Tác giả | Nguyễn Thống |
ISBN | lvtddadt.2013 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4202-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Nguyễn Thống |
Số trang | 266 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngày nay cùng với sự chuyển đổi nền kinh tế sang hoạt động theo cơ chế thị trường, sự đổi mới trong lĩnh vực quản lý đầu tư là yêu cầu thực tế và cấp bách. Trong bối cảnh đó, đầu tư theo dự án giữ một vai trò quan trọng. Để đáp ứng một phần nhu cầu này cuốn sách "Lập và thẩm định Dự án đầu tư xây dựng" được soạn thảo nhằm mục đích cung cấp một tài liệu tham khảo cho sinh viên ngành Xây dựng và một số ngành khác có nhu cầu về kiến thức lập Dự án đầu tư.
Lập và thẩm định Dự án đầu tư là một nội dung liên quan đến nhiều vấn đề, do đó tài liệu này không thể đề cập tỉ mỉ đến tất cả mà chỉ hệ thống lại một số vấn đề cơ bản mang tính logic và đi sâu vào trình bày một số nội dung cơ bản. Nội dung của quyển sách bao gồm 8 chương và các phụ lục. Trong đó các chương được viết theo hướng ứng dụng nhằm cung cấp cho người đọc các kiến thức và kỹ năng tính toán trong quá trình lập một Dự án đầu tư. Cuối một số chương là các bài tập áp dụng.
Mục Lục
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về dự án đầu tư | |
5 | |
6 | |
6 | |
8 | |
8 | |
1.8. Phương pháp và kỹ thuật thẩm định dự án đầu tư | 9 |
18 | |
Chương 8. Quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8.2. Quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8.3. Quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8.4. Quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |
8.5. Quy trình lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình | |
Phụ lục 1. Phân phối chuẩn N(0,1) | 249 |
Phụ lục 2. Phân phối Student | 250 |
Phụ lục 3. Giá trị hiện tại P của 1 ở năm thứ n | 251 |
Phụ lục 4. Giá trị tương lai F của 1 vào năm thứ n | 254 |
Phụ lục 5. Giá trị hiện tại P của chuỗi gồm n giá trị 1 | 258 |
Phụ lục 6. Giá trị chuỗi đều A tương đương của giá trị hiện tại P = 1 | 260 |
Phụ lục 7. Thời gian khấu hao tài sản cố định (Theo Quy định 206) | 263 |
Tài liệu tham khảo | 265 |