Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-0263-7 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3356-3 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 496 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Công nghiệp xây dựng là một ngành sản xuất vật chất đặc biệt, liên quan đến nhiều lĩnh vực trong xã hội. Công nghiệp xây dựng là một bộ phân hợp thành của nền kinh tế quốc dân, phát triển theo quy luật kinh tế khách quan của phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa, vận hành theo cơ chế thị trường, định hướng xã hội chủ nghĩa. Sự phát triển của ngành xây dựng là kết quả của sự đổi mới cơ chế quản lý đầu tư xây dựng. Thực hiện hoàn thiện cơ chế theo cơ chế thị trường, Nhà nước hướng dẫn có tính định hướng, tạo môi trường bình đẳng cho các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng, xây dựng các công cụ tạo điều kiện thực hiện cơ chế đàm phán, thỏa thuận về chi phí xây dựng của các chủ thể, xã hội hóa công tác tư vấn đầu tư xây dựng,... là những nội dung cốt lõi về cơ chế vận hành quản lý chi phí đầu tư xây dựng trong kinh tế thị trường ở Việt Nam. Cùng với quá trình phát triển của đất nước, quy mô các công trình xây dựng ngày càng lớn, nhiều công nghệ tiên tiến được áp dụng. Hàng năm ngành xây dựng sử dụng vốn ngân sách và các nguồn vốn đầu tư khác với tỷ lệ cao. Do vậy việc nghiên cứu kinh tế cho ngành xây dựng nói chung và nghiên cứu kinh tế xây dựng trong cơ chế thị trường nói riêng là việc làm cần thiết.
Khoa học kinh tế xây dựng là một khoa học bao gồm nhiều nội dung phong phú và có tính chất liên ngành. Trong cuốn sách này tác giả đề cập đến một số vấn đề cơ bản liên quan đến kinh tế ngành xây dựng trong cơ chế thị trường như: Vai trò, đặc điểm của công nghiệp xây dựng trong nền kinh tế thị trường; Những vấn đề kinh tế trong thiết kế và ứng dụng khoa học - công nghệ trong xây dựng, lao động, tiền lương và tổ chức sản xuất xây dựng trong cơ chế thị trường; Vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng, giá, chi phí, lợi nhuận, giá đấu thầu xây dựng trong cơ chế thị trường; Phương pháp so sánh đánh giá kinh tế các phương án kỹ thuật, phương án tổ chức thi công và đảm bảo vật tư kỹ thuật của doanh nghiệp xây dựng trong cơ chế thị trường.
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: CÔNG NGHIỆP XÂY DỰNG TRONG NỀN KINH TẾ | |
THỊ TRƯỜNG | |
1.1. Ngành công nghiệp xây dựng trong nền kinh tế quốc dân | 5 |
1.2. Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của sản phẩm và sản xuất xây dựng | 9 |
1.3. Khái niệm, mục tiêu, quan điểm và đặc điểm kinh tế | |
thị trường trong xây dựng | 14 |
1.4. Quản lý nhà nước về đầu tư xây dựng trong nền kinh tế | |
thị trường | 43 |
Chương 2: KINH TẾ TRONG THIẾT KẾ VÀ ỨNG DỤNG | |
KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ TRONG XÂY DỰNG | |
2.1. Những vấn đề cơ bản về thiết kế xây dựng | 56 |
2.2. Đánh giá các giải pháp thiết kế về mặt kinh tế | 66 |
2.3. Tiến bộ khoa học - công nghệ và đặc trưng của tiến bộ | |
khoa học - công nghệ trong xây dựng | 91 |
2.4. Một số vấn đề kinh tế trong ứng dụng khoa học công nghệ | |
trong xây dựng | 108 |
2.5. Công nghiệp hoá xây dựng | 114 |
Chương 3: PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH ĐÁNH GIÁ VỀ MẶT | |
KINH TẾ CÁC PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT VÀ | |
THIẾT KẾ TỔ CHỨC THI CÔNG | |
3.1. Phương pháp so sánh đánh giá về mặt kinh tế các phương án | |
kỹ thuật trong xây dựng | 119 |
3.2. Phương pháp so sánh đánh giá về mặt kinh tế các phương án | |
thiết kế tổ chức thi công | 132 |
Chương 4: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |
XÂY DỰNG TRONG CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG | 155 |
4.1. Tổ chức lao động trong doanh nghiệp xây dựng | 155 |
4.2. Năng suất lao động trong xây dựng | 166 |
4.3. Tiền lương trong xây dựng | 179 |
4.4. Cơ cấu tổ chức nhân sự của doanh nghiệp xây dựng trong | |
cơ chế thị trường | 192 |
4.5. Ban tổ chức nhân sự của doanh nghiệp xây dựng trong | |
cơ chế thị trường | 212 |
Chương 5: VỐN SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP | |
XÂY DỰNG TRONG CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG | |
5.1. Tổng quan về vốn sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | |
xây dựng | 219 |
5.2. Vốn cố định của doanh nghiệp xây dựng | 223 |
5.3. Vốn lưu động của doanh nghiệp xây dựng | 253 |
5.4. Nguồn vốn và các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn | |
của doanh nghiệp xây dựng | 262 |
5.5. Quản lý vốn và tài sản của doanh nghiệp xây dựng trong | |
cơ chế thị trường | 290 |
5.6. Hạch toán sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp xây dựng | |
trong cơ chế thị trường | 296 |
Chương 6: GIÁ, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN TRONG XÂY DỰNG | |
6.1. Giá xây dựng trong cơ chế thị trường | 306 |
6.2. Giá, chi phí xây lắp của doanh nghiệp xây dựng | 311 |
6.3. Phương pháp xác định chi phí xây dựng công trình | 317 |
6.4. Quản lý chi phí dự án đầu tư xây dựng công trình | 353 |
6.5. Doanh thu và lợi nhuận trong kinh doanh xây dựng | 363 |
Chương 7: GIÁ ĐẤU THẦU XÂY DỰNG TRONG CƠ CHẾ | |
THỊ TRƯỜNG | |
7.1. Tổ chức đấu thầu trong nước và đấu thầu quốc tế | 376 |
7.2. Giá gói thầu xây lắp công trình trong cơ chế thị trường | 402 |
7.3. Giá dự thầu và các chi phí tạo thành giá dự thầu trong | |
cơ chế thị trường | 405 |
7.4. Giá dự thầu quốc tế | 426 |
7.5. Giá hợp đồng xây dựng trong cơ chế thị trường | 435 |
Chương 8: ĐẢM BẢO VẬT TƯ KỸ THUẬT CỦA DOANH NGHIỆP | |
XÂY DỰNG TRONG CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG | |
8.1. Khái niệm và phân loại vật tư - kỹ thuật trong xây dựng | 446 |
8.2. Tổ chức cung ứng vật tư - kỹ thuật của doanh nghiệp trong | |
cơ chế thị trường | 449 |
8.3. Dự trữ vật tư - kỹ thuật của doanh nghiệp trong | |
cơ chế thị trường | 455 |
8.4. Lập kế hoạch, mua sắm và quản lý hợp đồng mua sắm vật tư | 467 |
8.5. Quản lý vật tư trong dự án đầu tư xây dựng | 484 |
Tài liệu tham khảo | 492 |