Tác giả | Nguyễn Đức Thiềm |
ISBN | 978-604-82-7422-1 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4063-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2023 |
Danh mục | Nguyễn Đức Thiềm |
Số trang | 410 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Cuốn "Cấu tạo kiến trúc" là tập cuối của bộ sách "Nguyên lý thiết kế kiến trúc dân dụng". Nội dung này là kiến thức cơ bản chuyên môn của tất cả những ai làm công tác xây dựng cơ bản, từ người kỹ sư công trình, kiến trúc sư hay người giám sát xây dựng cho đến các chuyên gia quản lý các dự án xây dựng cơ bản, vì thế luôn chiếm một vị trí quan trọng trong cơ cấu hệ thống giáo trình đào tạo của các Trường Đại học Kiến trúc và Xây dựng. Trên thực tế, các giáo trình này còn được xem như những cẩm nang tham khảo cần thiết và bổ ích cho những ai quan tâm đến xây dựng mới hay tôn tạo sửa chữa nhà cửa. Cấu tạo kiến trúc vì thường gắn liền với vật liệu mới và tiến bộ khoa học kỹ thuật của ngành nên việc biên soạn rất khó khăn và rất khó cập nhật, thỏa mãn đầy đủ đòi hỏi của thực tế xây dựng ở mọi nơi, mọi lúc... vì vậy các tài liệu đã xuất bản thường là dưới dạng chủ yếu giới thiệu các chi tiết cấu tạo cụ thể để tham khảo... Cuốn sách được biên soạn mới dựa trên cơ sở nội dung tài liệu tham khảo nội bộ "Cấu tạo kiến trúc nhà dân dụng" của Bộ môn Kiến trúc dân dụng Khoa Kiến trúc trường Đại học Xây dựng Hà Nội do GS.TS. KTS. Nguyễn Đức Thiềm chủ biên được công bố đã gần 10 năm do Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật phát hành, với mục đích vừa để giới thiệu được đầy đủ hơn những nguyên lý chung làm cơ sở để phát triển sáng tạo những cấu tạo mới, vừa để áp dụng hợp lý các kinh nghiệm cấu tạo kiến trúc Thế giới và Việt Nam có hiệu quả... Nội dung cuốn sách lần này đã cố gắng vừa tập hợp lý luận và thực tiễn phong phú hơn, vừa cập nhật kịp thời những ví dụ minh họa, những tiến bộ mới ở trong nước và ở nước ngoài trong 10 năm qua.
Lần xuất bản này, tác giả đã sửa đổi nội dung có bổ sung ở các chương:
Chương IV: Cấu tạo khung và vách nhẹ.
Chương IX: Cấu tạo mái nhịp lớn và cấu tạo kết cấu đặc biệt (trước đây được giảng trong môn chuyên đề tự chọn - Chọn hình kết cấu).
Chương X: Cấu tạo nhà đơn giản.
Chương XI: Cách đánh giá kinh tế kỹ thuật các giải pháp kết cấu xây dựng của nhà dân dụng.
MỤC LỤC
Lời nói đầu | 3 |
Chương mở đầu | |
I. Mục đích môn học | 5 |
II. Các tác nhân địa lý môi trường ảnh hưởng đến giải pháp cấu tạo kiến trúc | 5 |
Chương 1. Sơ lược chức năng các bộ phận của nhà và sơ đồ kết cấu chịu lực của nhà dân dụng | |
A. Các bộ phận chủ yếu của nhà dân dụng | 7 |
B. Các kiểu kết cấu chịu lực (sườn chịu lực) thông dụng trong nhà dân dụng | 10 |
Chương 2. Nền và móng | |
A. Nền | 26 |
B. Móng | 28 |
I. Công dụng và yêu cầu | 28 |
II. Phân loại móng | 29 |
III. Đặc tính và cấu tạo của các loại móng | 34 |
Chương 3. Tường | |
A. Khái niệm | 44 |
B. Cấu tạo tường gạch xây | 45 |
I. Đặc điểm chung của tường gạch | 45 |
II. Kích thước cơ bản của tường gạch xây | 46 |
III. Các bộ phận thuộc tường xây | 48 |
IV. Trang trí mặt tường | 58 |
I. Đặc điểm yêu cầu và phân loại tường lắp ghép | 62 |
