Tác giả | Đỗ Đình Đức |
ISBN | 2014-kttct1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5436-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Đỗ Đình Đức |
Số trang | 152 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trên thế giới, sự xuất hiện của nền kinh tế tri thức tạo ra bước phát triển nhảy vọt của lực lượng sản xuất. Tri thức trở thành yếu tố quyết định của lực lượng sản xuất, là nguồn lực hàng đầu tạo nên sự tăng trưởng sản xuất. Xu thế toàn cầu hoá kinh tế đòi hỏi sự phát triển nguồn nhân lực có trình độ trí tuệ và tay nghề cao.
Sự xuất hiện của kinh tế tri thức là cơ hội để nước ta tận dụng đuổi kịp các nước tiên tiến.Trong chiến lược phát triển, đầu tư phát triển nguồn lực con người là quan trọng nhất, trở thành yếu tố quyết định sự phát triển, là tiền đề để rút ngắn khoảng thời gian tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Tình hình đó đặt ra nhiệm vụ phát triển nguồn nhân lực là nhiệm vụ hàng đầu và là khâu đột phá của chiến lược phát triện kinh tế xã hội trong giai đoạn này.
MỤC LỤC | |
Trang | |
Lời giới thiệu | 3 |
PHẦN MỞ ĐẦU | |
NHŨNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
I. Một số khái niệm về xây dựng cơ bản | 5 |
II. Đặc điểm của sản xuất xây dựng | 6 |
III. Đặc điểm của sản phẩm xây dựng | 7 |
IV. Nhiệm vụ và phương hướng phát triển của thi công xây lắp | 8 |
PHẦN 1 | |
CÔNG TÁC ĐẤT | |
Chương 1. Đất và công tác đất trong xây dựng | |
1.1. Khái niệm | 10 |
1.2. Các dạng công trình đất | 10 |
1.3. Phân cấp đất | 10 |
1.4. Những tính chất chính của đất ảrih hưởng đến kỹ thuật thi công | 12 |
Chương 2. Tính khối lượng công tác đất | |
2.1. Tính khối lượng hố móng | 15 |
2.2. Tính khối lượng những công trình đất chạy dài | 16 |
2.3. Các công thức tính tiết diên ngang của công trình đất chạy dài | 17 |
2.4. Tính khối lượng san bằng mặt đất | 19 |
2.5. Phân bô khối lượng, xác định hướng và khoảng cách vận chuyển đất | 26 |
Chương 3. Công tác chuẩn bị phục vụ thi công đất | |
3.1. Chuẩn bị mặt bẳng thi công đất | 31 |
3.2. Hạ mực nước ngầm | 32 |
3.3. Định vị và giác móng công trình | 37 |
Chương 4. Kỹ thuật thi công đào đất | |
4.1. Khái niệm | 39 |
4.2. Thi công đất bằng phương pháp thủ công | 39 |
4.3. Chống đỡ vách đất | 42 |
4.4. Thi công đất bằng máy đào | 44 |
4.5. Thi công đất bằng máy cạp | 51 |
4.6. Thi công đất bằng máy ủi | 56 |
Chương 5. Thi công đắp và đầm đất | |
5.1. Đặc tính của hai loại đất đắp cơ bản | 60 |
5.2. Ảnh hưởng của độ ẩm đến công tác đầm đất | 60 |
5.3. Thi công đắp đất | 61 |
5.4. Đầm đất | 62 |
5.5. Sử dụng bấc thấm và vải địa kỹ thuật trong thi cóng nền dất | 65 |
Chương 6. Công tác nổ mìn | |
6.1. Bản chất của sự nổ mìn và các loại thuốc nổ | 67 |
6.2. Các dụng cụ nổ mìn và các phương pháp gây nổ | 70 |
6.3. Tác dụng của nổ mìn | 73 |
6.4. Tính lượng thuốc nổ | 75 |
6.5. Các phương pháp nổ mìn | 77 |
6.6. Phá huỷ công trình kiến trúc bằng nổ mìn | 83 |
PHẦN 2 | |
THI CÔNG CỌC VÀ CỪ | |
Chương 7. Các loại cọc, cừ và thiết bị thi công | |
7.1. Phân loại cọc và cừ | 86 |
