Tác giả | Phạm Huy Chính |
ISBN điện tử | 978-604-82-6196-2 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2012 |
Danh mục | Phạm Huy Chính |
Số trang | 353 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn "Máy và thiết bị thi công"được biên soạn nhằm giới thiệu đến quý độc giả những máy móc, thiết bị thường được sử dụng để thi công cầu và xây dựng những công trình kiến trúc, thuỷ lợi.
Toàn bộ cuốn sách được chia thành 12 chương theo các hạng mục thi công chính.
Trong mỗi chương lần lượt giới thiệu các máy và thiết bị chủ yếu phục vụ cho hạng mục thi công của chương đó. Nội dung của mỗi chương bao gồm:
- Đặc điểm cấu tạo và nguyên lý vận hành máy (có hình vẽ minh hoạ kèm theo).
- Các tính năng kỹ thuật của máy và thiết bị, trình bày dưới dạng các bảng hoặc biểu đồ.
- Phạm vi sử dụng máy, cách lựa chọn, những điểm cần lưu ý trong quá trình khai thác.
- Bảo quản và bảo dưỡng kỹ thuật các máy móc, thiết bị...
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Thiết bị thi công cọc đóng và cọc ống | |
1.1. Búa đóng cọc - tác dụng xung kích | 5 |
1.2. Búa đóng cọc - tác dụng chấn động | 22 |
Chương 2. Thiết bị thi công cọc khoan nhồi | |
2.1. Khái quát về công nghệ thi công cọc khoan nhồi (gọi tắt là cọc khoan) | 39 |
2.2. Một số máy khoan đã và đang sử dụng để thi công cọc khoan ở Việt Nam | 42 |
2.3. Các máy khoan của Liên Xô cũ | 66 |
Chương 3. Những thiết bị phụ trợ phục vụ thi công cọc đóng, cọc ống, cọc khoan nhồi | |
3.1. Giá búa | 75 |
3.2. Thiết bị xói nước | 94 |
3.3. Thiết bị phụ trợ phục vụ thi công cọc khoan | 96 |
3.4. Thiết bị thăm dò đất | 98 |
Chương 4. Cần trục dùng trong xây dựng | |
4.1. Cần trục tự hành có cần vươn | 104 |
4.2. Cần trục chân dê và cần trục long môn | 118 |
4.3. Cần trục đêric chân cứng | 123 |
4.4. Cần trục chuyên dụng (kiểu máng) để lao lắp dầm BTCT của cầu ôtô | 129 |
4.5. Cần trục để lắp hẫng cầu BTCT | 132 |
4.6. Cần trục nổi | 135 |
4.7. Cần trục tháp | 146 |
Chương 5. Dụng cụ lắp ráp và thiết bị nâng tải đơn giản | |
5.1. Các loại dây | 157 |
5.2. Những thiết bị nâng tải đơn giản | 167 |
5.3. Dụng cụ lắp ráp | 183 |
Chương 6. Thiết bị phục vụ công tác bê tông | |
6.1. Phương tiện chuyên chở bốc dỡ và bảo quản xi măng | 187 |
6.2. Phương tiện vận chuyển, bốc dỡ và bảo quản cốt liệu | 189 |
6.3. Máy và thiết bị để sản xuất hỗn hợp bê tông và vữa | 191 |
6.4. Thiết bị chuyên chở, đổ và làm chặt bê tông | 200 |
Chương 7. Thiết bị gia công cốt thép | |
7.1. Máy nắn cắt, uốn cốt thép | 210 |
7.2. Máy hàn nối cốt thép | 214 |
7.3. Thiết bị chế tạo và căng kéo cốt thép dự ứng lực | 221 |
Chương 8. Máy và thiết bị để chế tạo và lắp ráp các kết câu thép | |
8.1. Máy ép uốn - nắn các chi tiết bằng thép | 235 |
8.2. Máy cắt thép bằng cơ | 240 |
8.3. Thiết bị cắt bằng oxy | 248 |
8.4. Máy cắt bằng ngọn lửa xuyên | 258 |
8.5. Máy khoan và đột lỗ | 260 |
8.6. Máy bào và máy phay | 267 |
8.7. Máy uốn các sản phẩm bằng thép | 272 |
8.8. Máy và thiết bị để hàn kết cấu thép | 274 |
8.9. Búa tán đinh | 314 |
8.10. Máy mài | 316 |
8.11. Súng phun sơn | 317 |
Chương 9. Phương tiện vận tải và bốc dỡ | |
9.1. Các phương tiện vận tải | 319 |
9.2. Phương tiện bốc dỡ | 327 |
Chương 10. Thiết bị đo đạc | |
10.1. Máy kinh vĩ | 329 |
10.2. Máy thuỷ bình | 329 |
10.3. Máy đo khoảng cách kiểu từ - điện | 331 |
10.4. Máy toàn đạc điện tử | 332 |
Chương 11. Máy và thiết bị để thi công đào hố móng | |
11.1. Đào đất trong hố móng | 335 |
11.2. Máy xúc, máy ủi, cẩu ngoạm | 336 |
11.3. Thiết bị cơ giới thủy lực | 340 |
Chương 12. Các thiết bị khác | |
12.1. Búa khoan chạy hơi ép | 343 |
12.2. Búa nện và máy đập bê tông | 343 |
12.3. Máy khoan đá | 344 |
12.4. Máy bơm nước | 346 |
12.5. Máy hơi ép | 347 |
12.6. Nồi hơi | 348 |
Tài liệu tham khảo | 349 |