Tác giả | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 2011-NVGSDGDADT1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4215-2 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2011 |
Danh mục | PGS.TS. Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 145 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Việc giám sát và đánh giá đầu tư có ý nghĩa rất quan trọng để đồng vốn đầu tư được sử dụng đúng mục tiêu và đảm bảo sự tăng trưởng chung của nền kinh tế.
Nhằm hạn chế tình trạng các dự án đầu tư, đặc biệt là từ nguồn vốn ngân sách nhà nước bị sử dụng không hiệu quả, lãng phí, gây thất thoát, Chính phủ đã ban hành Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về Giám sát và đánh giá đầu tư, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/2/2010 và Thông tư số 23/2010/TT-BKH ngày 13/12/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định điều kiện năng lực của tổ chức và cá nhân thực hiện tư vấn đánh giá dự án đầu tư.
Vì các lý do nêu trên, cuốn sách "Nghiệp vụ giám sát và đánh giá dự án đầu tư" ra đời. Cuốn sách này gồm ba nội dung chính là theo dõi, kiểm tra và đánh giá dự án đầu tư, nó được tiến hành song song với quản lý dự án đầu tư. Đây là cuốn sách được các chuyên gia có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực giám sát, đánh giá và quản lý dự án đầu tư biên soạn, đồng thời đã được các chuyên gia thuộc Vụ Thẩm định và giám sát đầu tư - Bộ Kế hoạch và Đầu tư góp ý kiến.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1: Quan về dự án đầu tư | 5 |
1.1. Giới thiệu tổng quan về các văn bản quy phạm pháp luật liên quan | |
đến dự án đầu tư | 5 |
1.2. Khái niệm về dự án đầu tư | 12 |
1.3. Nguyên tắc quản lý, thực hiện dự án đầu tư | 17 |
1.4. Phân loại dự án đầu tư | 19 |
1.5. Mục tiêu, yêu cầu và nhiệm vụ của quản lý, thực hiện dự án đầu tư | 21 |
1.6. Nội dung quản lý dự án đầu tư | 23 |
1.7. Các hình thức quản lý dự án đầu tư | 53 |
1.8. Các chương trình phần mềm hỗ trợ quản lý dự án | 59 |
Chương 2: Giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 62 |
2.1. Khái niệm, nội dung và những vấn đề liên quan đến giám sát, | |
đánh giá dự án đầu tư | 62 |
2.2. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên | 80 |
2.3. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác | 87 |
2.4. Giám sát và đánh giá tổng thể dự án đầu tư | 93 |
Chương 3: Trình tự thực hiện Giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 103 |
3.1. Mục tiêu, yêu cầu | 103 |
3.2. Hệ thống tổ chức giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 104 |
3.3. Công tác tổ chức và phương thức thực hiện việc giám sát | |
và đánh giá dự án đầu tư | 109 |
3.4. Nhiệm vụ và quyền hạn của tổ chức thực hiện giám sát, | |
đánh giá dự án đầu tư | 113 |
3.5. Quy trình và phương pháp giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 114 |
3.6. Công tác báo cáo về giám sát, đánh giá đầu tư | 118 |
3.7. Chi phí thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 121 |
3.8. Trách nhiệm và xử phạt vi phạm của các tổ chức đơn vị | |
thực hiện giám sát, đánh giá dự án đầu tư | 123 |
Phụ lục. Quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư | 125 |