Tác giả | Bộ Xây Dựng |
ISBN | 2012-hdtktcxd338 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4172-8 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Bộ Xây Dựng |
Số trang | 215 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam TCXDVN 338:2005 “Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế” đã được Bộ Xây dựng ban hành năm 2005, thay thế cho Tiêu chuẩn TCVN 5575:1991. Trong khuôn khổ nhiệm vụ Khoa học Công nghệ do Bộ Xây dựng đặt hàng, tài liệu “Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép theo TCXDVN 338:2005” được Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng biên soạn trên cơ sở chuyển dịch tài liệu “Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép” của Cộng hòa liên bang Nga (Пособие по проектированию стальных конструкций - к СНиП II.23.81*) và bổ sung một số tài liệu kỹ thuật khác có liên quan.
“Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép theo TCXDVN 338:2005” bao gồm những nội dung cơ bản của tiêu chuẩn kèm theo các ví dụ tính toán, minh họa để các kỹ sư có thể hiểu và vận dụng chính xác các quy định của tiêu chuẩn trong quá trình thiết kế kết cấu thép của nhà và công trình xây dựng.
Nhằm phục vụ đông đảo các kỹ sư ngành xây dựng, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường (Bộ Xây dựng) phối hợp với Nhà Xuất bản Xây dựng xuất bản “Hướng dẫn thiết kế kết cấu thép theo TCXDVN 338:2005”. Chúng tôi chân thành cảm ơn các ý kiến góp ý của độc giả và mọi ý kiến đóng góp xin gửi về Nhà Xuất bản Xây dựng.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Giới thiệu chung | |
1.1. Mục đích của tài liệu hướng dẫn thiết kế kết cấu thép theo | |
"TCXDVN 338:2005.Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế" | 5 |
1.2. Phạm vi dùng | 5 |
1.3. Nội dung chính của tài liệu | 5 |
1.4. Về các Tiêu chuẩn thiết kế kết cấu thép do Việt Nam ban hành | 6 |
1.5. Các ký hiệu chung dùng trong TCXDVN 338 : 2005 | 8 |
Chương 2: Cơ sở lí thuyết thiết kế kết cấu thép theo trạng thái giới hạn | |
2.1. Phương pháp thiết kế kết cấu thép theo trạng thái giới hạn | 13 |
2.2. Cường độ tiêu chuẩn và cường độ tính toán | 16 |
2.3 Tải trọng và tác động | 16 |
2.4 Biến dạng cho phép của kết cấu | 17 |
Chương 3: Vật liệu thép dùng cho kết cấu và liên kết | |
3.1. Vật liệu thép dùng cho kết cấu | 19 |
Chương 4: Tính toán các cấu kiện | |
4.1. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm | 29 |
4.2. Cấu kiện chịu uốn | 32 |
4.3. Cấu kiện chịu nén đúng tâm | 62 |
4.4. Cấu kiện chịu nén uốn, kéo uốn | 75 |
4.5. Chiều dài tính toán và độ mảnh giới hạn | 94 |
4.6. Kết cấu thép tấm | 105 |
Chương 5: Tính toán liên kết | |
5.1. Liên kết hàn | 111 |
5.2. Liên kết bulông | 132 |
Chương 6: Tính toán kết cấu thép theo độ bền mỏi | |
6.1. Sự phá hoại mỏi của kết cấu thép | 147 |
Phụ lục | |
Phụ lục A. Vật liệu dùng cho kết cấu thép và cường độ tính toán | 153 |
Phụ lục B. Vật liệu dùng cho liên kết kết cấu thép | 157 |
Phụ lục C. Các hệ số để tính độ bền của các cấu kiện khi kể đến sự phát triển | |
của biến dạng dẻo | 163 |
Phụ lục D. Các hệ số để tính toán ổn định của cấu kiện chịu nén đúng tâm, | |
nén lệch tâm và nén uốn | 165 |
Phụ lục E. Hệ số jb để tính ổn định của dầm | 186 |
Phụ lục F. Cách xác định số chu kì tải trọng để tính toán về mỏi theo | |
Tiêu chuẩn về cầu trục của Úc AS 14-18 | 191 |
Phụ lục G: Các yêu cầu bổ sung khi tính toán dàn thép ống | 193 |
Phụ lục H: đặc trưng tiết diện của một một số loại thép hình | 197 |
Phụ lục K: Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI | 212 |