Tác giả | Đào Văn Ngoạn |
ISBN điện tử | 978-604-82-6401-7 |
Khổ sách | 16 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2022 |
Danh mục | Đào Văn Ngoạn |
Số trang | 525 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hàng ngàn năm nay tại Việt Nam ta việc chọn giờ tốt để làm một việc gì đó trong dân gian đều theo phương pháp truyền thống, tức là dựa vào chi của ngày để xác định giờ tốt theo 6 cung Hoàng Đạo là: Thanh Long Hoàng Đạo, Minh Đường Hoàng Đạo, Thiên Đức Hoàng Đạo, Kim Quỹ Hoàng Đạo, Ngọc Đường Hoàng Đạo, Tư Mệnh Hoàng Đạo. Như vậy giờ tốt chỉ phụ thuộc vào ngày không phụ thuộc vào các yếu tố tháng, năm.
Ví dụ ngày Tý giờ Thân là Thanh long Hoàng Đạo thì tất cả các tháng, hay năm có ngày Tý giờ Thân đều là Thanh Long Hoàng Đạo nói cụ thể ngày Tý bất luận tháng năm nào cứ đến 13-15 giờ (giờ Thân) là giờ Thanh Long Hoàng Đạo, mùa đông cũng như mùa hè năm này cũng như năm khác đều như vậy. Đó là điểm hạn chế của việc xem giờ theo cung hoàng đạo.
Chọn giờ tốt có nhiều phương pháp khác nhau
Phương pháp chọn giờ tốt theo Bát quái là dựa vào 4 tiêu chí là: Năm, Tháng, Ngày, Giờ sẽ chính xác hơn rất nhiều so với phương pháp xem giờ theo cung Hoàng đạo và các phương pháp khác. Sự khác biệt là ở chỗ chọn giờ tốt theo Bát quái sẽ không có sự trùng lặp vì muốn trùng nhau phải có 4 yếu tố giống nhau đó là điều rất khó có thể xảy ra. Tuy nhiên để chọn một giờ tốt phải tính toán phức tạp và không phải ai cũng có thể tính nhanh và giải đoán được.
Để độc giả đỡ mất thời gian tính toán lựa chọn. Soạn giả dựa trên nguyên lý dự đoán theo Thể Dụng trong sách Mai Hoa Dịch số của Thiệu Khang Tiết viết chi tiết từng ngày từng giờ, từ 1-1 năm Tân Sửu (12-22021) đến 30-12 năm Nhâm Dần (21-1- 2022) để giúp cho việc tra cứu vừa nhanh vừa thuận tiện vừa yên tâm khi sử dụng.
Trang | |
Lời dẫn | 3 |
Một vài kiến thức về Kinh Dịch | 5 |
Nguồn gốc của Âm Dương | 5 |
Quẻ Dịch | 7 |
Cấu tạo quẻ dịch | 7 |
Tai sao quẻ dịch lại có 3 vạch | 7 |
Cách viết quẻ đơn | 7 |
Tám quẻ dịch tuân theo quy luật của hệ nhị phân | 7 |
Tám quẻ dịch cơ bản | 8 |
Cách biểu đạt quẻ dịch theo hệ nhị phân | 9 |
Cách lập quẻ theo thời gian | 10 |
Nguyên tắc đoán quẻ | 12 |
Thể Dụng tổng quát | 12 |
Tha quái | 12 |
Hướng dẫn sử dụng | 14 |
Năm Tân Sửu 2021 | 19 |
Tháng 1 năm Tân Sửu 2021 | 21 |
