Tác giả | Phạm Hữu Đỗng |
ISBN điện tử | 978-604-82-5340-0 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Phạm Hữu Đỗng |
Số trang | 424 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong xây dựng cơ bản, khối lượng công tác đất chiếm tỷ trọng tương đối lớn. Để từng bước cơ giới hóa, tự động hóa công tác làm đất, trên thế giới cũng như ở nước ta ngày càng sử dụng nhiều loại máy làm đất.
Cuốn sách "Máy làm đất" biên soạn nhằm góp phần đáp ứng yêu cầu tìm hiểu về các loại máy làm đất đang được sử dụng nhiều trên các công trình xây dựng cơ bản của nước ta và thế giới.
Cuốn sách "Máy làm đất" dùng lâm giáo trình cho sinh viên Ngành Cơ khí xây dựng. Nó cũng là tài liệu tham khảo khi tính toán, thiết kế, chế tạo, sử dụng các loại máy làm đất.
Sách gồm 6 phần: Phần 1- Những vấn đề chung; Phẩn 2- Máy xúc một gầu; Phần 3- Máy xúc nhiêu gầu; Phẩn 4- Máy đào - chuyển đất; Phần 5- Một số máy làm dất khác; Phần 6- sử dụng khai thác máy làm đất.
Phần 1, 5,6 do Phạm Hữu Đỗng biên soạn, phần 2, 3 do Hoa Văn Ngũ biên soạn và phẩn 4 do Lưu Bá Thuận biên soạn.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Phần 1: NHỮNG VẤN ĐỂ CHUNG | |
Chương I: NHŨNG VẤN ĐỀ CHUNG | |
§1 Quá trình phát triển máy làm đất | 5 |
§2. Ý nghĩa cơ giới hóa công tác đất | 8 |
§3. Khái niệm chung về làm đất | 9 |
§4. Chế độ làm việc và các chỉ tiêu cơ bản của máy làm đất | 11 |
Chương II: ĐẤT, ĐỐI TƯỢNG LÀM VIỆC CỦA MÁY LÀM ĐẤT | |
§1. Khái niệm chung về đất | 15 |
§2. Tính chất cơ lý của đất | 15 |
Chương III: LỰC TÁC DỤNG TƯƠNG HỖ GIỮA ĐẤT VÀ BỘ CÔNG TÁC | |
§ 1. Khái niệm chung | 23 |
§2. Lực cắt đất | 24 |
§3. Phương pháp tính lực cắt, lực đào đất | 29 |
Chương IV: NGUỒN ĐỘNG LỰC VÀ HỆ TRUYỀN ĐỘNG | |
§1. Nguồn động lực | 34 |
§2. Hệ truyền động | 36 |
Chương V: HỆ THỐNG ĐIỀU KHIEN | |
§1. Khái niệm chung | 44 |
§2. Các hệ thống điều khiển | 45 |
§3. Hệ thống điều khiển khí nén | 49 |
Chương VI: THIẾT BỊ DI CHUYỂN máy làm đất | |
§1. Khái niệm chung | 51 |
§2. Các dạng thiết bị di chuyển | 51 |
Phần 2: MÁY XÚC MỘT GẦU | |
Chương I: CẤU TẠO CHUNG MÁY XÚC MỘT GẦU | |
§1. Công dụng và phân loại máy xúc một gầu | 56 |
§2. Cấu tạo Máy xúc gầu thuận | 59 |
§3. Máy xúc gầu nghịch | 67 |
§4. Máy xúc gầu dây (gầu kéo, gầu quăng) | 70 |
§5. Máy xúc gầu ngoạm | 71 |
§6. Máy xúc lật | 73 |
Chương II: CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA MÁY XÚC MỘT GẦU | |
§ 1. Gầu xúc | 75 |
§2. Tay cần | 80 |
§3. Cần | 83 |
Chương III: TÍNH TOÁN CHUNG MÁY XÚC MỘT GẦU | |
§1. Những vấn đề chung | 87 |
§2. Tính toán các cơ cấu chính của máy xúc một gầu | 90 |
§3. Tính toán tĩnh máy xúc một gầu | 110 |
§4. Tính năng suất máy xúc một gầu | 117 |
Chương IV: TÍNH TOÁN THIẾT BỊ LÀM VIỆC CỦA MÁY XÚC MỘT GẦU | 119 |
§1. Thiết bị gầu thuận | 119 |
§2. Thiết bị gầu nghịch | 127 |
§3. Thiết bị gầu dây | 131 |
§4. Thiết bị gầu ngoạm | 135 |
Phần 3: MÁY XÚC NHIỂU GẦU | |
Chương I: KHÁI NIỆM CHUNG VÀ PHÂN LOẠI | |
§ 1. Khái niệm chung | 141 |
§2. Phân loại máy xúc nhiều gầu | 141 |
Chương II: MÁY xúc NHIỀU GAU đào hào hệ xích | |
