Tác giả | Vũ Trọng Thắng - ĐHKTHN |
ISBN điện tử | 978-604-82- 6774-2 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2013 |
Danh mục | Vũ Trọng Thắng - ĐHKTHN |
Số trang | 476 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quy hoạch xây dựng và kiến trúc phát triển không gian các đô thị, vùng và các điểm dân cư nông thôn là lĩnh vực mà quá trình hoạt động của nó tác động đến môi trường mạnh nhất, toàn diện nhất và đa dạng nhất. Nó quyết định tới hình thái môi trường và phát triển trong tương lai của một đô thị, một khu vực, một vùng, thậm chí một vùng lãnh thổ quốc gia.
Xuất phát từ yêu cầu nghề nghiệp, trường Đại học Kiến trúc Hà Nội đã chỉ đạo đưa vấn đề giáo dục môi trường vào chương trình đào tạo kiến trúc sư ngay sau kỷ Luật Bảo vệ môi trường, 1993, của nước ta có hiệu lực. Môn học “Môi trường trong quy hoạch xây dựng" ra đời và đưa vào giảng dạy từ năm 1995. Qua quá trình giảng dạy nội dung môn học luôn được bổ sung cho phù hợp với đối tượng đào tạo cũng như đáp ứng yêu cầu đòi hỏi của thực tiễn xã hội, đặc biệt là luật Bảo vệ môi trường, 2005, được ban hành với nhiều nội dung cụ thể và thiết thực.
Để giúp cho sinh viên có thêm tài liệu học tập, các kiến trúc sư có thêm tài liệu tham khảo trong quá trình tác nghiệp, Chúng tôi tiến hành biên soạn quyển sách này.
Mục tiêu chủ yếu của cuốn sách là cung cấp cho sinh viên những kiến thức cần thiết về nội dung, phương pháp và những công cụ nhằm giải quyết những vấn đề môi trường được đặt ra trong công tác quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình. Trên cơ sở đó tạo cho sinh viên một năng lực thực hiện nhiệm vụ xây dựng mục tiêu và biện pháp bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện một đồ án quy hoạch, kiến trúc.
Nội dung của cuốn sách được trình bày gồm 5 chương:
Chương 1: Khái niệm cơ bản về sinh thái học và môi trường
Chương 2: Đánh giá tác động môi trường và Đánh giá môi trường chiến lược
Chương 3: Quy hoạch môi trường đô thị
Chương 4: Lồng ghép môi trường vào quy hoạch xây dựng vùng và quy hoạch xây dựng đô thị.
Chương 5: Định hướng Chiến lược Phát triển bền vững ở Việt Nam.
MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Bảng chữ viết tắt | 5 |
Chương 1. Khái niệm cơ bản về sinh thái học và môi trường | |
1.1. Sinh thái học tự nhiên, môi trường và tài nguyên thiên nhiên | 7 |
1.1.1. Hệ sinh thái (HST) và sự vận dụng các nguyên lý sinh thái học trong nghiên cứu môi trường | 7 |
1.1.2. Môi trường và tài nguyên thiên nhiên. | 26 |
1.2. Sự tác động củạ con người đối với môi trường trong quá trình hoạt động và phát triển | 38 |
1.2.1. Mối quan hệ giữa con người và phát triển | 38 |
1.2.2. Sự tác động của con người đối vói môi trường thiên nhiên | 44 |
1.3. Sinh thái học nhân văn và những vấn đề môi trường xã hội | 73 |
1.3.1. Sinh thái học tự nhiên và những hạn chế của nó trong quá trình phát triển của nhân loại | 73 |
1.3.2. Sự hình thành tất yếu và quá trình phát triển của sinh thái học nhân văn | 74 |
1.3.3. Sinh thái xã hội | 75 |
1.3.4. Môi trường sống của con người (MTSCN) | 78 |
1.4. Những khái niệm cơ bản về quản lý môi trường (QLMT) | 84 |
1.4.1. Định nghĩa, mục tiêu và nguyên tắc của QLMT | 84 |
1.4.2. Nội dung công tác quản lý nhà nước về môi trường | 85 |
1.4.3. Các cơ sở khoa học của công tác QLMT | 90 |
Chương 2. Đánh giá tác động môi trường(ĐTM) và đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) | |
2.1. Đánh giá tác động môi trường | 93 |
2.1.1. Sự ra đời và phát triển của đánh giá tác động môi trường | 93 |
2.1.2. Mục đích, ý nghĩa và đối tượng của ĐTM | 97 |
2.1.3. Định nghĩa và Nội dung cơ bản của ĐTM | 100 |
2.1.4. Mối quan hệ của ĐTM với các công cụ quản lý môi trường | 104 |
