Tác giả | Nguyễn Đình Cống |
ISBN | 2010-KCCT1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4181-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2016 |
Danh mục | Nguyễn Đình Cống |
Số trang | 201 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kết cấu công trình là môn học có tính tổng hợp bao gồm các kiến thức cơ bản về kết cấu thường dùng trong các loại nhà.
Tài liệu này là giáo trình dùng cho sinh viên các ngành thuộc Khoa Kiến trúc, Trường Đại học Xây dựng. Đây cũng là tài liệu tham khảo bổ ích cho các kiến trúc sư, cho những người hoạt động trong các lĩnh vực liên quan đến thiết kế và xây dựng các công trình, cho sinh viên các ngành khác của Trường Đại học Xây dựng. Các trường, các khoa có đào tạo ngành kiến trúc, quy hoạch có thể xem đây là giáo trình chính hoặc tham khảo khi dạy môn kết cấu công trình.
Giáo trình được biên soạn dựa trên sự phát triển các bài giảng của các tác giả đã giảng dạy ở Trường Đại học Xây dựng. Mỗi vấn đề được trình bày thành hai phần: nội dung cơ bản và tham khảo. Phần cơ bản bao gồm các kiến thức cốt lõi, quan trọng. Phần tham khảo giới thiệu thêm một số vấn đề, giúp bạn đọc có được sự hiểu biết sâu hơn, rộng hơn.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Đại Cương về kết cấu công trình | |
1.1. Các loại kết cấu công trình | 5 |
1.2. Yêu cầu đối với kết cấu | 8 |
1.3. Các loại tải trọng | 9 |
1.4. Các tác động từ môi trường | 18 |
1.5. Chuyển vị, liên kết | 20 |
1.6. Nội lực, ứng suất, biến dạng | 25 |
1.7. Các bước thiết kế kết cấu | 30 |
1.8. Quan hệ giữa thiết kế kiến trúc và kết cấu | 32 |
Phần tham khảo A | 33 |
Chương 2. Kết cấu thép, gỗ | |
2.1. Đại cương về kết cấu thép | 39 |
2.2. Vật liệu thép xây dựng | 40 |
2.3. Liên kết | 43 |
2.4. Tính toán cấu kiện cơ bản | 47 |
2.5. Kết cấu dàn thép | 52 |
2.6. Kết cấu gỗ | 54 |
Phần tham khảo B | 59 |
Chương 3. Kết cấu bê tông cốt thép và gạch đá | |
3.1. Vật liệu bê tông | 65 |
3.2. Cốt thép | 69 |
3.3. Bê tông cốt thép | 70 |
3.4. Cấu kiện chịu uốn | 72 |
3.5. Cấu kiện chịu nén | 79 |
3.6. Bê tông ứng lực trước | 82 |
3.7. Kết cấu gạch đá | 84 |
3.8. Kết cấu liên hợp | 88 |
Phần tham khảo c | 90 |
Chương 4. Kết cấu sàn | |
4.1. Đại cương về kết cấu sàn | 95 |
4.2. Sàn sườn toàn khối | 95 |
4.3. Sàn phẳng toàn khối | 104 |
4.4. Sàn lắp ghép | 106 |
4.5. Sàn nửa lắp ghép | 109 |
Phần tham khảo D | 111 |
Chương 5. Kết cấu nhà | |
5.1. Các loại kết cấu của nhà | 118 |
5.2. Các sơ đồ kết cấu nhà | 119 |
5.3. Kết cấu nhà tấm | 124 |
5.4. Nhà lõi cứng | 125 |
5.5. Nhà khung | 128 |
5.6. Nhà kết hợp | 131 |
5.7. Đặc điểm của nhà cao tầng | 135 |
5.8. Đặc điểm thiết kế nhà chịu động đất | 136 |
5.9. Khe biến dạng | 138 |
Phần tham khảo E | 139 |
Chương 6. Kết cấu mái nhịp lớn | |
6.1. Đại cương về kết cấu mái nhịp lớn và vỏ mỏng | 143 |
6.2. Mái vỏ mỏng bê tông cốt thép | 146 |
6.3. Mái nhịp lớn bằng thép | 154 |
6.4. Mái dây treo | 160 |
Phần tham khảo F | 163 |
Chương 7. Kết cấu móng | |
7.1. Số liệu để thiết kế móng | 168 |
7.2. Phương án móng | 173 |
7.3. Móng đơn | 177 |
7.4. Móng băng dưới hàng cột | 178 |
7.5. Móng bè | 182 |
7.6. Móng cọc | 182 |
7.7. Móng tường | 186 |
7.8. Giằng móng | 186 |
7.9. Gia cố nền đất yếu | 187 |
Phần tham khảo G | |
Phụ lục | |
Phụ lục 1. Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn ps | |
(Trích điều 4.3.1 của TCVN2737-1995) | 194 |
Phụ lục 2. Hệ số độ tin cậy đối với trọng lượng bản thân | |
(Điều 3.2 TCVN 2737 - 1995) | 194 |
Phụ lục 3. Thép cán tiết diện chữ I (Theo tiêu chuẩn TCVN 1655-1975) | 195 |
Phụ lục 4. Một số thép các bon dùng cho kết cấu thép | |
(Theo tiêu chuẩn TCVN 1765-1975) | 196 |
Phụ lục 5. Cường độ tính toán và môđun đàn hồi của một số bêtông nặng | |
(Theo tiêu chuẩn TCXDVN356-2005) | 196 |
Phụ lục 6. Cường độ tính toán của một số loại cốt thép | |
(Theo tiêu chuẩn TCXDVN 356-2005) | 197 |
Phụ lục 7. Hệ số xR để tính toán cấu kiện bê tông cốt thép | 197 |
Phụ lục 8. Bảng tra diện tích và trọng lượng cốt thép | 197 |
Phụ lục 9. Bảng tra diện tích cốt thép của bản | 198 |
Phụ lục 10. Hệ số uốn dọc j của cấu kiện bê tông cốt thép | 198 |
Tài liệu tham khảo | 199 |