Tác giả | Dương Trường Giang |
ISBN | 978-604-82-2754-8 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3554-3 |
Khổ sách | 19x27 |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Dương Trường Giang |
Số trang | 151 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Máy nâng chuyển là thiết bị được dùng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế quốc dân như xây dựng, giao thông, sản xuất năng lượng, sản xuất công nghiệp, phục vụ dân sinh… Nó chủ yếu dùng để vận chuyển, xếp dỡ, lắp ráp hàng hóa, kết cấu, con người. Chúng ta có thể bắt gặp các thiết bị này trong xây dựng như cần trục, cổng trục, tời nâng, thang máy, vận thăng… trong nhà máy công xưởng như cầu trục, xe nâng hàng, các loại pa lăng, hay ở nhà ga và bến cảng như cầu chuyển tải, cần trục chân đế…
Cuốn Hướng dẫn thuyết minh tính toán đồ án môn học máy và thiết bị nâng làm tài liệu phục vụ đào tạo cho sinh viên ngành Kỹ thuật Cơ khí chuyên ngành Máy Xây dựng và các chuyên ngành khác liên quan, cũng là tài liệu tham khảo cho các kỹ sư thiết kế.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương mở đầu. Yêu cầu chung đối với thuyết minh tính toán | |
đồ án môn học máy nâng | 5 |
1. Trình bày thuyết minh đồ án môn học | 5 |
2. Biểu mẫu bìa thuyết minh và nhiệm vụ thiết kế đồ án môn học | 8 |
3. Nội dung chính thuyết minh | 10 |
4. Quy định về tiến độ thực hiện | 13 |
Chương 1. Các thông số cơ bản máy nâng và tải trọng tác dụng lên máy | |
1.1. Các thông số cơ bản của máy nâng | 14 |
1.2. Tải trọng và trường hợp tải trọng tính toán | 19 |
Chương 2. Tính toán cơ cấu nâng vật | |
2.1. Trình tự tính toán cơ cấu nâng vật | 31 |
2.2. Sơ đồ dẫn động, sơ đồ mắc cáp, đường kính tang và puly | |
trong cơ cấu nâng vật | 31 |
2.3. Chọn và kiểm tra bền cụm móc treo | 37 |
2.4. Tính toán cụm tang | 42 |
2.5. Tính công suất động cơ và chọn hộp giảm tốc, bộ truyền ngoài (nếu có) | 49 |
2.6. Tính chọn phanh, khớp nối | 51 |
2.7. Kiểm tra động cơ điện, hộp giảm tốc, thời gian phanh, khớp nối | 52 |
2.8. Ví dụ tính toán cơ cấu nâng | 57 |
Chương 3. Tính toán cơ cấu di chuyển trên ray | |
3.1. Trình tự tính toán cơ cấu di chuyển | 66 |
3.2. Chọn sơ đồ dẫn động cơ cấu | 67 |
3.3. Xác định lực nén bánh, lực cản di chuyển và cụm bánh xe | 67 |
3.4. Tính công suất động cơ, chọn hộp giảm tốc | 77 |
3.5. Tính chọn khớp nối, phanh | 78 |
3.6. Kiểm tra động cơ điện, hộp giảm tốc, khớp nối | 80 |
3.7. Ví dụ tính toán cơ cấu di chuyển cầu trục | 85 |
Chương 4. Tính toán cơ cấu di chuyển xe con cáp kéo | |
4.1. Trình tự tính toán cơ cấu di chuyển xe con cáp kéo | 92 |
4.2. Chọn sơ đồ dẫn động và sơ đồ mắc cáp | 92 |
4.3. Tính chọn cáp, tang và puly | 93 |
4.4. Tính công suất động cơ và chọn hộp giảm tốc, bộ truyền ngoài (nếu có) | 94 |
4.5. Tính toán cụm tang | 95 |
4.6. Tính mô men phanh và chọn phanh | 96 |
4.7. Tính toán kiểm tra | 96 |
Chương 5. Tính toán cơ cấu quay | |
5.1. Trình tự tính toán cơ cấu quay | 97 |
5.2. Sơ đồ dẫn động cơ cấu quay | 97 |
5.3. Cơ cấu quay với thiết bị tựa quay trong mặt phẳng đứng | 98 |
5.4. Cơ cấu quay cần trục với thiết bị tựa quay nằm trong mặt phẳng ngang | 102 |
5.5. Tính công suất động cơ và hộp giảm tốc, bánh răng dẫn | 107 |
5.6. Tính mô men phanh và chọn phanh, chọn khớp nối | 107 |
5.7. Kiểm tra động cơ điện, phanh, hộp giảm tốc, khớp nối và các chi tiết khác | 108 |
5.8. Ví dụ tính toán thiết kế kỹ thuật cơ cấu quay cần trục tháp loại đầu quay, cần nằm ngang | |
110 | |
Chương 6. Tính toán cơ cấu nâng hạ cần | |
6.1. Trình tự tính toán cơ cấu nâng hạ cần | 118 |
6.2. Chọn sơ đồ dẫn động, sơ đồ mắc cáp, lập sơ đồ tính toán | 118 |
6.3. Tính chọn cáp neo cần và cáp nâng hạ cần | 120 |
6.4. Tính công suất động cơ và chọn động cơ | 123 |
6.5. Tính toán cụm tang, chọn hộp giảm tốc, tính chọn phanh, khớp nối | 124 |
6.6. Kiểm tra động cơ điện, hộp giảm tốc, thời gian phanh | 126 |
6.7. Ví dụ tính toán thiết kế kỹ thuật cơ cấu nâng cần của cần trục quay | 128 |
Chương 7. Tính toán ổn định cần trục và cổng trục | |
7.1. Những quy định chung | 136 |
7.2. Ổn định cần trục | 137 |
7.3. Ổn định cổng trục và cầu di chuyển | 142 |
Tài liệu tham khảo | 147 |