Tác giả | Lê Thanh Huấn |
ISBN | 978-604-82-0871-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4178-0 |
Khổ sách | 17x24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2017 |
Danh mục | Lê Thanh Huấn |
Số trang | 167 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kết cấu bê tông ứng lực trước (BTƯLT) là một dạng kết cấu đặc biệt trong kết cấu bê tông cốt thép đã và đang được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà và công trình. Trong công tác thiết kế, thi công đòi hỏi phải tuân thủ: ngoài những quy định cơ bản đối với kết cấu bê tông thường còn những chỉ dẫn riêng đã được thể hiện trong các tiêu chuẩn hiện hành trong và ngoài nước.
Kết cấu bê tông ứng lực trước được thực hiện theo 2 công nghệ khác nhau tuỳ thuộc vào phương thức sản xuất và thi công công trình. Đó là công nghệ căng trước và công nghệ căng sau. Cuốn sách này chỉ đề cập tới những nội dung về tính toán, thiết kế, cấu tạo và thi công các kết cấu dầm, sàn nhà nhiều tầng theo công nghệ căng sau trên bê tông đổ tại chỗ.
Cuốn sách được biên soạn dựa theo Tiêu chuẩn Thiết kế Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép TCXDVN356 : 2005 cùng một số tiêu chuẩn, tài liệu khác trong đó có những kết quả nghiên cứu, kinh nghiệm thiết kế, giám sát và thi công các thể loại kết cấu bê tông ứng lực trước trong những năm qua.
Sách được dùng làm tài liệu tham khảo cho học viên ngành xây dựng dân dụng và công nghiệp, đồng thời cũng có ích đối với kỹ sư thiết kế, giám sát và thi công kết cấu bê tông ứng lực trước trong công trình xây dựng nói chung.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Thuật ngữ và ký hiệu | 5 |
Chương 1. Tình hình ứng dụng kết cấu bê tông ứng lực trước | |
trong công trình xây dựng | |
1.1. Sơ lược lịch sử phát triển kết cấu bê tông ứng lực trước | 9 |
1.2. Ứng dụng kết cấu bê tông ứng lực trước ở Việt Nam | 15 |
1.3. Các công nghệ gây ứng lực trước | 18 |
1.4. Hiệu quả kinh tế kỹ thuật | 24 |
Chương 2. Hệ kết cấu dầm sàn bê tông ứng lực trước | |
trong nhà nhiều tầng | |
2.1. Đặc điểm kết cấu dầm sàn nhà nhiều tầng | 26 |
2.2. Hệ kết cấu dầm sàn bê tông ứng lực trước | 26 |
2.2.1. Phân loại hệ dầm sàn | 26 |
2.2.2. Lựa chọn sơ bộ kích thước tiết diện các loại dầm, sàn bê tông ứng lực trước đổ tại chỗ | 30 |
2.2.3. Hệ sàn không dầm có mũ cột (sàn nấm) | 31 |
2.2.4. Sàn phẳng không dầm | 32 |
2.3. Vật liệu và phụ kiện dùng trong sàn bê tông đổ tại chỗ | |
ứng lực trước căng sau | 33 |
2.3.1. Bê tông | 33 |
2.3.2. Cốt thép | 34 |
2.3.3. Neo | 35 |
2.4. Yêu cầu cấu tạo dầm sàn bê tông ứng lực trước | 36 |
2.4.1. Bố trí cốt thép căng trong sàn | 36 |
2.4.2. Bố trí cốt căng trong dầm | 38 |
2.4.3. Cốt thép thường trong sàn bê tông ứng lực trước | 40 |
2.4.4. Bố trí neo và bộ nối | 41 |
2.5. Lớp bê tông bảo vệ cốt thép | 42 |
Chương 3. Tính toán kết cấu dầm, sàn bê tông ứng lực trước | |
3.1. Các phương pháp thực hành xác định nội lực và chuyển vị | |
trong kết cấu sàn phẳng | 43 |
3.1.1. Phương pháp thiết kế trực tiếp | 45 |
3.1.2. Phương pháp khung tương đương | 47 |
3.1.3. Phương pháp cân bằng tải trọng | 48 |
3.2. Xác định giá trị giới hạn ứng suất trước và tổn hao ứng suất | |
trong cốt thép căng | 50 |
3.2.1. Giá trị giới hạn của ứng suất trước | 50 |
3.2.3. Các tổn hao ứng suất trong cốt thép căng | 51 |
3.3. Ứng lực trước trong tiết diện | 55 |
3.4. Tiết diện quy đổi, Ared | 57 |
3.5. Ứng suất trước trong bê tông | 58 |
3.6. Tính toán cấu kiện bê tông ứng lực trước theo | |
trạng thái giới hạn thứ nhất | 61 |
