Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Luật Xây dựng (sửa đổi, bổ sung, hợp nhất 2014-2020)
4.5
1962
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảQuốc Hội
ISBN978-604-82-4541-2
ISBN điện tử978-604-82-5566-4
Khổ sách15 x 21 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcQuốc Hội
Số trang244
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Tác giả
Giới thiệu
Mục lục
  • Phạm vi điều chỉnh:

Luật này quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức, cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng.

  • Đối tượng áp dụng:

Luật này áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây dựng trên lãnh thổ Việt Nam.

Trường hợp điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của Luật này thì áp dụng quy định của điều ước quốc tế đó.

 

Xem đầy đủ
 

Trang

Chương I. Những quy định chung 
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

6

Điều 2. Đối tượng áp dụng

6

Điều 3. Giải thích từ ngữ

6

Điều 4. Nguyên tắc cơ bản trong hoạt động đầu tư xây dựng

18

Điều 5. Loại, cấp công trình xây dựng

20

Điều 6. Áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật trong 
            hoạt động đầu tư xây dựng

21

Điều 7. Chủ đầu tư

22

Điều 8. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng

23

Điều 9. Bảo hiểm trong hoạt động đầu tư xây dựng

25

Điều 10. Chính sách khuyến khích trong hoạt động đầu tư xây dựng

26

Điều 11. Hợp tác quốc tế trong hoạt động đầu tư xây dựng

27

Điều 12. Các hành vi bị nghiêm cấm

28

Chương II. Quy hoạch xây dựng 
Mục 1. Quy định chung

31

Điều 13. Quy hoạch xây dựng

31

Điều 14. Yêu cầu và nguyên tắc tuân thủ đối với quy hoạch xây dựng

32

Điều 15. Rà soát quy hoạch xây dựng

34

Điều 16. Trách nhiệm lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng

35

Điều 17. Hình thức, thời gian lấy ý kiến về quy hoạch xây dựng

36

Điều 18. Lựa chọn tổ chức tư vấn lập quy hoạch xây dựng

37

Điều 19. Kinh phí cho công tác lập quy hoạch xây dựng

38

Điều 20. Trình tự lập, phê duyệt quy hoạch xây dựng

38

Điều 21. Lưu trữ hồ sơ đồ án quy hoạch xây dựng

39

Mục 2. Quy hoạch xây dựng vùng liên huyện, quy hoạch 
             xây dựng vùng huyện

39

Điều 22. Trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng 
               vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện

39

Điều 23. Nhiệm vụ và nội dung đồ án quy hoạch xây dựng 
               vùng liên huyện, quy hoạch xây dựng vùng huyện

40

Mục 3. Quy hoạch xây dựng khu chức năng

41

Điều 24. Trách nhiệm lập quy hoạch xây dựng khu chức năng

41

Điều 25. Các cấp độ quy hoạch xây dựng khu chức năng

42

Điều 26. Quy hoạch chung xây dựng khu chức năng

43

Điều 27. Quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng

46

Điều 28. Quy hoạch chi tiết xây dựng trong khu chức năng

49

Mục 4. Quy hoạch nông thôn

50

Điều 29. Đối tượng, cấp độ và trách nhiệm tổ chức lập 
               quy hoạch nông thôn

50

Điều 30. Quy hoạch chung xây dựng xã

51

Điều 31. Quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư nông thôn

52

Mục 5. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch xây dựng

53

Điều 32. Thẩm quyền thẩm định nhiệm vụ và đồ án 
               quy hoạch xây dựng

53

Điều 33. Hội đồng thẩm định và nội dung thẩm định 
               nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng

54

Điều 34. Thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ và đồ án 
               quy hoạch xây dựng

56

Mục 6. Điều chỉnh quy hoạch xây dựng

57

Điều 35. Căn cứ điều chỉnh quy hoạch xây dựng

57

Điều 36. Nguyên tắc điều chỉnh quy hoạch xây dựng

59

Điều 37. Các loại điều chỉnh quy hoạch xây dựng

60

Điều 38. Trình tự điều chỉnh tổng thể quy hoạch xây dựng

61

Điều 39. Trình tự điều chỉnh cục bộ quy hoạch xây dựng

62

Mục 7. Tổ chức thực hiện quy hoạch xây dựng

63

Điều 40. Công bố công khai quy hoạch xây dựng

63

Điều 41. Trách nhiệm tổ chức công bố công khai 
               quy hoạch xây dựng

64

Điều 42. Hình thức công bố công khai quy hoạch xây dựng

66

Điều 43. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng

67

Điều 44. Cắm mốc giới xây dựng ngoài thực địa

68

Mục 8. Quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng

70

Điều 45. Nguyên tắc quản lý xây dựng theo quy hoạch xây dựng

70

Điều 46. Giới thiệu địa điểm xây dựng

71

Điều 47. (được bãi bỏ)

