Tác giả | Nguyễn Đức Nguôn |
ISBN | 2009-mktndt |
ISBN điện tử | 978-604-82-4204-6 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2009 |
Danh mục | Nguyễn Đức Nguôn |
Số trang | 141 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hệ thống mạng kỹ thuật ngầm được gọi chung cho hệ thống các tuyến ống ngầm, tuynel ngầm phục vụ cho việc lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, cung cấp năng lượng (điện, khí đốt), mạng cáp quang, mạng thông tin, truyền tin trong các đô thị. Muốn hiện đại hoá, văn minh hoá đô thị, tăng cường chất lượng cuộc sống cho nhân dân đô thị, trước hết cần phải xây dựng được hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, trong đó hệ thống mạng kỹ thuật đô thị đóng vai trò hàng đầu, cần phải hoàn thiện trước tiên. Thực tế đã chứng minh rằng, không có quy hoạch mạng kỹ thuật ngầm là điều không thể chấp nhận được trong vẫn đề phát triển đô thị ngày nay.
Nội dung cuốn sách trình bày các nguyên tắc cơ bản trong việc bố trí mạng kỹ thuật ngầm đô thị, các nguyên tắc thiết kế, thi công cũng như công tác quản lý và khai thác mạng kỹ thuật ngầm đô thị.
Sách phục vụ cho việc học tập của sinh viên, kỹ sư ngành xây dựng công trình ngầm đô thị và là tài liệu tham khảo bổ ích cho kỹ sư xây dựng, kỹ sư ngành hạ tầng kỹ thuật và quản lý đô thị, cũng như các bạn đọc quan tâm đến lĩnh vực này.
Mục Lực
Trang | |
Lời nói đầu | |
Chương I. Những vấn đề chung | |
1.1. Các khái niệm | 5 |
1.1.1. Mạng cấp nước | 5 |
1.1.2. Mạng thoát nước | 5 |
1.1.3. Mạng cấp khí đốt | 6 |
1.1.4. Mạng cấp điện | 6 |
1.1.5. Mạng cấp nhiệt | 6 |
1.1.6. Mạng truyền tin, truyền hình | 6 |
1.2. Bố trí mạng kỹ thuật ngầm trong đô thị | 6 |
1.2.1. Bố trí mạng kỹ thuật ngầm và đường ống trong mặt bằng | 6 |
1.2.2. Độ sâu đặt mạng kỹ thuật ngầm và các nút giao cắt | 10 |
1.2.3. Bố trí tổng hợp mạng ngầm trong các vùng xây dựng mới | 11 |
1.2.4. Đặc điểm bố trí mạng ngầm trong các vùng đô thị cũ | 15 |
1.3. Các phương pháp lắp đặt mạng kỹ thuật ngầm | 16 |
1.3.1. Lắp đặt mạng ngầm riêng rẽ và kết hợp (trong một tuyến hào) | 16 |
1.3.2. Lắp đặt mạng ống trong tuynel kỹ thuật | 19 |
1.4. Các công trình và thiết bị trên Tuynel kỹ thuật | 22 |
1.4.1. Hố van trên tuynel kỹ thuật | 22 |
1.4.2. Thiết bị chuyên dùng của tuynel kỹ thuật | 25 |
Chương II. Tính toán thiết kế | |
2.1. Kết cấu đường ống có mặt cắt chữ nhật và hình tròn | 27 |
2.1.1. Đường ống tiết diện chữ nhật từ BTCT đổ tại chỗ và khối xây gạch | 27 |
2.1.2. Đường ống BTCT lắp ghép tiết diện chữ nhật | 27 |
2.1.3. Đường ống tiết diện tròn | 32 |
2.2. Khái niệm về tính toán kết cấu đường ống ngầm | 33 |
2.2.1. Các nguyên tắc chung. Xác định tải trọng tiêu chuẩn | 33 |
2.2. Xác định nội lực tính toán trong tiết diện ống và các cấu kiện đường ống | 38 |
2.3. Tính toán nội lực trong ống dưới tác động của bánh xe | 40 |
2.4. Các nguyên tắc tính toán sự xuất hiện và mở rộng vết nứt | |
trong thành ống BTCT | 45 |
Chương III. Phương pháp thi công | |
3.1. Lắp ráp đường ống | 46 |