3.6.1. Tính toán tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện chịu uốn | 62 |
3.6.2. Tính toán cấu kiện chịu uốn theo tiết diện nghiêng | 70 |
3.6.3. Tính toán tiết diện nghiêng chịu mômen uốn | 78 |
3.7. Tính toán cấu kiện bê tông ứng lực trước theo trạng thái giới hạn | |
thứ hai | 82 |
3.7.1. Yêu cầu chung | 82 |
3.7.2. Tính toán theo sự hình thành vết nứt thẳng góc với trục dọc | |
cấu kiện | 83 |
3.7.3. Tính toán theo sự hình thành vết nứt nghiêng với trục dọc | |
cấu kiện | 85 |
3.7.4. Tính toán theo sự khép lại vết nứt thẳng góc với trục dọc | |
cấu kiện | 88 |
3.7.5. Xác định độ vồng, độ võng dầm, sàn bê tông ứng lực trước | 89 |
Chương 4. Các ví dụ tính toán | |
4.1. Ví dụ 1. Tính toán thiết kế sàn phẳng không dầm, | |
tầng điển hình chung cư 17 tầng | 93 |
4.1.1. Số liệu ban đầu | 93 |
4.1.2. Kiểm tra điều kiện chọc thủng | 93 |
4.1.3. Xác định nội lực. Sơ đồ các dải tính | 94 |
4.1.4. Phương pháp tính | 98 |
4.2. Ví dụ 2. Tính toán dầm bản rộng trong sàn | 120 |
4.2.1. Các số liệu ban đầu | 120 |
4.2.2. Xác định tải trọng, nội lực | 121 |
4.2.3. Xác định sơ bộ số lượng cốt thép căng và cốt thép thường | 122 |
4.2.4. Xác định các tổn hao ứng suất | 124 |
4.2.5. Kiểm tra chiều cao vùng nén | 127 |
4.2.6. Kiểm tra tiết diện theo khả năng chống nứt | 128 |
4.3. Ví dụ 3. Tính toán dầm khung vượt nhịp (dầm chuyển) | |
trong nhà nhiều tầng | 130 |
4.3.1. Các số liệu ban đầu | 130 |
4.3.2. Sơ bộ chọn cốt thép căng | 131 |
4.3.3. Xác định tổn hao ứng suất từ sau khi căng đến giai đoạn | |
sử dụng | 132 |
4.3.4. Kiểm tra cường độ theo tiết diện thẳng góc trong giai đoạn | |
sử dụng | 135 |
4.3.5. Kiểm tra cường độ theo tiết diện nghiêng | 137 |
4.3.6. Tính cốt treo | 139 |
Chương 5. Yêu cầu kỹ thuật thi công kết cấu bê tông ƯLT căng sau | |
5.1. Yêu cầu chung | 140 |
5.2. Công tác cốt thép | 141 |
5.3. Công tác bê tông | 142 |
5.4. Thi công cáp có bám dính | 142 |
5.4.1. Đặt cáp | 142 |
5.4.2. Bơm vữa vào ống luồn cáp | 143 |
5.5. Thi công cáp không bám dính (cáp có vỏ bọc) | 145 |
5.5.1. Yêu cầu chung | 145 |
5.5.2. Công tác giám sát, kiểm tra | 145 |
5.6. Công tác căng thép ứng lực trước | 146 |
5.6.1. Yêu cầu về thiết bị | 146 |
5.6.2. Căng cốt thép ứng lực trước | 146 |
5.7. Công tác bịt đầu neo | 148 |
5.8. Công tác an toàn và nghiệm thu | 149 |
5.9. Ảnh hưởng quá trình gây ƯLT dầm sàn đến hệ cột, tường | 150 |
Phụ lục | |
Phụ lục 1. Các giá trị | 151 |
Phụ lục 2. Hệ số s để tính độ võng của dầm đơn giản | 152 |
Phụ lục 3. Các loại neo, bộ nối, con kê thường dùng | |
trong sàn bê tông ứng lực trước | 153 |
Phụ lục 4. Sơ đồ quỹ đạo cáp trong sàn và dầm | 154 |
Phụ lục 5. Cường độ tính toán của bêtông RB, RBT khi tính toán | |
theo trạng thái giới hạn thứ nhất, MPa theo tiêu chuẩn | |
TCXDVN356-2005 | 156 |
Phụ lục 6. Cường độ tiêu chuẩn của bêtông nặng RBN, RBTN và cường | |
độ tính toán của bê tông khi tính theo trạng thái giới hạn | |
thứ hai RB,SER, RBT,SER(MPa) theo TCXDVN356-2005 | 156 |
Phụ lục 7. Cường độ tính toán của cốt thép sợi khi tính theo | |
trạng thái giới hạn thứ nhất, MPa | 157 |
Phụ lục 8. Cường độ chịu kéo tiêu chuẩn Rsn và cường độ chịu kéo | |
tính toán của thép sợi khi tính toán theo các trạng thái | |
giới hạn thứ hai | 158 |
Phụ lục 9. Cường độ tính toán của cốt thép thanh khi tính theo | |
trạng thái giới hạn thứ nhất (MPa) | 159 |
Phụ lục 10. Môđun đàn hồi của một số loại cốt thép | 159 |
Phụ lục 11. Các loại cáp 7 sợi dùng cho bêtông ứng lực trước | |
theo tiêu chuẩn một số nước | 160 |
Phụ lục 12. Các loại cáp 7 sợi của hãng Liễu Châu (Trung Quốc) | 160 |