71

Điều 48. Tổ chức quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng

71

Chương III. Dự án đầu tư xây dựng công trình 
Mục 1. Quy định chung

73

Điều 49. Phân loại dự án đầu tư xây dựng

73

Điều 50. Trình tự đầu tư xây dựng

74

Điều 51. Yêu cầu đối với dự án đầu tư xây dựng

76

Mục 2. Lập, thẩm định dự án và quyết định  đầu tư xây dựng

77

Điều 52. Lập dự án đầu tư xây dựng

77

Điều 53. Nội dung Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng

78

Điều 54. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

79

Điều 55. Nội dung Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

81

Điều 56. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư  
                xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

82

Điều 57. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư 
               xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư 
                xây dựng của người quyết định đầu tư

85

Điều 58. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư 
               xây dựng của cơ quan chuyên môn về xây dựng

87

Điều 59. Thời gian thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi 
               đầu tư xây dựng

89

Điều 60. Thẩm quyền quyết định đầu tư xây dựng

90

Điều 61. Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng

91

Mục 3. Quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng

93

Điều 62. Hình thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng

93

Điều 63. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên ngành, 
              Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực

94

Điều 64. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng một dự án

95

Điều 65. Thuê tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng

96

Điều 66. Nội dung quản lý dự án đầu tư xây dựng

96

Điều 67. Quản lý tiến độ thực hiện dự án đầu tư xây dựng

97

Mục 4. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư, ban quản lý 
dự án đầu tư xây dựng, nhà thầu tư vấn và người quyết định đầu tư

98

Điều 68. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc lập 
               và quản lý thực hiện dự án đầu tư xây dựng

98

Điều 69. Quyền và nghĩa vụ của ban quản lý dự án đầu tư  xây dựng

100

Điều 70. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu tư vấn lập dự án, 
               quản lý dự án đầu tư xây dựng

101

Điều 71. Quyền, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức thẩm định, thẩm tra Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

102

Điều 72. Quyền và trách nhiệm của người quyết định 
               đầu tư xây dựng

104

Chương IV. Khảo sát xây dựng và thiết kế xây dựng 
Mục 1. Khảo sát xây dựng

106

Điều 73. Loại hình khảo sát xây dựng

106

Điều 74. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng

106

Điều 75. Nội dung chủ yếu của báo cáo kết quả 
               khảo sát xây dựng

107

Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong 
               khảo sát xây dựng

107

Điều 77. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu khảo sát  xây dựng

109

Mục 2. Thiết kế xây dựng

110

Điều 78. Quy định chung về thiết kế xây dựng

110

Điều 79. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng

112

Điều 80. Nội dung chủ yếu của thiết kế xây dựng 
               triển khai sau thiết kế cơ sở

113

Điều 81. (được bãi bỏ)

114

Điều 82. Thẩm định, phê duyệt thiết kế xây dựng  
               triển khai sau thiết kế cơ sở 

114

Điều 83. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau 
               thiết kế cơ sở của chủ đầu tư

116

Điều 83a. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau 
                 thiết kế cơ sở của cơ quan chuyên môn về xây dựng

118

Điều 84. Điều chỉnh thiết kế xây dựng

120

Điều 85. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong  
               việc thiết kế xây dựng 

120

Điều 86. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế 
               xây dựng công trình

122

Điều 87. Quyền và trách nhiệm của cơ quan 
               chuyên môn về xây dựng trong công tác 
               thẩm định thiết kế xây dựng

124

Điều 87a. Quyền và nghĩa vụ của tổ chức thẩm tra 
                 thiết kế xây dựng

125

Điều 88. Lưu trữ hồ sơ công trình xây dựng

126

Chương V. Giấy phép xây dựng 
Điều 89. Quy định chung về cấp giấy phép  xây dựng

127

Điều 90. Nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng

130

Điều 91. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với 
              công trình trong đô thị

131

Điều 92. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với 
               công trình không theo tuyến ngoài đô thị

132

Điều 93. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng đối với 
               nhà ở riêng lẻ

132

Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

134

Điều 95. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng mới

136

Điều 96. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với      
               trường hợp sửa chữa, cải tạo công trình

139

Điều 97. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với 
              trường hợp di dời công trình

139

Điều 98. Điều chỉnh giấy phép xây dựng

140

Điều 99. Gia hạn giấy phép xây dựng

141

Điều 100. Cấp lại giấy phép xây dựng

142

Điều 101. Thu hồi, hủy giấy phép xây dựng

142

Điều 102. Quy trình cấp, cấp lại, điều chỉnh 
                 và gia hạn giấy phép xây dựng

143

Điều 103. Thẩm quyền cấp, điều chỉnh, gia hạn, 
                 cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng

147

Điều 104. Trách nhiệm của cơ quan có thẩm quyền 
                 cấp giấy phép xây dựng

148

Điều 105. Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức liên quan 
                  đến cấp giấy phép xây dựng

149

Điều 106. Quyền và nghĩa vụ của người đề nghị 
                  cấp giấy phép xây dựng