2.1.5. Trình tự thực hiện đánh giá tác động môi trường | 113 |
2.2. Một số phương pháp kỹ thuật phân tích đánh giá tác động môi trường có thể sử dụng trong lĩnh vực kiến trúc và quy hoạch xây dựng | 134 |
2.2.1. Phương pháp liệt kê | 134 |
2.2.2. Phương pháp danh mục | 135 |
2.2.3. Phương pháp ma trận môi trường | 144 |
2.2.4. Phương pháp sơ đồ mạng lưới | 149 |
2.2.5. Phương pháp chập bản đồ môi trường | 152 |
2.2.6. Phương pháp mô hình | 154 |
2.2.7. Phương pháp phân tích chi phí-lợi ích mở rộng | 161 |
2.3. Đánh giá môi trường chiến lược (ĐMC) | 164 |
2.3.1. Sự khác nhau giữa ĐMC và ĐTM | 164 |
2.3.2. Định nghĩa và nội dung cơ bản của ĐMC | 166 |
2.3.3. Trình tự thực hiện đánh giá môi trường chiến lược | 169 |
2.4. Đánh giá môi trường chiến lược cho dự án quy hoạch xây dựng (QHXD) | 181 |
2.4.1. Đánh giá môi trường chiến lược cho dự án Quy hoạch xây dựng vùng (QHV) | 182 |
2.4.2. Đánh giá môi trường chiến lược cho dự án Quy hoạch chung xây dựng đô thị (QHC) | 201 |
Chương 3. Quy hoạch môi trường đô thị | |
3.1. Khái niệm chung về quy hoạch môi trường (QHMT) | 218 |
3.1.1. Khái quát về lịch sử phát triển của QHMT | 218 |
3.1.2. Một số khái niệm về QHMT | 219 |
3.2. Quy hoạch môi trường đô thị | 246 |
3.2.1. Xây dựng quy hoạch môi trường đô thị | 246 |
3.2.2. Thực hiện quy hoạch môi trường đô thị | 277 |
Chương 4. Lồng ghép môi trường vào quy hoạch xây dựng vùng và quy hoạch xây dựng đô thị | |
4.1. Lồng ghép môi trường vào dự án quy hoạch vùng | 290 |
4.1.1. Vấn đề môi trường đặt ra cho công tác quy hoạch vùng | 290 |
4.1.2. Những nguyên tắc giải quyết vấn đề môi trường trong công tác quy hoạch vùng (QHV) | 291 |
4.1.3. Những phương pháp phân tích môi trường được sử dụng trong quy hoạch vùng | 311 |
4.1.4. Quy trình lồng ghép môi trường trong các bước quy hoạch vùng | 317 |
4.2. Lồng ghép môi trường vào quy hoạch xây dựng đô thị (QHC) | 333 |
4.2.1. Các vấn đề môi trường chủ yếu được đặt ra cho công tác quy hoạch xây dựng đô thị (QHC) | 333 |
4.2.2. Thực hiện lồng ghép môi trường trong công tác quy hoạch xây dựng đô thị | 349 |
Chương 5. Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam | |
5.1. Khái niệm về phát triển bền vững | 356 |
5.1.1. Sự ra đời của thuật ngữ “Phát triển bền vững” | 356 |
5.1.2. Quá trình tìm kiếm Phương pháp luận và nội dung của “Phát triển bền vững” | 357 |
5.1.3. Giám sát sự bền vững | 359 |
5.1.4. Chỉ số bền vững | 363 |
5.2. Định hướng Chiến lược Phát triển bền vững ở Việt Nam (Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam) | 387 |
5.2.1. Khái lược về quá trình hội nhập và ra đời của “Định hướng Chiến lược Phát triển bền vững ở Việt Nam” | 387 |
5.2.2. Yêu cầu và cấu trúc của “Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam” | 388 |
5.2.3. Những căn cứ và nguyên tắc đề xuất xây dựng “Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam” | 389 |
5.2.4. Những lĩnh vực hoạt động cần ưu tiên nhằm phát triển bền vững | 394 |
5.3. Khái niệm Đô thị bền vững (SCs ) | 433 |
5.3.1. Một đô thị bền vững phải là một phần của một khu vực bền vững rộng lớn hơn | 435 |
5.3.2. Tiêu chí của một đô thị bền vững | 437 |
5.3.3. Các nguyên tắc quản lý chiến lược thực hiện khái niệm Đô thị bền vững | 443 |
Phụ lục | |
Phụ lục 1. Phân tích chi phí - lợi ích mở rộng công trình thủy điện Hòa Bình trước thi công [4] | 449 |
Phụ lục 2. Nghiên cứu trường hợp - QHMTĐT thành phố Hà Nội | 452 |
Phụ lục 3. Nghiên cứu trường hợp- Danh mục các biện pháp kiểm soát phát triển của QHMTĐT trung tâm thành phố Hạ Long [13] | 456 |
Phụ lục 4. Kinh nghiệm các nước trong việc cải cách SNA [13] (SNA - Hệ thống tài khoản Quốc gia) | 466 |
Tài liệu tham khảo dùng để biên soạn | 469 |