II. Cấu tạo tường blôc | 63 |
III. Cấu tạo tường panen | 66 |
Chương 4. Cấu tạo khung và vách nhẹ | |
I. Khái niệm về khung | 82 |
II. Cấu tạo khung nhà có cột bằng gạch (khung gạch) | 83 |
III. Khung bêtông cốt thép | 84 |
IV. Khung thép | 93 |
V. Tường ngăn trong nhà kết cấu khung | 98 |
Chương 5. Sàn và mặt sàn | |
A. Cấu tạo sàn | 107 |
I. Phân loại và yêu cầu | 107 |
II. Cấu tạo sàn gỗ | 109 |
III. Sàn bêtông cốt thép | 115 |
B. Cấu tạo mặt sàn | 127 |
I. Yêu cầu và phân loại | 127 |
II. Cấu tạo các mặt sàn thông thường | 127 |
III. Mặt sàn đặc biệt | 131 |
Chương 6. Cầu thang | |
A. Nhiệm vụ, yêu cầu và phân loại | 136 |
B. Các bộ phận của cầu thang, sơ đồ kết cấu | 143 |
C. Cấu tạo cầu thang bêtông cốt thép | 143 |
D. Lan can và tay vịn cầu thang | 155 |
E. Cấu tạo mặt bậc thang | 158 |
Chương 7. Mái nhà | |
A. Những khái niệm cơ bản | 162 |
I. Các bộ phận và yêu cầu của mái | 162 |
II. Phân loại mái | 162 |
III. Độ dốc của mái | 164 |
B. Cấu tạo mái dốc | 165 |
I. Các kiểu mái dốc thường dùng | 165 |
II. Kết cấu mang lực của mái dốc | 168 |
III. Cấu tạo lớp lợp của mái ngói và các loại mái khác | 180 |
IV.Tổ chức thoát nước cho mái và cấu tạo mái đua và tường chắn của mái dốc | 187 |
C. Giới thiệu sản phẩm hiện có ở thị trường Việt Nam phục vụ mái dốc | 191 |
D. Cấu tạo mái bằng | 207 |
I. Các bộ phận và cấu tạo của mái bằng | 207 |
II. Tổ chức thoát nước trên mái và các cấu tạo khác của mái bằng | 212 |
E. Trần treo và lớp cách nhiệt cho mái | 219 |
I. Cấu tạo trần thông dụng | 219 |
II. Các loại trần nhà Ecophon trang âm | 223 |
Chương 8. Cửa sổ, cửa đi | |
A. Cửa sổ | 234 |
I. Yêu cầu và phân loại cửa sổ | 234 |
II. Cấu tạo cửa sổ | 237 |
B. Cửa đi | 250 |
I. Yêu cầu, nhiệm vụ, phân loại | 250 |
II. Cấu tạo các bộ phận của cửa đi | 252 |
C. Liên kết và phụ tùng cửa | 262 |
I. Sản phẩm Eurowindow | 263 |
II. Một số sản phẩm các hãng khác | 267 |
Chương 9. Cấu tạo mái nhịp lớn và các kết cấu đặc biệt | |
A. Các dạng kết cấu mái nhịp lớn trong nhà công cộng | 270 |
B. Kết cấu mái lưới thanh dàn không gian | 275 |
I. Kết cấu mái lưới không gian dạng phẳng hai lớp | 275 |
II. Kết cấu mái lưới không gian 2 lớp dạng vỏ trụ | 286 |
C. Kết cấu đặc thù khác | 330 |
Một số giải pháp tham khảo | 330 |
D. Kết cấu nhà cao tầng trong thời gian tới | 336 |
I. Sơ lược về lịch sử phát triển nhà cao tầng và các hệ chịu lực | 336 |
II. Các hệ thống nhà nhiều tầng hiện tại và tương lai | 338 |
III. Các hệ thống trong thế kỷ tới | 345 |
Chương 10. Cấu tạo nhà đơn giản | |
A. Khái niệm chung | 354 |
B. Cấu tạo các bộ phận của khung nhà đơn giản truyền thống | 354 |
I. Cấu tạo khung tre gỗ nhà đơn giản truyền thống | 354 |
II. Kết cấu bao che truyền thống | 368 |
C. Nhà gỗ đơn giản không khung theo kinh nghiệm nước ngoài | 375 |
D. Hệ nhà khung bêtông cốt thép lắp ghép đơn giản thủ công có kết hợp bán cơ giới phục vụ việc phát triển nhà ở ở thủ đô trong bước đi ban đầu của công nghiệp hóa đất nước | 379 |
Chương 11. Cách đánh giá kinh tế kỹ thuật các giải pháp kết cấu xây dựng của nhà dân dụng | |
Phụ lục | 390 |
Tài liệu tham khảo | 402 |