Tác giả | Viện huyết học truyền máu TW |
Nhà xuất bản | Nhà xuất bản Y học |
ISBN | 978-604-66-5516-9 |
ISBN điện tử | 978-604-66-5728-6 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Viện huyết học truyền máu TW |
Số trang | 388 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Trong 10 năm gần đây, được sự quan tâm của Bộ Y tế về sự phát triển khoa học kỹ thuật, chương trình kỹ thuật cao đã hỗ trợ cho sự phát triển của nhiều chuyên ngành, do đó chất lượng chẩn đoán và điều trị bệnh được nâng lên rõ rệt.
Cùng với sự phát triển chung đó, ngành Huyết học - Truyền máu có nhiều đổi mới về chất lượng người cho máu, về trang thiết bị và kỹ thuật, chất lượng chẩn đoán và điều trị bệnh máu, cũng như an toàn truyền máu và sử dụng máu, các chế phẩm máu đã có bước phát triển đáng kể góp phần không nhỏ vào sự nghiệp chăm sóc sức khỏe nhân dân. Để tiếp tục hỗ trợ cho công tác đào tạo của các Trường Đại học và Trung học y tế, hỗ trợ cho các thầy thuốc làm điều trị hiểu rõ hơn các trang bị, kỹ thuật mối và sử dụng tốt hơn các kết quả xét nghiệm về Huyết học - Truyền máu, chúng tôi biên soạn cuốn sách “Kỹ thuật xét nghiệm Huyết học và Truyền máu ứng dụng trong lâm sàng”, do các giáo sư, tiến sĩ, thạc sĩ, bác sĩ lâu năm có kinh nghiệm thuộc chuyên ngành Huyết học - Truyền máu biên soạn. Cuốn sách bao gồm 13 chương: Chương 1: Tế bào - Tổ chức học cơ quan tạo máu; Chương 2: Đông máu - Cầm máu; Chương 3: Di truyền và sinh học phân tử trong huyết học - truyền máu; Chương 4: Sinh hóa huyết học; Chương 5: Miễn dịch huyết học và truyền máu; Chương 6: Người cho máu: Vận động, tuyển chọn, thu nhận máu; Chương 7: An toàn truyền máu: Sàng lọc bệnh nhiễm trùng, phát máu an toàn; Chương 8: Sản xuất, bảo quản và phân phối máu, các sản phẩm máu; Chương 9: Sản xuất và bảo quản các chế phẩm huyết tương; Chương 10: Công nghệ tế bào gốc ứng dụng điều trị bệnh; Chương 11: Một số vấn đề cơ bản trong xét nghiệm huyết học - Truyền máu; Chương 12: Đảm bảo chất lượng xét nghiệm huyết học và truyền máu; Chương 13: Các giá trị sinh học về huyết học và miễn dịch huyết học.
MỤC LỤC | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: TÊ BÀO - TỔ CHỨC HỌC CƠ QUAN TẠO MÁU | |
TS. Trương Công Duẩn; BSCKII. Trần Thị Hồng Thủy | |
Cách lấy và bảo quản bệnh phẩm xét nghiệm tế bào | 9 |
Phương pháp làm tiêu bản xét nghiệm | 11 |
Đếm số lượng hồng cầu | 14 |
Đếm số lượng bạch cầu | 16 |
Đếm số lượng tiểu cầu | 18 |
Đếm hồng cầu lưới | 20 |
Định lượng huyết sắc tố | 21 |
Đo thể tích khối hồng cầu | 23 |
Đo tốc đô máu lắng | 24 |
Công thức bạch cầu | 25 |
Kỹ thuật tập trung bạch cầu | 27 |
Máy đếm tế bào. Nguyên tắc hoạt đông và phương pháp sử dụng | 28 |
Huyết đồ | 33 |
Tủy đồ | 34 |
Hóa học tế bào | 37 |
Sinh thiết tủy xương | 44 |
Hóa mô miễn dịch mảnh sinh thiết tủy xương | 49 |
Hạch đồ | 53 |
Sinh thiết hạch | 54 |
Lách đồ | 55 |
Xét nghiệm tìm tế bào Hargrave | 56 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét | 57 |
Tìm ấu trùng giun chỉ | 62 |
Xét nghiệm tế bào trong dịch não tủy | 63 |
Xét nghiệm tế bào trong dịch màng phổi | 65 |
Xét nghiệm tế bào trong dịch màng bụng | 66 |
