Tác giả | Lê Văn Kiểm |
ISBN | abcxzy12345678920 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4488-0 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Lê Văn Kiểm |
Số trang | 596 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Để đẩy nhanh quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá, cán bộ và công nhân ngành Xây dựng chúng ta cần phải có kiến thức khoa học vững vàng, sự hiểu biết rộng về lĩnh vực công nghệ xây lắp.
Công nghiệp hoá xây dựng phải dựa trên những tiến bộ khoa học kĩ thuật trong nước và nước ngoài, hướng đến các mục tiêu cụ thể là rút ngắn thời gian thi công, nâng cao năng suất lao động, giảm giá thành, đảm bảo chất lượng công trình và an toàn lao động.
Công nghiệp hoá xây dựng còn phải dựa trên cơ sở một trình độ cơ giới hoá cao và đồng bộ trong lĩnh vực thi công lắp dựng và một công nghệ tiên tiến, hiện đại trong khâu sản xuất các cấu kiện, được chế tạo trên những dây chuyền tự động hoá tại các nhà máy.
Xu hướng lắp ghép các kết cấu thép và bê tông cối thép trên thế giới hiện nay là lắp ráp nhiều kết cấu nhỏ thành khối tổ hợp kết câu lớn tại hiện trường xây dựng, rồi mới sử dụng các thiết bị cẩu lắp khoẻ để lắp đặt khối đó lên vị trí thiết kế; như vậy năng suất và chất lượng lắp ghép cao, thời gian thi công rút ngắn (tới 30%), lại an toàn hơn so với công nghệ lắp đặt từng kết cấu đơn chiếc trên cao.
Cuốn sách này chứa đựng bốn nội dung chính yếu của công nghệ lắp ghép nhiều dạng công trình như sau:
4. Các phương tiện, thiết bị cẩu lắp từ đơn giản đến hiện đại.
Lời nói đầu | 3 | ||
Chương 1. Chế tạo các kết cấu bê tông cốt thép đúc sẵn |
| ||
Khái niệm về chế tạo các cấu kiện | 5 | ||
Sân đúc cấu kiện | 6 | ||
Khuôn đúc cấu kiện | 9 | ||
Cách thức sử dụng khuôn đúc | 16 | ||
Đúc và dầm bê tông cấu kiện | 17 | ||
Bảo dưỡng cấu kiện | 20 | ||
Chế tạo các blốc gạch và tấm tường gạch mỏng | 23 | ||
Chương 2. Các mối nối kết cấu bê tông cốt thép |
| ||
Các loại mối nối lắp ghép | 31 | ||
Các yêu cầu đối với mối nối | 33 | ||
Cấu tạo mối nối giữa các kết cấu bê tông cốt thép | 38 | ||
Chống gỉ sét cho các chi tiết thép chôn sẵn và các mối hàn liên kết | 44 | ||
Lấp vữa các mối nối | 46 | ||
Mối nối khuếch đại kết cấu mái | 49 | ||
Khuếch đại kết cấu bê tông cốt thép | 52 | ||
Chương 3. Lắp ghép kết cấu bê tông cốt thép |
| ||
Khái niệm chung | 65 | ||
Lắp móng | 68 | ||
Lắp cột | 73 | ||
Lắp tấm sàn và dầm | 94 | ||
Lắp dầm mái, dàn mái và tấm mái | 103 | ||
Chương 4. Lắp ráp, liên kết kết cấu thép |
| ||
Lắp ráp kết cấu thép tại hiện trường | 118 | ||
Liên kết bằng đinh tán | 121 | ||
Liên kết bằng bu lông | 124 | ||
Liên kết bằng hàn | 128 | ||
Khuếch đại kết cấu thép | 140 | ||
Mối nối giữa các kết cấu thép | 147 | ||
Chương 5. Lắp ghép kết cấu thép |
| ||
Chuẩn bị móng cột thép | 152 | ||
Lắp cột thép | 155 | ||
Lắp dầm cầu chạy và dẫn đỡ kèo | 159 | ||
Lắp dàn vì kèo thép | 164 | ||
Lắp xà gổ, thanh giằng và cửa trót | 172 | ||
Sàn công tác phục vụ lắp ghép | 174 | ||
Chương 6. Lắp ghép nhà dân dụng |
| ||
Cấu tạo nhà blốc | 176 | ||
Cấu tạo nhà panen | 179 | ||
Các đặc điểm về lắp ghép nhà dân dụng | 182 | ||
Lắp ghép nhà blốc | 183 | ||
Lắp ghép nhà panen (không khung) | 191 | ||
Lắp ghép nhà khung panen | 196 | ||
Lắp các vách ngăn | 199 | ||
Lắp nhà dân dụng với quy mô từng căn | 207 | ||
Lắp nhà theo phương pháp nâng tầng và đội tầng | 212 | ||
Chương 7. Lắp ghép nhà công nghiệp |
| ||
Cấu tạo nhà công nghiệp bằng bêtông cốt thép đúc sẵn | 222 | ||
