Tác giả | Châu Ngọc Ẩn |
ISBN | 978-604-82-3846-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4492-7 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Châu Ngọc Ẩn |
Số trang | 399 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Trong giai đoạn đẩy nhanh phát triển công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước Việt Nam, chúng ta đã, đang và sẽ xây dựng rất nhiều công trình ngày càng cao hơn, sâu hơn, lớn hơn và nặng hơn. Hàng loạt các phương thức xây dựng nền móng mới được đưa vào Việt Nam từ thập niên 90 vừa qua như: móng barrette, cọc nhồi đường kính lớn, gia tải kết hợp với bấc thấm, vải địa kỹ thuật, gia tải bằng hút chân không, cọc đất trộn vôi - xi măng, cọc cát được tạo trong nền đất bằng đầm rung nén đất và tạo lỗ để nhồi đá hoặc cát,… Đã có không ít tài liệu mới giới thiệu nguyên lý tính toán cũng như các biện pháp thi công cho các kỹ thuật nền móng mới này.
Không ít công trình nền móng hư hỏng trong quá trình thi công hoặc khai thác sử dụng, vấn đề nền móng luôn làm khó kỹ sư công trình đã thúc đẩy chúng tôi viết quyển sách này. Mặt khác, trong giai đoạn hiện nay, các kỹ sư có thể tham khảo các quy phạm xây dựng Việt Nam cùng khá nhiều quy phạm của các nước tiên tiến để tính toán nền móng. Các quy phạm ra đời vào các thời điểm khác nhau, tương ứng với các mức độ phát triển lý thuyết và công nghệ xây dựng khác nhau nên có nhiều điểm không tương đồng đã gây khó khăn không ít cho các kỹ sư công trình làm công tác thiết kế nền móng. Thêm vào đó, Nền móng là môn học bán thực nghiệm nên có rất nhiều bổ sung thực nghiệm từ tổng hợp các kết quả thí nghiệm, từ tổng kết kinh nghiệm của nhiều công ty xây dựng hàng đầu trên thế giới và của nhiều quốc gia, nên mỗi cách tính thường có dấu ấn của từng quốc gia riêng biệt đó lại là đặc điểm phong phú của ngành nền móng công trình.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Các kí hiệu được áp dụng | 5 |
Chương 1. Tổng quan về nền móng | |
1.1. Vấn đề cơ bản về nền - móng | 11 |
1.2. Các phương pháp tính nền móng | 15 |
1. Tính toán nền theo trạng thái ứng suất cho phép | 15 |
2. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn về biến dạng (trạng thái II) | 16 |
3. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn về cường độ chịu tải (trạng thái I) | 17 |
1.3. Các dữ liệu tính nền móng | 17 |
1. Các loại tải trọng | 17 |
2. Tổ hợp tải trọng | 18 |
1.4. Các đặc trưng tiêu chuẩn và tính toán của đất nền | 19 |
1. Phân chia các lóp đất (lớp địa chất công trình) | 19 |
2. Đặc trưng tiêu chuẩn | 20 |
3. Đặc trưng tính toán | 21 |
Chương 2. Tóm tắt cơ học đất | |
2.1. Đặc trưng vật lý của đất | 26 |
2.1.1. Các chỉ tiêu khối lượng và trọng lượng riêng | 26 |
2.1.2. Các chỉ tiêu về thể tích đất | 28 |
2.1.3. Các chỉ tiêu về trọng lượng đất | 30 |
2.1.4. Các công thức quan hệ | 30 |