Tháng 2 năm Tân Sửu 2021 | 33 |
Tháng 3 năm Tân Sửu 2021 | 45 |
Tháng 4 năm Tân Sửu 2021 | 57 |
Tháng 5 năm Tân Sửu 2021 | 69 |
Tháng 6 năm Tân Sửu 2021 | 81 |
Tháng 7 năm Tân Sửu 2021 | 93 |
Tháng 8 năm Tân Sửu 2021 | 105 |
Tháng 9 năm Tân Sửu 2021 | 117 |
Tháng 10 năm Tân Sửu 2021 | 129 |
Tháng 11 năm Tân Sửu 2021 | 141 |
Tháng 12 năm Tân Sửu 2021 | 153 |
Năm Nhâm Dần 2022 | 165 |
Tháng 1 Năm Nhâm Dần 2022 | 167 |
Tháng 2 Năm Nhâm Dần 2022 | 179 |
Tháng 3 Năm Nhâm Dần 2022 | 191 |
Tháng 4 Năm Nhâm Dần 2022 | 203 |
Tháng 5 Năm Nhâm Dần 2022 | 215 |
Tháng 6 Năm Nhâm Dần 2022 | 227 |
Tháng 7 Năm Nhâm Dần 2022 | 239 |
Tháng 8 Năm Nhâm Dần 2022 | 251 |
Tháng 9 Năm Nhâm Dần 2022 | 263 |
Tháng 10 Năm Nhâm Dần 2022 | 275 |
Tháng 11 Năm Nhâm Dần 2022 | 287 |
Tháng 12 Năm Nhâm Dần 2022 | 299 |
LUẬN GIẢI Ý NGHĨA CỦA 64 TRÙNG QUÁI | 311 |
Thuần Càn | 313 |
Thuần Đoài | 317 |
Thuần Ly | 321 |
Thuần Chấn | 325 |
Thuần Tốn | 328 |
Thuần Khảm | 332 |
Thuần Cấn | 336 |
Thuần Khôn | 339 |
Thiên Trạch Lý | 343 |
Thiên Hỏa Đồng Nhân | 346 |
Thiên Lôi Vô Vọng | 349 |
Thiên Phong Cấu | 352 |
Thiên Thủy Tụng | 356 |
Thiên Sơn Độn | 359 |
Thiên Địa Bĩ | 362 |
Trạch Thiên Quải | 365 |
Trạch Hỏa Cách | 369 |
Trạch Lôi Tùy | 372 |
Trạch Phong Đại Quá | 376 |
Trạch Thủy Khốn | 378 |
Trạch Sơn Hàm | 381 |
Trạch Địa Tụy | 384 |
Hỏa Thiên Đại Hữu | 387 |
Hỏa Trạch Khuê | 390 |
Hỏa Lôi Phệ Hạp | 393 |
Hỏa Phong Đỉnh | 396 |
Hỏa Thủy Vị Tế | 399 |
Hỏa Sơn Lữ | 402 |
Hỏa Địa Tấn | 405 |
Lôi Thiên Đại Tráng | 408 |
Lôi Trạch Qui Muội | 411 |
Lôi Hỏa Phong | 414 |
Lôi Phong Hằng | 417 |
Lôi Thủy Giải | 421 |
Lôi Sơn Tiểu Quá | 424 |
Lôi Địa Dự | 427 |
Phong Thiên Tiểu Súc | 430 |
Phong Trạch Trung Phu | 433 |
Phong Hỏa Gia Nhân | 436 |
Phong Lôi Ích | 439 |
Phong Thủy Hoán | 442 |
Phong Sơn Tiệm | 445 |
Phong Địa Quan | 448 |
Thủy Thiên Nhu | 452 |
Thủy Trạch Tiết | 455 |
Thủy Hỏa Kí Tế | 458 |
Thủy Lôi Truân | 460 |
Thủy Phong Tỉnh | 464 |
Thủy Sơn Kiển | 467 |
Thủy Địa Tỷ | 470 |
Sơn Thiên Đại Súc | 473 |
Sơn Trạch Tổn | 476 |
Sơn Hỏa Bí | 479 |
Sơn Lôi Di | 482 |
Sơn Phong Cổ | 485 |
Sơn Thủy Mông | 489 |
Sơn Địa Bác | 492 |
Địa Thiên Thái | 495 |
Địa Trạch L©m | 498 |
Địa Hoả Minh Di | 501 |
Địa L«i Phôc | 503 |
Địa Phong Thăng | 507 |
Địa Thủy Sư | 510 |
Địa Sơn Khiêm | 513 |
Tài liệu tham khảo | 517 |
Mục lục | 519 |