu | 763 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị giảm natri máu | 766 |
Quy trình kỹ thuật Sử dụng than hoạt đa liều trong cấp cứu ngộ độc qua đường tiêu hóa | 770 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu (bài niệu tích cực) | 773 |
Quy trình kỹ thuật Giải độc ngộ độc rượu ethanol | 777 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị thải độc chì | 781 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị ngộ độc cấp ma túy nhóm opi | 785 |
Quy trình kỹ thuật Tư vấn cho người bệnh ngộ độc | 788 |
Quy trình kỹ thuật Rửa mắt tẩy độc | 791 |
Quy trình kỹ thuật Vệ sinh răng miệng đặc biệt ở người bệnh ngộ độc, hôn mê thở máy (một lần) | 794 |
Quy trình kỹ thuật Xử trí mẫu xét nghiệm độc chất | 796 |
Quy trình kỹ thuật Định tính một chỉ tiêu độc chất bằng sắc ký lớp mỏng | 799 |
Quy trình kỹ thuật Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu | 802 |
Quy trình kỹ thuật Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy | 805 |
Quy trình kỹ thuật Định tính pbg trong nước tiểu | 808 |
Quy trình kỹ thuật Xét nghiệm định tính porphyrin trong nước tiểu | 810 |
Quy trình kỹ thuật Định lượng cap NH3 trong máu | 812 |
Quy trình kỹ thuật Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học (một chỉ tiêu) | 814 |
Quy trình kỹ thuật Định tính một chỉ tiêu độc chất bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 817 |
Quy trình kỹ thuật Định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ | 821 |
Quy trình kỹ thuật Định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy quang phổ hấp phụ nguyên tử | 825 |
Quy trình kỹ thuật Xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật trong dịch sinh học bằng sắc ký khí khối phổ | 829 |
Quy trình kỹ thuật Định tính độc chất bằng sắc ký khí khối phổ | 833 |
Quy trình kỹ thuật Định lượng một chỉ tiêu bằng sắc ký khí khối phổ | 837 |
Quy trình kỹ thuật Định lượng methanol bằng máy sắc ký khí khối phổ | 841 |
Quy trình kỹ thuật Định lượng ethanol bằng máy sắc ký khí khối phổ | 845 |
Quy trình kỹ thuật Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc bằng máy sinh hoá miễn dịch | 849 |
Quy trình kỹ thuật Sử dụng thuốc giải độc trong ngộ độc cấp (chưa kể tiền thuốc) | 852 |
Quy trình kỹ thuật Sử dụng huyết thanh kháng nọc rắn | 856 |
Quy trình kỹ thuật Giải độc ngộ độc rượu methanol và ethylen glycol | 861 |
Quy trình kỹ thuật Băng ép bất động sơ cứu rắn độc cắn | 867 |
Quy trình kỹ thuật Điều trị giảm nồng độ natri máu ở người bệnh bị rắn cạp nia cắn | 871 |
CHƯƠNG 9: QUY TRÌNH KỸ THUẬT CẤP CỨU CHẤN THƯƠNG | 875 |
Quy trình kỹ thuật Cầm máu vết thương chảy máu | 877 |
Quy trình kỹ thuật cố định tạm thời người bệnh gãy xương | 880 |
CHƯƠNG 10: QUY TRÌNH KỸ THUẬT CHĂM SÓC NGƯỜI BỆNH | 885 |
Quy trình kỹ thuật Vận chuyển người bệnh cấp cứu | 887 |
Quy trình kỹ thuật Gội đầu tẩy độc cho người bệnh nặng ngộ độc cấp tại giường | 894 |
Quy trinh kỹ thuật Tắm tẩy độc cho người bệnh nặng nhiễm độc hóa chất ngoài da tại giường | 897 |
Quy trình kỹ thuật Xoa bóp phòng chống loét (một ngày) | 900 |
Quy trình kỹ thuật Thay băng rắn cắn hoại tử rộng, bỏng rộng | 903 |
Quy trình kỹ thuật Bọc dẫn lưu nước tiểu | 905 |
Quy trình kỹ thuật Thay băng rắn cắn hoại tử | 907 |
Quy trình kỹ thuật Cân người bệnh nặng tại giường | 909 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc mắt cho người bệnh nhược cơ | 911 |
Quy trình kỹ thuật Tắm tại giường cho người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 913 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc răng miệng đặc biệt | 917 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc ống dẫn lưu ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 920 |
Quy trình kỹ thuật Gội đầu ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 923 |
Quy trình kỹ thuật Thử đường máu mao mạch | 926 |
Quy trình kỹ thuật Dự phòng loét ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 928 |
Quy trình kỹ thuật Chăm sóc vết loét ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 931 |
Quy trình kỹ thuật Thay băng vết mổ ở người bệnh hồi sức cấp cứu và chống độc | 936 |
Quy trình kỹ thuật Truyền thuốc bằng bơm tiêm điện | 939 |
Quy trình kỹ thuật Truyền dịch bằng máy truyền dịch | 942 |
Quy trình kỹ thuật Vận chuyển người bệnh đi làm các thủ thuật can thiệp và chụp chiếu ở người bệnh hồi sức | 945 |