2.1.5. Các chỉ tiêu trạng thái của đất | 30 |
2.2. ứng suất trong nền đất | 36 |
2.2.1. Tenseur ứng suất | 36 |
2.2.2. úhg suất hữu hiệu và ứng suất trung hòa | 37 |
2.2.3. ứng suất do trọng lượng bản thân | 38 |
2.2.4. ứig suất do tải ngoài | 44 |
2.3. Biến dạng của nền và lún của móng | 54 |
2.3.1. Biến dạng | 54 |
2.2.2. Độ lún của móng | 56 |
2.4. Vấn đề sức chịu tải của nền | 89 |
2.4.1. Phương pháp tính dựa trên mức độ phát triển của vùng biến dạng dẻo trong nền | 89 |
2.4.2. Phương pháp tính dựa trên giả thuyết cân bằng giới hạn điểm | 94 |
2.4.3 Công thức sức chịu tải có xét đến ảnh hưởng của dạng móng, chiều sâu chôn móng và độ nghiêng của tải tác động | 97 |
2.4.4. Phương pháp tính dựa trên giả thuyết mặt trượt phẳng | 101 |
2.4.5. Sức chịu tải trong điều kiện không thoát nước | 104 |
2.4.6. Ảnh hưởng của mực nước ngầm lên sức chịu tải sau khi có thoát nước | 106 |
2.4.7. Sức chịu tải ròng cho phép (net allowable bearing capacity) | 108 |
2.4.8. Sức chịu tải tính theo lý thuyết đàn hồi | 109 |
2.4.9. Sức chịu tải ròng theo các thí nghiệm hiện trường | 109 |
Chương 3. Móng nông | |
3.1. Khái niệm chung về móng nông | 113 |
3.1.1. Định nghĩa | 113 |
3.1.2. Phân loại | 116 |
3.1.3. Chiều sâu đặt móng | 118 |
3.2. Tính toán móng đơn chịu tải thẳng đứng đúng tâm | 119 |
3.3. Móng đơn chịu tải thẳng đứng lệch tâm nhỏ | 129 |
3.4. Móng đơn chịu đồng thời tải đứng, mômen và tải ngang | 134 |
3.5. Móng đơn chịu tải thẳng đứng lệch tâm lớn | 135 |
3.6. Móng băng dưới tường chịu tải thẳng đứng - phản lực nén phân bố tuyến tính | 139 |
3.7. Móng băng dưới cột | 143 |
3.8. Móng bè theo phương pháp phản lực nén phân bố tuyến tính | 148 |
3.9. Sơ đồ nền Winkler | 157 |
3.9.1. Hệ số nền | 157 |
3.9.2. Hệ phương trình cơ bản cho dầm trên nền Winkler | 160 |
3.9.10. Dầm móng dài vô hạn | 161 |
3.10.2. Mômen m() tập trung tại gốc trục tọa độ o | 163 |
3.10.3. Tải phân bố đều trong một đoạn dầm dài vô hạn | 165 |
3.10.4. Dầm móng dài bán vô hạn | 165 |
3.10.5. Tải trọng bù | 167 |
3.11. Dầm dài hữu hạn trên nền đàn hồi | 174 |
3.1.1. Lời giải phương trình Lagrange | 174 |
3.11.2. Trường hợp tải phân bố hữu hạn có dạng hình thang | 175 |
3.11.3. Điều kiện biên | 176 |
3.12. Móng bè trên nền Winkler | 183 |
Chương 4. Cọc chịu tải trọng đứng | |
4.1. Tổng quát về cọc | 186 |
4.2. Định nghĩa cọc | 186 |
4.3. Phân loại cọc | 188 |
4.3.1. Theo vật liệu | 188 |
4.3.2. Phân loại cọc theo đặc tính chịu lực | 197 |
4.4. Sức chịu tải dọc trục của cọc theo vật liệu | 198 |
4.5. Sức chịu tải theo vật liệu của cọc nhồi | 202 |
4.6. Sức chịu tải dọc trục của cọc theo đất nền | 202 |
4.7. Tính sức chịu tải của cọc theo phương pháp tĩnh học | 204 |
4.7.1. Phương pháp tổng quát của Terzaghi | 204 |
4.7.2. Phương pháp Meyerhof | 208 |
4.7.3. Phương pháp Vesic | 211 |