Xét nghiệm tế bào trong dịch khớp và bao khớp | 67 |
Xét nghiệm tế bào trong nước tiểu | 68 |
Xét nghiệm cặn Addis | 71 |
Chương 2: ĐÔNG MÁU - CẦM MÁU | |
PGS. TS. Cung Thị Tý; PGS. TS. Nguyễn Thị Nữ | |
Nguyên tắc lấy bệnh phẩm xét nghiệm đông máu | 74 |
Dấu hiệu dây thắt | 75 |
Thời gian máu chảy | 76 |
Thời gian máu đông | 77 |
Co cục máu | 79 |
Thời gian Howell (Phục hồi calci) | 80 |
Thời gian prothrombin (PT, Quick) | 81 |
Thời gian thromboplastin từng phần hoạt hóa (APTT - Cephalin - Kaolin) | 83 |
Thời gian thrombin (TT) | 84 |
Nghiệm pháp Von-Kaulla (Thời gian tiêu sợi huyết) | 85 |
Thời gian tiêu Euglobulin huyết tương | 87 |
Nghiệm pháp Ethanol hoặc protaminsulphat để phát hiện fibrin monomer | 88 |
Phương pháp xác định fibrinogen | 89 |
Định lượng các yếu tố tham gia đường đông máu ngoại sinh (II; V, VII, X) | 91 |
Định lượng các yếu tố tham gia đường đông máu nôi sinh (VIII, IX, XII, XIII) | 93 |
Định lượng yếu tố XIII | 95 |
Định lượng sản phẩm thoái hóa fibrinogen và fibrin | 96 |
Hoạt tính yếu tố' 3 tiểu cầu | 100 |
Xét nghiệm đo đô ngưng tập tiểu cầu | 101 |
Xét nghiệm xác định sự có mặt của các chất kháng đông lưu hành | 103 |
Xét nghiệm các yế'u tố kháng đông máu (anti - coaglulation): protein C, | |
protein S, antithrombin III | 105 |
Chương 3: DI TRUYỀN VÀ SINH HỌC PHÂN TỬ TRONG HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU | |
GS.TS. Phạm Quang Vinh | |
Cấy máu ngoại vi phân tích nhiễm sắc thể | 107 |
Làm tiêu bản và phân tích nhiễm sắc thể tế' bào tủy xương | 110 |
Cách mô tả công thức nhiễm sắc thể | 112 |
Các kỹ thuật nhuôm nhiễm sắc thể | 114 |
Nhuôm phân biệt nhiễm sắc tử chị em | 123 |
Xét nghiệm vật thể Barr | 125 |
Kỹ thuật sinh học phân tử ứng dụng trong y học | 127 |
• Kỹ thuật tách chiết ADN | 127 |
• Kỹ thuật thấm ADN và lai với mẫu “dò” | 131 |
• Kỹ thuật PCR (Polymerase chain reaction) | 136 |
• Kỹ thuật NAT (Nucleic Acid Test) sàng lọc bệnh nhiễm trùng | 139 |
Kỹ thuật AS-PCR phát hiện đét biến gen JAK2 V617F | 141 |
Chương 4: SINH HOÁ HUYẾT HỌC | |
BSCKI. Nguyễn Chí Tuyển | |
Sắt huyết thanh | 144 |
Ferritin huyết thanh | 146 |
Sức bển hồng cầu | 148 |
Điện di huyết sắc tố | 149 |
Huyết sắc tố kháng kiểm | 151 |
Định lượng methemoglobin reductase | 153 |
Xét nghiệm sự thiếu hụt men G6PD hồng cầu bằng phương pháp soi đèn tử ngoại | 156 |
Định lượng men G6PD trong dung dịch hồng cầu bằng phương pháp quang phổ | 157 |
Định lượng haptoglobin trong huyết thanh | 159 |
Chương 5: MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC VÀ TRUYỀN MÁU | |
TS. Nguyễn Triệu Vân; GS. TSKH. Đỗ Trung Phấn | |
Một số khái niệm cơ bản vể kỹ thuật miễn dịch ứng dụng trong | |
Huyết học - Truyển máu | 163 |
Kỹ thuật mẫn cảm động vật | 166 |
Kỹ thuật phân lập tế bào miễn dịch | 178 |
Kỹ thuật kết tủa | 187 |
Kỹ thuật ngưng kết | 205 |
Kỹ thuật đo hoạt tính bổ thể | 214 |
Kỹ thuật phát hiện kháng thể kháng nhân | 216 |
Kỹ thuật điện di miễn dịch | 220 |
Kỹ thuật xác định kháng nguyên biệt hóa trên bể mặt tế bào máu | 221 |
Kỹ thuật chuyển dạng lympho | 226 |
Kỹ thuật gây độc bạch cầu trong ống nghiệm | 229 |
Kỹ thuật tìm kháng thể kháng tiểu cầu | 230 |