149

Chương VI. Xây dựng công trình 
Mục 1. Chuẩn bị xây dựng công trình

151

Điều 107. Điều kiện khởi công xây dựng công trình

151

Điều 108. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng

152

Điều 109. Yêu cầu đối với công trường xây dựng

153

Điều 110. Vật liệu xây dựng

154

Mục 2. Thi công xây dựng công trình

155

Điều 111. Yêu cầu đối với thi công xây dựng công trình

155

Điều 112. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc 
                 thi công xây dựng công trình

156

Điều 113. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu 
                 thi công xây dựng

158

Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu thiết kế 
                 trong việc thi công xây dựng

160

Điều 115. An toàn trong thi công xây dựng công trình

161

Điều 116. Bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng công trình

163

Điều 117. Di dời công trình xây dựng

163

Điều 118. Phá dỡ công trình xây dựng

164

Điều 119. Sự cố công trình xây dựng

167

Mục 3. Giám sát thi công xây dựng, nghiệm thu,  
             bàn giao công trình xây dựng

168

Điều 120. Giám sát thi công xây dựng công trình

168

Điều 121. Quyền và nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc    
                 giám sát thi công xây dựng công trình

169

Điều 122. Quyền và nghĩa vụ của nhà thầu giám sát 
                thi công xây dựng công trình

171

Điều 123. Nghiệm thu công trình xây dựng

172

Điều 124. Bàn giao công trình xây dựng

174

Mục 4. Bảo hành, bảo trì công trình xây dựng

176

Điều 125. Bảo hành công trình xây dựng

176

Điều 126. Bảo trì công trình xây dựng

176

Điều 127. Dừng khai thác sử dụng công trình xây dựng

178

Mục 5. Xây dựng công trình đặc thù

179

Điều 128. Công trình xây dựng đặc thù

179

Điều 129. Xây dựng công trình bí mật nhà nước

179

Điều 130. Xây dựng công trình khẩn cấp

180

Điều 131. Xây dựng công trình tạm

182

Chương VII. Chi phí đầu tư xây dựng và hợp đồng xây dựng 
Mục 1. Quản lý chi phí đầu tư xây dựng

184

Điều 132. Nguyên tắc quản lý chi phí đầu tư xây dựng

184

Điều 133. Nội dung quản lý chi phí đầu tư xây dựng

185

Điều 134. Tổng mức đầu tư xây dựng

186

Điều 135. Dự toán xây dựng

188

Điều 136. Định mức, giá xây dựng công trình 
                 và chỉ số giá xây dựng

189

Điều 137. Thanh toán, quyết toán dự án đầu tư xây dựng

191

Mục 2. Hợp đồng xây dựng

192

Điều 138. Quy định chung về hợp đồng xây dựng

192

Điều 139. Hiệu lực của hợp đồng xây dựng

194

Điều 140. Các loại hợp đồng xây dựng

194

Điều 141. Nội dung hợp đồng xây dựng

195

Điều 142. Hồ sơ hợp đồng xây dựng

196

Điều 143. Điều chỉnh hợp đồng xây dựng

197

Điều 144. Thanh toán hợp đồng xây dựng

199

Điều 145. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng xây dựng

200

Điều 146. Thưởng, phạt hợp đồng xây dựng, bồi thường 
thiệt hại do vi phạm và giải quyết tranh chấp 
hợp đồng xây dựng

202

Điều 147. Quyết toán, thanh lý hợp đồng xây dựng

204

Chương VIII. Điều kiện năng lực hoạt động xây dựng 
Điều 148. Quy định chung về điều kiện năng lực 
                 của tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng

206

Điều 149. Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng

208

Điều 150. Điều kiện của tổ chức lập thiết kế 
                 quy hoạch xây dựng

209

Điều 152. Điều kiện của tổ chức tư vấn quản lý dự án, 
                 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng

210

Điều 153. Điều kiện của tổ chức khảo sát xây dựng

211

Điều 154. Điều kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra 
                 thiết kế xây dựng công trình

212

Điều 155. Điều kiện của tổ chức tư vấn giám sát thi công 
                 xây dựng công trình, kiểm định xây dựng

212

Điều 156. Điều kiện của tổ chức quản lý chi phí đầu tư xây dựng

212

Điều 157. Điều kiện của tổ chức thi công xây dựng công trình

213

Điều 158. Điều kiện của cá nhân hành nghề độc lập

213

Điều 159. Quản lý năng lực hoạt động xây dựng

214

Chương IX. Trách nhiệm quản lý hoạt động đầu tư 
                     xây dựng của các cơ quan nhà nước 
Điều 160. Nội dung quản lý nhà nước về hoạt động 
                đầu tư xây dựng

215

Điều 161. Trách nhiệm của Chính phủ

216

Điều 162. Trách nhiệm của Bộ Xây dựng

217

Điều 163. Trách nhiệm của các bộ, cơ quan ngang bộ

220

Điều 164. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp

222

Điều 165. Thanh tra xây dựng

224

Chương X. Điều khoản thi hành 
Điều 166. Điều khoản chuyển tiếp

230

Điều 167. Hiệu lực thi hành

230

Điều 168. Quy định chi tiết

231

 

 

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4979