Tác giả | Ngô Tấn Dược |
ISBN | 2015-KÐVLXD1 |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6772-8 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Ngô Tấn Dược |
Số trang | 123 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kiểm định Vật liệu trong xây dựng được biên soạn dựa vào các Tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành và theo đề cương môn học Vật liệu xây dựng. Cuốn sách là tài liệu áp dụng cho các kỹ sư, sinh viên ngành Xây dựng và Quản lý đô thị. Tài liệu cung cấp cho các kỹ sư, sinh viên của ngành: những kiến thức thực nghiệm, cơ bản về các tỉnh chất cơ lý của một số loại vật liệu xây dựng thường gặp, đồng thời hiểu rõ và ghi nhớ tốt hơn những khái niệm cơ bản trong các môn học lý thuyết trước đó.
Cuốn sách “Kiểm định Vật liệu trong xây dựng” nhằm triển khai một cách đồng bộ môn học tới từng sinh viên, những kiến thức thực nghiệm. Môn học có thể xem là thế mạnh và làm nên sự khác biệt trong việc đào tạo hệ Đại học, Cao đẳng, Cao đẳng nghề ngành Xây dựng và Quản lý đô thị.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Giới thiệu môn học | 5 |
Chương 1: Xác định các chỉ tiêu vật lý cơ bản | 7 |
1.1. Thuật ngữ và định nghĩa | 7 |
1.2. Xác định khối lượng riêng | 8 |
1.3. Xác định khối lượng thể tích | 9 |
1.4. Độ đặc và độ rỗng của vật liệu | 10 |
1.5. Xác định độ ẩm - Độ hút nước của vật liệu | 11 |
Chương 2: cốt liệu cho bê tông và vữa - Cát xây dựng | 13 |
2.1. Lấy mẫu (cốt liệu nhỏ) | 13 |
2.2. Xác định khối lượng riêng | 14 |
2.3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng | 16 |
2.4. Xác định độ ẩm, độ hút nước | 18 |
2.5. Xác định tạp chất hữu cơ | 19 |
2.6. Xác định thành phần hạt | 20 |
2.7. Xác định mô đun độ lớn | 22 |
2.8. Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét | 23 |
Chương 3: Cốt liệu cho bê tông và vữa - Đá xây dựng | 25 |
3.1. Lấy mẫu (cốt liệu lớn) | 25 |
3.2. Xác định khối lượng riêng | 27 |
3.3. Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng | 28 |
3.4. Xác định độ ẩm, độ hút nước của vật liệu | 30 |
3.5. Xác định tạp chất hữu cơ | 31 |
3.6. Xác định thành phần hạt | 32 |
3.7. Xác định độ hao mòn khi va đập trong máy Los Angeles | 34 |
3.8. Xác định hàm lượng hạt thoi dẹt | 37 |
Chương 4: Xi măng | 39 |
4.1. Giới thiệu về xi măng | 39 |
4.2. Lấy mẫu | 42 |
4.3. Xác định độ mịn | 45 |
4.4. Xác định khối lượng riêng | 45 |
4.5. Xác định độ dẻo tiêu chuẩn | 47 |
4.6. Xác định lượng nước tiêu chuẩn | 49 |
4.7. Xác định thời gian ninh kết | 50 |
4.8. Cường độ xi măng | 51 |
4.9. Độ ổn định thể tích của xi măng | 56 |
Chương 5: Gạch xây dựng | 58 |
5.1. Lấy mẫu | 58 |
5.2. Khối lượng riêng của gạch | 59 |
5.3. Khối lượng thể tích | 61 |
5.4. Độ hút nước | 62 |
5.5. Độ rỗng của gạch | 63 |
5.6. Cường độ chịu nén của gạch xây | 65 |
5.7. Cường độ uốn của gạch xây | 67 |
Chương 6: Hỗn hợp bê tông, bê tông nặng | 69 |
6.1. Những yêu cầu đối với vật liệu sản xuất bê tông | 69 |
6.2. Thiết kế thành phần cấp phối bê tông | 71 |
6.3. Phương pháp thử độ sụt | 76 |
6.4. Lấy mẫu - chế tạo và bảo dưỡng mẫu | 78 |
6.5. Thử Vebe xác định độ cứng của hỗn hợp bê tông | 81 |
6.6. Xác định độ cứng của hỗn hợp bê tông bằng phương pháp Skramtaev | 82 |
6.7. Xác định khối lượng thể tích của hỗn họp bê tông | 83 |
6.8. Xác định khối lượng riêng của bê tông nặng | 84 |
6.9. Xác định khối lượng thể tích, độ chặt, độ rỗng của bê tông | 85 |
6.10. Xác định cường độ nén bê tông nặng | 88 |
6.11. Cường độ chịu kéo khi uốn của bê tông nặng | 90 |
6.12. Cường độ chịu kéo khi bữa của bê tông nặng | 93 |
Phụ lục: Các biểu mẫu kiểm định vật liệu | 96 |
Tài liệu tham khảo | 113 |