Cấu tạo nhà công nghiệp bằng kết cấu thép | 227 | ||
Lắp ghép nhà công nghiệp nhiều tầng | 230 | ||
Các phương pháp lắp ghép nhà công nghiệp một tầng | 238 | ||
Lắp ghép nhà công nghiệp một tầng loại nhỏ | 242 | ||
Lắp ghép nhà công nghiệp một tầng loại lớn | 245 | ||
Lắp tường bao che nhà công nghiệp | 254 | ||
Lắp đặt cầu chạy trong nhà công nghiệp | 257 | ||
Chương 8. Lắp ghép các loại mái rộng lớn | |||
Khái niêm về những dạng mái rộng lớn | 268 | ||
A. Lắp các loại mái rộng nhà công cộng | 273 | ||
Lắp kết cấu mái dạng khung dàn và khung dầm | 273 | ||
Lắp kết cấu mái dạng vòm trụ | 274 | ||
Lắp kết cấu mái dạng vòm cầu | 276 | ||
Lắp mái treo dạng yên ngựa | 282 | ||
Lắp mái treo dạng dây văng | 288 | ||
B. Lắp các loại mái rộng nhà công nghiệp | 291 | ||
Lắp kết cấu mái dạng khung dàn và khung dầm | 291 | ||
Lắp kết cấu mái dạng vòm hai, ba khớp | 297 | ||
Lắp kết cấu mái vỏ trụ | 307 | ||
Lắp kết cấu mái vỏ vồng hai chiều | 310 | ||
Nâng khênh khối mái siêu rộng | 319 | ||
Kích đội khối mái vỏ mỏng | 322 | ||
Chương 9. Lắp dựng các công trình cao |
| ||
Lắp dựng cột điện cao thế | 324 | ||
Lắp dựng cột ăng ten | 333 | ||
Lắp dựng tháp truyền hình và tháp điên vượt sông | 347 | ||
Lắp dựng kết cấu thép ống | 369 | ||
Các khớp quay | 375 | ||
Neo cố định tời | 379 | ||
Neo cố định dây giằng | 381 | ||
Tính toán hô' thế và neo | 386 | ||
Chương 10. Lắp ráp bể chứa két khí xilô tháp nước |
| ||
Lắp ráp bể chứa chất lỏng từ các tấm thép rời | 393 | ||
Lắp ráp bể chứa chất lỏng từ các cuộn thép | 405 | ||
Lắp ráp két khí | 410 | ||
Lắp ráp két khí từ các cuộn thép | 414 | ||
Lắp ghép xilô | 417 | ||
Lắp ghép tháp làm nguội nước | 420 | ||
Lắp ghép tháp nước | 424 | ||
Lắp ghép bể chứa chất lỏng bê tông cốt thép | 430 | ||
Chương 11. Tổ chức và công nghệ láp dựng công trình |
| ||
Tổ chức lắp ghép | 435 | ||
Cồng nghệ lắp dựng | 436 | ||
Những biện pháp nâng cao hiệu quả lắp ghép | 439 | ||
Thành phần bản thiết kế thi công lắp ghép | 445 | ||
Một mặt bằng công trường lắp nhà dân dụng | 446 | ||
Một phương án lắp ghép nhà công nghiệp nhiều tầng | 448 | ||
Chương 12. Thiết bị treo cẩu |
| ||
Dây cáp và dây cẩu | 486 | ||
Puli, ròng rọc, palăng | 469 | ||
Kích | 478 | ||
Tời | 483 | ||
Cột tó cẩu lắp | 486 | ||
Giá cẩu và khung cẩu | 497 | ||
Đòn cẩu | 499 | ||
Cần trục mái | 502 | ||
Khung kích kéo | 503 | ||
Kiểm nghiệm các thiết bị treo cẩu và cần trục | 504 | ||
Chương 13. Cần trục lắp ghép |
| ||
Khái niêm về cần trục lắp ghép | 507 | ||
Chọn cần trục lắp ghép | 508 | ||
Tính toán độ ổn định của các cần trục tự hành | 515 | ||
Đường cần trục | 519 | ||
Các biện pháp sử dụng hợp lí cần trục lắp ghép | 523 | ||
Các biện pháp gia tăng sức nâng, độ với, độ cao móc cẩu của cần trục | 525 | ||
Phương pháp đấu cẩu (sử dụng hai cần trục) | 533 | ||
Năng suất cần trục và thời gian lắp ghép | 538 | ||
Công lao động, tăng năng suất, hạ giá thành lắp ghép | 544 | ||
Máy bay cẩu lắp | 546 | ||
Chương 14. Cất chứa và vận chuyển kết cấu | |||
Kho bãi chứa cấu kiện | 549 | ||
Vận chuyển kết cấu | 554 | ||
Tính số lượng cần trục bốc xếp và số xe vận chuyển | 563 | ||
Chương 15. An toàn lao động và kiểm tra chất lượng |
| ||
Kĩ thuật an toàn lao động trong lắp ghép | 568 | ||
Kiểm tra chất lượng và nghiệm thu công trình | 574 | ||
Phụ lục 1. Các dạng đấu cẩu | 581 | ||
Phụ lục 2. Nguyên tắc treo cấu kiện, thiết bị bằng hai cần trục | 585 | ||
Tài liệu tham khảo | 589 |