Tác giả | Hồ Ngọc Luyện |
ISBN | 2002-kttcctcdt |
ISBN điện tử | 978-604-82-5478-0 |
Khổ sách | 19 x 27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2002 |
Danh mục | Hồ Ngọc Luyện |
Số trang | 199 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Kỹ thuật thi công công trình cảng - đường thuỷ là giáo trình cơ bản cho sinh viên đại học chuyên ngành Cảng - Đường thuỷ, có thể làm tài liệu tham khảo cho các sinh viên ngành Đại học Thuỷ lợi và cho các kỹ sư tư vấn, thiết kế, thi công công trình cảng - đường thuỷ. Phần kỹ thuật thi công cơ bản (như công túc đào đắp đất, công tác bê tông và bề tông cốt thép, công tác thép, gỗ…) và phần tổ chức thi công được trình bày ở các cuốn giáo trình khác.
Thi công công trình cảng - đường thuỷ là một môn khoa học - công nghệ luôn luôn chú trọng kinh nghiệm và cũng luôn luôn đòi hỏỉ được đổi mới để đạt được hiệu quả là bảo đảm chất lượng công trình, an toàn và kinh tế. Vì vậy, những kiến thức trong sách náy chỉ là những kiến thức cơ bản, cần luôn gắn bó với thực tế sản xuất và cập nhật các tiến bộ khoa học kỹ thuật mới để mở rộng và hoàn thiện thêm.
Biên soạn chính cuốn sách này là PGS-TS-NGUT. Hồ Ngọc Luyện, có sự tham gia một số chương mục của GS-TS-NGUT. Lương Phương Hậu và TS. Nguyễn Văn Phúc.
Do nhiều hạn chế, cuốn sách này không tránh khỏi những thiếu sót mong được độc giả nhiệt tình đóng góp ý kiến.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: ĐẶC ĐIỂM CHUNG VỀ THI CÔNG CÔNG TRÌNH CẢNG - ĐƯỜNG THUỶ | |
1.1. Nhiệm vụ và nội dung chủ yếu của thi công công trình cảng - đường thuỷ | 5 |
1.2. Những đặc điểm về tổ chức thi công công trình cảng - đường thuỷ | 5 |
1.3. Các bộ phận đặc biệt của tổ chức thi công công trình cảng - đường thuỷ | 7 |
Chương 2: ĐO ĐẠC THI CÔNG VÀ ĐỊNH VỊ CÔNG TRÌNH | |
2.1. Đo đạc khống chế thi công | 9 |
2.2. Định vị điểm khống chế mặt bằng và cao độ công trình bến trọng lực | 14 |
2.3. Định vị cọc cầu tàu | 16 |
2.4. Định vị trí tàu đổ đá và đầm lớp đệm | 22 |
2.5. Tiêu khống chế của đê chắn sóng loại mái nghiêng | 24 |
2.6. Tiêu báo mực nước thủy triều | 24 |
Chương 3: THI CÔNG LỚP ĐỆM ĐÁ DUỚI NƯỚC | |
3.1. Yêu cầu đối với lớp đệm đá dưới nước | 25 |
3.2. Trình tự và phân lớp đổ đá | 25 |
3.3. Phương pháp vận chuyển và đổ đá lớp đệm | 26 |
3.4. Đầm chặt lớp đệm | 29 |
3.5. San phẳng lớp đệm | 34 |
Chương 4: THI CÔNG CÔNG TRÌNH BẰNG CÁC KHỐI BÊ TÔNG | |
4.1. Bãi đúc khối và bố trí mặt bằng bãi đúc khối bê tông | 38 |
4.2. Đúc khối bê tông thường và khối dị hình | 41 |
4.3. Vận chuyến khối bê tông | 42 |
4.4. Xếp khối bê tông | 44 |
4.5. Đổ khối bê tông | 45 |
Chương 5: THI CÔNG CÔNG TRÌNH BẰNG THÙNG CHÌM | |
5.1. Các phương thức chế tạo thùng chìm | 48 |
5.2. Công nghệ chế tạo thùng chìm | 54 |
5.3. Di chuyển và hạ thủy thùng chìm | 60 |
5.4. Vận chuyền thùng chìm dưới nước | 64 |
5.5. Lắp đặt và lấp thùng chìm | 69 |
Chương 6: CÔNG TÁC CỌC | |
6.1. Các loại cọc thường dùng trong xây dựng công trình cảng - đường thuỷ | 73 |
6.2. Hiện tượng vật lý xảy ra khi đóng cọc | 77 |
6.3. Bãi đúc cọc và bố trí mặt bằng bãi đúc cọc | 79 |
6.4. Đặc điểm công nghệ đức cọc | 81 |
6.5. Vận chuyển cọc | 83 |
6.6. Thiết bị đóng cọc | 86 |
6.7. Chọn búa và giá búa đóng cọc | 90 |
6.8. Đóng cọc đơn | 93 |
6.9. Đóng cọc cừ | 96 |
6.10. Thao tác phụ trong đóng cọc | 98 |
6.11. Nguyên nhân cọc bị lệch, nứt khi đóng và biện pháp đề phòng, xử lý | 101 |
6.12. Hạ cọc bằng phương pháp dùng máy chân động (búa rung) | 103 |
6.13. Hạ cọc bằng phương pháp xói nước | 108 |
6.14. Hạ cọc xoắn | 110 |
6.15. Thi công cọc đổ bê tông tại chỗ | 111 |
6.16. Thi công cọc ống bê tông cốt thép | 113 |
Chương 7: THI CÔNG TRIỀN TÀU | |
7.1. Chế tạo cấu kiện đúc sẵn | 116 |
7.2. Lắp đặt cấu kiện | 118 |
Chương 8: THI CÔNG HẠ G1ẾNG CHÌM VÀ THÙNG CHÌM KHÍ ÉP | |
8.1. Khái niệm và cấu tạo | 127 |
8.2. Hạ giếng chìm trên khô | 128 |
8.3. Hạ giếng chìm dưới nước | 133 |
8.4. Kiểm tra điều chỉnh giếng chìm | 137 |
8.5. Bịt giếng (hay lấp giếng) | 138 |
8.6. Thi công hạ thùng chìm khí ép | 138 |
Chương 9: THI CÔNG CÔNG TRÌNH CẢNG BẰNG KẾT CẤU LẮP GHÉP | |
9.1. Công tác lắp ghép cấu kiện bê tông cốt thép đúc sẵn | 144 |
9.2. Thi công lắp ghép kết cấu phần trên của cầu tàu | 146 |
9.3. Thi công bến tường cừ | 154 |
9.4. Thi công bến tường góc lắp ghép | 160 |
Chương 10: THI CÔNG CÔNG TRÌNH GIA CỐ BỜ | |
10.1. Gia cố bờ bằng tấm cỏ | 164 |
10.2. Gia cố bờ bằng đá lát | 165 |
10.3. Gia có bờ bằng rọ đá | 166 |
10.4. Gia cố bờ bằng khối bê tông và tám bê tông cốt thép | 162 |
10.5. Gia cố bờ bằng bó cành cây | 168 |
Chương 11: THI CÔNG NẠO VÉT | |
11.1. Thiết bị nạo vét và phương pháp thi công | 169 |
11.2. Lựa chọn và xác định số lượng làu nạo vét | 181 |
11.3. Bơm bùn và vận chuyển dung dịch bùn | 182 |
11.4. Xử lý bùn nạo vét và công trình phun đắp | 191 |
Tài liệu tham khảo | 196 |