3.1.1. Nguyên tắc chung | 46 |
3.1.2. Chuẩn bị nền | 46 |
3.1.3. Lựa chọn thiết bị cẩu | 47 |
3.1.4. Hạ ống vào hào | 48 |
3.1.5. Lắp đặt ống từ các vật liệu khác nhau và hoàn thiện mối nối | 49 |
3.1.6. Lắp đặt đường ống thép | 55 |
3.2. Đặc điểm thi công tuyến ống khi lắp đặt kết hợp | 58 |
3.2.1. Lắp đặt các ống trong một hào | 58 |
3.2.2. Xây dựng đường ống chung (ống góp) | 59 |
3.3. Phương pháp thi công lộ thiên (đào hở) | 62 |
3.3.1. Khái niệm chung | 62 |
3.3.2. Các nguyên tắc xây dựng mạng kỹ thuật ngầm dưới các tuyến phố | 62 |
3.3.3. Xây dựng đường hào | 64 |
3.3.4. Gia cường hào có thành thẳng đứng | 66 |
3.3.5. Phương pháp đào hào bằng cơ giới | 70 |
3.3.6. Tổ chức thoát nước | 72 |
3.3.7. Lấp đất đường hào | 73 |
3.4. Phương pháp lắp đặt bằng khiên | 75 |
3.4.1. Khái niệm chung về phương pháp khiên | 76 |
3.4.2. Các công tác khi thi công tuynel kỹ thuật bằng khiên | 79 |
3.4.3. Các tuynel kỹ thuật thi công bằng phương pháp khiên | 82 |
3.5. Phương pháp kích đào và kích ép | 86 |
3.5.1 Khái niệm chung | 86 |
3.5.2. Xác định lực cần thiết để kích đào và kích ép | 87 |
3.5.3. Công nghệ thi công | 88 |
3.6. Công nghệ tạo tuynen mini | 94 |
3.7. Công tác lắp đặt đường ống qua vật cản nước | 99 |
3.7.1. Khái niệm chung | 99 |
3.7.2. Đào hào dưới nước | 100 |
3.7.3. Lắp đặt ống dưới nước | 101 |
Chương IV. An toàn lao động | |
4.1. Kỹ thuật an toàn khi đào đất | 104 |
4.2. Kỹ thuật an toàn khi lắp đặt ống và các cấu kiện kết cấu lắp ghép | 105 |
Chương V. Nghiệm thu bảo hành và quản lý khai thác | |
5.1. Tài liệu thiết kế kỹ thuật, kiểm soát thi công theo thiết kế | 108 |
5.1.1. Các nguyên tắc chung | 108 |
5.1.2. Kiểm soát thi công theo thiết kế | 108 |
5.2. Bàn giao và nghiệm thu mạng ngầm đưa vào khai thác | 109 |
5.2.1. Thử thuỷ lực và khí nén cho đường ống | 109 |
5.2.2. Các nguyên tắc bàn giao và nghiệm thu mạng ngầm đưa vào khai thác | 115 |
5.3. Khai thác mạng đường ống cấp nước và thoát nước bên ngoài | 117 |
5.3.1. Tổ chức dịch vụ khai thác | 117 |
5.3.2. Các công tác bảo trì và sửa chữa mạng đường ống cấp nước | 120 |
5.3.3. Khai thác mạng thoát nước ngầm và các công trình trên chúng | 121 |
5.3.4. Các nguyên tắc an toàn khi khai thác mạng cấp nước và thoát nước | 126 |
5.4. Khai thác mạng cáp và cấp nhiệt ngầm đô thị | 128 |
5.4.1. Các nhiệm vụ khai thác và cơ cấu tổ chức | 128 |
5.4.2. Khai thác mạng cáp | 128 |
5.5. Khai thác mạng khí đốt | 131 |
5.5.1. Nhiệm vụ của dịch vụ khai thác và cấu trúc tổ chức của nó | 131 |
5.5.2. Giám sát đường ống cấp gas và bảo dưỡng chúng | 133 |
5.5.3. Sửa chữa định kỳ và sửa chữa lớn đường ống dẫn khí đốt | 134 |
5.5.4. Các nguyên tắc kỹ thuật an toàn khi khai thác mạng cấp khí đốt | 135 |
5.6. Khai thác đường ống dẫn nước và đường cáp khi lắp đặt chung | 136 |
5.6.1. Các đặc điểm khai thác đường ống dẫn nước và đường cáp | |
nằm trong tuynel kỹ thuật | 136 |
5.6.2. Các nguyên tắc kỹ thuật an toàn khi khai thác tuynel kỹ thuật | 137 |
Tài liệu tham khảo | 139 |