MỤC LỤC | Trang |
Lời giới thiệu | 5 |
Mở dầu | 7 |
CHƯƠNG I: KHÁI NIỆM CHUNG | 11 |
1.1. Khái niệm và định nghĩa | 11 |
1.2. Vai trò của lý thuyết kiến trúc đối với KTS | 14 |
CHƯƠNG II: LÝ THUYẾT KIẾN TRÚC THỜI CỔ ĐẠI | 15 |
2.1. Vitruvius và lý thuyết kiến trúc thời cổ đại | 15 |
2.2. Lý thuyết kiến trúc của Leon Battista Alberti (1404-72) | 20 |
CHƯƠNG III: LÝ THUYẾT KIẾN TRÚC THỜI TRUNG VÀ CẬN ĐẠI | 33 |
3.1. Lý thuyết kiến trúc ở Ý | 33 |
Filarete (1400-?) | 33 |
Francesco di Giorgio Martini (1439-1501) | 35 |
Sebastiano Serlio Sebastiano Serlio (1475-1553) | 36 |
Il Vignola (Jacopo Barozzi, 1503-1573) | 38 |
Andrea Palladio( 1508-1580) | 40 |
Andrea Palladio và “Bốn cuốn sách về kiến trúc” | 42 |
Carlo Lodoli (1690-1761) | 44 |
Giovanni Battista Piranesi (1720-78) | 45 |
Francesco Mil izia (1725-98) | 46 |
3.2. Lý thuyết kiến trúc ở Pháp | 66 |
Philibert Delorme (1510-70) | 66 |
Pierre le Muet (1591-1669) | 67 |
Francois Blondel (1617 - 86) | 67 |
Claude Perrault (1613-88) | 69 |
Marc-Antoine Laugier (1713-1769) | 70 |
Etiene-Louis Boullée( 1728-99) | 72 |
Claude-Nicolas Ledoux (1736-1806) | 74 |
Jean-Nicolas-Louis Durand (1760-1834) | 76 |
Eugene Emmanuel Viollet-le-Duc (1814-1879) | 78 |
3.3. Lý thuyết kiến trúc ở Đức | 91 |
Johann Georg Sulzer (1720-79) | 91 |
Karl Philipp Moritz (1756-93) | 92 |
Karl Friedrich Schinkel (1781-1841) | 93 |
Leo von Klenze (1784-1864) | 95 |
Gottfried Semper (1803 - 1879) | 96 |
Christopher Wren (1632 - 1723) | 112 |
Isaac Ware (mất 1766) | 113 |
Thomas Hope (1769 - 1831) | 114 |
Augustus Welby Northmore Pugin (1812 - 1852) | 115 |
John Ruskin (1819- 1900) | 116 |
William Morris (1834- 1896) | 119 |
Geoffrey Scott (1884-1929) | 120 |
3.5. Lý thuyết kiến trúc ở Mỹ | 129 |
Thomas Jefferson (1743 - 1826) | 129 |
Asher Benjamin (1773 - 1845) | 129 |
Horatio Greenough (1805 - 1852) | 130 |
Louis H. Sullivan (1861-1924) | 132 |
John Wellborn Root (1850-91) | 133 |
CHƯƠNG IV: LÝ THUYẾT KIÊN TRÚC THỜI HIỆN ĐẠI | 138 |
4.1. Lý thuyết kiến trúc trước Thế chiến I (đến 1914) | 138 |
Adolf-Loos (1870-1933) | 138 |
Hermann Muthesius (1861-1927) | 139 |
Bruno Taut(1880-1938) | 140 |
Auguste Perret (1874-1954) | 141 |
Antonio Sant'Elia (1888-1916) | 142 |
Theo Van Doesburg (1883-1931) | 142 |
4.2. Lý thuyết kiến trúc giữa hai Thế chiến (1914-1945) | 153 |
Frank Lloyd Wright (1867-1959) | 153 |
Walter Gropius (1865-1969) | 162 |
Mies van de Rohe (1868-1969) | 165 |
Le Corbusier (1887-1965) | 178 |
Moissej Jakowlewitsch Ginzburg (1842-1946) | 193 |
4.3. Lý thuyết kiến trúc sau Thế chiến II (từ 1945 đến nay) | 197 |
Louis Kahn (1901-1974) | 197 |
Alvar Aalto (1898-1976) | 199 |
Robert Venturi | 208 |
Charles Moore | 211 |
Kisho Kurokawa | 223 |
Frei Otto | 223 |
KẾT LUẬN | 229 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 235 |