Kỹ thuật định nhóm kháng nguyên bạch cầu (HLA) | 233 |
Kỹ thuật cấy cụm tế bào gốc (Colony forming culture) | 237 |
Phương pháp tạo quầng dung huyết phát hiện tế bào lách sản xuất kháng thể | 239 |
Kỹ thuật thực bào (Phagocytosis) | 241 |
Xét nghiệm Coombs và Rh mẹ - con | 243 |
Chương 6: NGƯỜI CHO MÁU: VẬN ĐỘNG, TUYỂN CHỌN, THU NHẬN MÁU | |
PGS.TS. Thái Quý; BSCKII. Đỗ Mạnh Tuấn; GS. TSKH. Đỗ Trung Phấn | |
Tuyên truyển, vận động hiến máu nhân đạo | 248 |
Khám tuyển chọn người cho máu | 251 |
Kỹ thuật thu nhận máu | 256 |
Chương 7: AN TOÀN TRUYỀN MÁU: SÀNG LỌC BỆNH NHIỄM TRÙNG, PHÁT MÁU AN TOÀN | |
PGS. TS. Bùi Mai An, ThS. Nguyễn Thị Y Lăng | |
Kỹ thuật sàng lọc HIV, HBV, HCV người cho máu | 262 |
Kỹ thuật sàng lọc giang mai | 281 |
Kỹ thuật sàng lọc ký sinh trùng sốt rét | 283 |
Kỹ thuật phát máu an toàn: Định nhóm máu, phản ứng hòa hợp | 284 |
Phương pháp hiệu giá kháng thể miễn dịch | 298 |
Phương pháp tách kháng nguyên | 301 |
Chương 8: SẢN XUẤT, BẢO QUẢN VÀ PHÂN PHỐI MÁU, CÁC SẢN PHẨM MÁU | |
ThS.BSCKII. Phạm Tuấn Dương; ThS. Vũ Thị Thư; GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn | |
Kỹ thuật sản xuất hồng cầu mẫu và bảo quản | 303 |
Kỹ thuật điểu chế khối hồng cầu | 304 |
Kỹ thuật điểu chế' khối hồng cầu nghèo bạch cầu | 306 |
Kỹ thuật điểu chế khối hồng cầu rửa | 309 |
Kỹ thuật điểu chế khối tiểu cầu | 311 |
Kỹ thuật điểu chế huyết tương | 315 |
Kỹ thuật điểu chế tủa lạnh giàu yếu tố VIII | 316 |
Kỹ thuật lưu trữ, bảo quản và phân phối máu | 318 |
Chương 9: SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN CÁC CHẾ' PHAM HUYẾT TƯƠNG | |
GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn; ThS.BSCKII. Phạm Tuấn Dương và CS | |
Kỹ thuật tuyển chọn người cho máu và tiếp nhận huyết tương đạt tiêu chuẩn | 324 |
Sản xuất huyết tương tươI đông khô | 326 |
Sản xuất yếu tố VIII cô đặc đông khô | 328 |
Sản xuất gamma globulin đông khô | 331 |
Kỹ thuật sản xuất albumin đông khô | 333 |
Chương 10: CÓNG NGHỆ TẾ' BÀO GỐC ỨNG DỤNG ĐIỂU TRỊ BỆNH | |
PGS.TS. Nguyễn Quang Tùng; ThS. Trần Thị Mỹ Dung; GS.TSKH. Đỗ Trung Phấn | |
Kỹ thuật thu nhận tế bào gốc từ máu ngoại vi sau huy đông bằng G-CSF | 337 |
Kỹ thuật thu nhận tế bào gốc tạo máu từ dịch hút tủy xương | 338 |
Kỹ thuật thu nhận tế bào gốc máu dây rốn | 340 |
Kỹ thuật thu nhận tế bào gốc trung mô, từ dịch hút tủy xương | 342 |
Kỹ thuật xử lý các mẫu tế bào gốc sau thu nhận | 343 |
Quy trình kỹ thuật bảo quản các mẫu tế bào gốc ở - 1960C và kỹ thuật rã đông | 345 |
Quy trình kỹ thuật nuôi cấy cụm tế bào gốc | 347 |
Chương 11: MỘT SỐ VẤN ĐỂ CƠ BẢN TRONG XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - TRUYỂN MÁU | |
BSCKII. Trần Thị Hồng Thũy | |
Phương pháp làm sạch và khử trùng dụng cụ làm xét nghiệm | 351 |
Pha các hóa chất, dung dịch sử dụng trong xét nghiệm huyết học | 353 |
Cách sử dụng và bảo quản kính hiển vi | 357 |
Chương 12: ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC VÀ TRUYỂN MÁU | |
GS.TS. Phạm Quang Vinh | 363 |
Chương 13: CÁC GIÁ TRỊ SINH HỌC VỂ HUYẾT HỌC VÀ MIỄN DỊCH HUYẾT HỌC | |
GS. TSKH. Đỗ Trung Phấn và CS | 371 |
Tài liêu tham khảo | 385 |