7.2. Bãi chế tạo cọc bê tông cốt thép | 92 |
7.3. Thiết bị thi công cọc và cừ | 94 |
Chương 8. Kỹ thuật thi công cọc và cừ | |
8.1. Các quá trình thi công đóng cọc bê tông cốt thép | 102 |
8.2. Các quá trình thi công ép cọc | 107 |
8.3. Thi còng cọc nhồi | 109 |
8.4. Thi công cọc Barette (tường trong đất) | 117 |
8.5. Thi công nền cọc cát | 120 |
8.6. Thi công cột xi măng đất | 121 |
8.7. Thi công hạ và nhổ cừ | 124 |
PHẦN 3 | |
CÔNG TÁC BÊ TÔNG VÀ BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI | |
Chương 9. Một số loại cốp pha, cột chống và sàn công tác | |
9.1. Những yêu cầu đối với cốp pha và cột chống | 131 |
9.2. Phân loại cốp pha | 131 |
9.3. Cột chống, đà đỡ | 140 |
Chương 10. Tính toán thiết kế và cấu tạo cốp pha cho một số kết cấu công trình | |
10.1. Khái niệm về tính toán thiết kế cốp pha, cây chống | 146 |
10.2. Tải trọng (the.o TCVN 4453 - 95) | 146 |
10.3. Tính toán cốp pha, cây chống | 149 |
10.4. Cấu tạo cốp pha cho một số kết cấu công trình Chương lỉ. Công tác cốt thép | 153 |
Chương 11. Công tác cốt thép | |
11.1. Phân loại cốt thép, các yêu cầu đối với công tác cốt thép | 172 |
11.2. Các quá trình gia công cốt thép | 173 |
11.3. Lắp dựng cốt thép | 182 |
Chương 12. Công tác bê tông | |
12.1. Chuẩn bị vật liệu | 184 |
12.2. Xác định thành phần cấp phối | 184 |
12.3. Những yêu cầu đối với vữa bê tông | 185 |
12.4. Một số phương pháp trộn vữa bê tông | 186 |
12.5. Vận chuyển vữa bê tông | 189 |
12.6. Công tác chuẩn bị và nguyên tắc đổ bê tông | 192 |
12.7. Biện pháp đổ bê tộng cho một số kết cấu | 193 |
12.8. Mạch ngừng trong thi công bê tông toàn khối | 196 |
12.9. Đầm bê tông | 199 |
12.10. Bảo dưỡng bê tông | 202 |
12.11. Tháo dỡ cốp pha | 203 |
12.12. Chống dính cho cốp pha | 205 |
12.13. Phụ gia dùng trong bê tông | 205 |
12.14. Những khuyết tật khi thi công bê tông toàn khối | 207 |
12.15. Một số phương pháp đổ bê tông dưới nước | 209 |
Chương 13. Thi công kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước | |
13.1. Khái niệm về bê tông cốt thép ứng lực trước | 211 |
13.2. Ứng dụng của kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước | 212 |
13.3. Các phương pháp tạo ứng lực trước | 215 |
13.4. Vật liệu dùng trong kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước | 217 |
13.5. Thi công kết cấu bê tồng ứng lực trước có bám dính | 219 |
13.6. Thi công kết cấu bê tông cốt thép ứng lực trước khôhg bám dính | 222 |
PHẦN 4 | |
THI CÔNG TẦNG HẦM NHÀ CAO TẦNG | |
Chương 14. Một sô phương pháp tính toán tường cừ chuyển dịch của | |
đất nền khi thi công hố đào | |
14.1. Một số phương pháp tính toán tường cừ | 225 |
14.2. Chuyển dịch của đất nền khi thi công hố đào | 229 |
Chương 15. Một số giải pháp chống đỡ tường chắn | |
15.1. Một số giải pháp chống đỡ tường chắn khi thi công tầng hầm | |
theo phương pháp từ dưới lên | 235 |
15.2. Thi công tầng hầm theo phương pháp từ trên xuống (topdown) | 241 |
15.3. Một số biện pháp hạn chế sự cố khi thi công hố đào | 244 |
Tài liệu tham khảo | 249 |