4.8. Sức chịu mũi của đất ở mũi cọc qp theo thí nghiệm hiện trường | 213 |
4.8.1. Từ kết quả thí nghiệm xuyên tĩnh CPT | 213 |
4.8.2. Từ kết quả thí nghiệm nén ép ngang (pressionmètre của Ménard) | 214 |
4.8.3. Thành phần chịu tải do ma sát xung quanh cọc qs | 216 |
4.9. Ma sát âm | 234 |
4.10. Tính sức chịu tải của cọc theo công thức đóng cọc | 240 |
4.11. Tính sức chịu tải của cọc theo nén tĩnh | 243 |
4.11.1. Sức chịu tải cọc thay đổi theo thời gian | 243 |
4.11.2. Thí nghiệm nén tĩnh cọc | 245 |
4.11.3. Lộ trình gia tải thí nghiệm nén tĩnh cọc | 247 |
4.11.4. Khai thác kết quả thí nghiệm nén tĩnh cọc | 249 |
4.11.5. Thử cọc nhanh (phương pháp Stanamic) | 256 |
4.12. Một số phương pháp tính thông dụng khác | 259 |
4.12.1. Xác định các chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền | 259 |
4.12.2. Xác định sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên | 262 |
Chương 5. Cọc chịu tải ngang và móng cọc | |
5.1. Tổng quát về cọc chịu tải ngang | 267 |
5.2. Cọc xiên | 267 |
5.3. Cọc bản | 268 |
5.3.1. Sơ lược về tường cọc bản | 268 |
5.1.2. Tính toán tường cọc bản | 270 |
5.4. Cọc đứng chịu tải ngang và mômen | 283 |
5.4.1. Thí nghiệm | 283 |
5.4.2. Đặc điểm ứng xử cọc chịu tải ngang theo Broms | 284 |
5.4.3. Phương trình vi phân trục uốn của cọc chịu tải ngang | 285 |
5.4.4. Sức chịu tải ngang của cọc trong Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam | 290 |
5.4.4. Một số lời giải dựa trên hệ số T là nghịch đảo của aM | 305 |
5.4.5. Tóm tắt lời giải Broms | 312 |
5.5. Tính móng cọc | 316 |
5.5.1. Tính số cọc và bố trí cọc | 317 |
5.5.2. Kiểm tra tải trọng tác động lên các cọc trong móng cọc | 319 |
5.5.3. Tính lún một cọc riêng lẻ | 321 |
5.5.4. Tính lún móng cọc | 326 |
5.5.5. Tính kết cấu đài cọc | 328 |
5.5.6. Một sô' tóm tắt tính toán móng cọc chịu tải ngang | 330 |
Chương 6. Gia cố nền | |
6.1. Dầm vật liệu rời (Đá - cát) | 335 |
6.2. Cọc vật liệu rời (Đá - cát) | 337 |
6.2.1. Khái niệm chung | 337 |
6.2.2. Những phương pháp thi công cọc vật liệu rời | 337 |
6.2.3. Những mối quan hệ cơ bản | 339 |
6.2.4. Cơ chê' phá hoại cọc vật liệu rời | 342 |
6.2.5. Khả năng chịu tải giới hạn của cọc đơn riêng biệt | 343 |
6.2.6. Khả năng chịu tải giới hạn của nhóm cọc vật liệu rời | 346 |
6.2.7. Độ lún của hỗn hợp đất-cọc vật liệu rời | 349 |
6.3. Cọc đất vôi - cọc đất ximăng | 350 |
6.4. Gia tải trước | 354 |
6.5. Gia tải trước kết hợp thiết bị thoát nước theo phương Đứng (giếng cát; bấc thấm) | 356 |
6.6. Gia tải trước bằng phương pháp hút chân không | 363 |
6.7. Nguyên lý cơ bản đất có cốt | 366 |
6.8. Vải địa kỹ thuật | 376 |
6.8.1. Vải địa kĩ thuật | 376 |
6.8.2. Sự khác biệt đặc trưng cơ học chịu kéo của các loại vải và vải địa kỹ thuật | 378 |
6.8.3. Khái niêm cơ bản về vai trò vải địa kĩ thuật | 378 |
6.8.4. Các dạng áp dụng vải địa kĩ thuật | 381 |
Tài liệu tham khảo | 391 |