Tác giả | Vũ Thị Hồng Hạnh |
ISBN điện tử | 978-604-82-5705-7 |
Khổ sách | 17 x 24 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | Vũ Thị Hồng Hạnh |
Số trang | 96 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quá trình biến đổi khí hậu, hiện tượng bất lợi của tự nhiên như: bão, sóng thần, mực nước biển dâng cao, hạn hán kéo dài, … ảnh hưởng đến công trình kiến trúc ở của con người ven biển đảo. Xây dựng và sử dụng vật liệu xây dựng truyền thống cũng như nguồn tài nguyên cho vật liệu xây dựng truyền thống như: đất sét, đá tự nhiên, xi măng,.... ngày càng cạn kiệt dẫn đến chi phí xây dựng cũng như tác hại của môi trường ngày càng cao.
Xu hướng phát triển du lịch nghỉ dưỡng khám phá địa danh hoang sơ ngày càng phát triển nhưng những quy hoạch, định hướng không kịp dẫn đến những hậu quả về môi trường như: rác, nước thải, … sẽ làm giảm giá trị cảnh quan thiên nhiên rất nhanh.
Bên cạnh đó, nhu cầu cư trú ngắn hạn, phuc vụ du lịch lưu trú, của con người ngày càng tăng dẫn đến sự ra đời của những mô hình cư trú tạm như “homestay” thiếu sự nghiên cứu, đầu tư dẫn đến phá vỡ quy hoạch chung của các khu ở. Mô hình kiến trúc cư trú thích ứng với biến đổi khí hậu cho vùng biển đảo là cần thiết trong thời kỳ phát triển bền vững như hiện nay.
Trang | |
Lời cảm ơn | 3 |
A- Mở đầu | 5 |
Lý do chọn đề tài | 5 |
Mục tiêu nghiên cứu | 6 |
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu | 7 |
Phương pháp nghiên cứu | 8 |
B- Tổng quan đề tài | 13 |
Mô hình cư trú vùng ven biển đảo | 13 |
1- Điều kiện tự nhiên | 15 |
Kết luận và chiến lược thiết kế | 25 |
2- Điều kiện kinh tế xã hội | 26 |
C- Cơ sở khoa học | 35 |
1- Tuổi thọ các lớp công trình của Steward Brand | 36 |
2- Tiêu chuẩn công trình xanh Edge Building | 45 |
3- Công trình và gió | 53 |
4- Lý thuyết DNA đô thị bền vững | 57 |
D- Mô hình nhà ở Đảo Bé Lý Sơn | 63 |
Tiêu chí thiết kế | 64 |
Quy hoạch khu ở và tổ chức không gian phục vụ du lịch thích ứng bão | 65 |
Quy hoạch sử dụng đất | 66 |
Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và không gian mở | 68 |
Giao thông | 70 |
Điện năng lượng mặt trời | 71 |
Nguồn nước | 72 |
Tổ chức không gian mở kết nối trong khu vực dân cư hiện hữu và mở rộng | 73 |
Nhà ở kết hợp du lịch | 77 |
Công trình kiến trúc - hình khối | 78 |
Dữ liệu và phương pháp nghiên cứu | 79 |
Kiểm tra hình khối công trình | 80 |
Không gian | 82 |
Không gian ở kết hợp du lịch | 84 |
Tiết kiệm nước | 85 |
Nguồn điện mặt trời công trình | 86 |
Vật liệu | 87 |
Màu sắc vật liệu công trình | 88 |
Kết quả nghiên cứu | 89 |
Kiến nghị và đề xuất | 90 |
C- Tài liệu tham khảo | 91 |