§ 1. Sơ đồ kết cấu và nguyên lý làm việc | 146 |
§2. Tính toán chung máy xúc nhiều gầu đào hào hệ xích | 150 |
§3. Tính toán thiết bị làm việc | 159 |
1. Xác định các thông số của gầu và xích | 159 |
Chương III: MÁY XÚC NHIỀU GẦU ĐÀO NGANG | 167 |
§ 1. Sơ đồ kết cấu và nguyên lý làm việc | 167 |
§2. Tính toán chung máy xúc nhiều gầu đào ngang | 169 |
§3. Tính toán thiết bị làm việc | 178 |
Chương IV: MÁY XÚC NHIỀU GẦU ĐÀO HÀO RÔ TO | |
§ 1. Sơ đồ kết cấu và nguyên lý làm việc | 182 |
§2. Chọn các thông số đào đất của máy xúc nhiều gầu rô to. | 184 |
§3. Tính công suất của máy đào hào nhiều gầu rô to | 187 |
§4. Tính thiết bị làm việc của máy xúc nhiều gầu rô to | 190 |
Phần 4: MÁY ĐÀO - CHUYỂN ĐẤT | |
Chương I: MÁY ỦI | |
§1. Công dụng, phân loại máy ủi | 192 |
§2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy ủi | 194 |
§3. Hệ thống điều khiển của máy ủi | 198 |
§4. Những tính toán cơ bản đối với máy ủi | 200 |
Chương II: MÁY SAN | |
§1. Giới thiệu chung về máy san | 251 |
§2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy san | 253 |
§3. Phân tích ưu nhược điểm của các loại máy san | 256 |
§4. Xác định các thông số cơ bản của máy san | 260 |
§5. Tính toán kéo máy san | 265 |
§6. Hệ thống lực tác dụng lên máy san | 269 |
§7. Xác định năng suất máy san | 285 |
§8. Ôn định ngang của máy san | 286 |
Chương III: MÁY CẠP | |
§ 1. Khái niệm chung | 292 |
§2. Cấu tạo chung và nguyên lý làm việc của máy cạp | 295 |
§3. Cấu tạo thùng cạp | 298 |
§4. Hệ thống điều khiển máy cạp | 300 |
§5. Xác định các thông số cơ bản của máy cạp | 302 |
§6. Tính toán lực kéo và công suất của máy cạp | 307 |
§7. Xác định lực tác dụng lên máy cạp | 311 |
§8. Xác định năng suất máy cạp | 325 |
§9. Phân tích và chọn vị trí tính toán bền các bộ phận chính của máy cạp | 330 |
Chương IV: MÁY XỚI | 337 |
§ 1. Giới thiệu chung về máy xới | 337 |
§2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy xới | 338 |
1. Các sơ đồ mô tả cấu tạo chung của máy xới | 338 |
2. Các bộ phận chính của máy xới | 340 |
3. Nguyên lý làm việc của máy xới | 342 |
§3. Tính toán chung máy xới | 344 |
§4. Tính chọn hệ thống điều khiển máy xới bằng thủy lực | 352 |
Phần 5: MỘT SỐ MÁY LÀM ĐẤT KHÁC | |
Chương I: MÁY ĐAM đất | |
§1. Khái niệm chung | 363 |
§2. Các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng đầm chặt đất | 366 |
§3. Các loại máy đầm chặt đất | 369 |
Chương II: MÁY ĐÓNG CỌC | |
§ 1. Khái niệm chung | 391 |
§2. Búa đóng cọc điêden (búa nổ) | 392 |
§3. Búa rung | 394 |
§4. Búa đóng cọc thủy lực | 396 |
§5. Máy khoan cọc nhồi | 397 |
§6. Máy cắm bấc thấm | 400 |
Phần 6: SỬ DỤNG - KHAI THÁC MÁY LÀM ĐẤT | |
§1. Xác định nhu cầu máy làm đất | 403 |
§2. Một số khái niệm về khai thác kỹ thuật máy làm đất | 404 |
§3. Bảo dưỡng kỹ thuật và sửa chữa máy làm đất | 405 |
§4. Bảo quản máy làm đất | 408 |
§5. Vận chuyển máy làm đất | 410 |
§6. An toàn lao động trong sử dụng máy làm đất | 410 |
§7. Hiệu quả kinh tế - kỹ thuật của việc sử dụng máy làm đất | 412 |
Tài liệu tham khảo | 415 |