Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
Ô nhiễm không khí & xử lý khí thải 2
4.5
1624
Lượt xem
0
Lượt đọc
Tác giảTrần Ngọc Chấn
ISBN điện tử978-604-82-6006-4
Khổ sách19 x 27 cm
Năm xuất bản (tái bản)2021
Danh mụcTrần Ngọc Chấn
Số trang278
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

Tập 2 bộ sách ”Ô nhiễm không khí và xử lý khí thải" vói chủ đề "Cơ học về bụi và phương phấp xử lý bụi" bao gồm 7 chương từ chương 5 đến chương 11.

Nội dung chương 5 là những vấn đề cơ học chủ yếu của bụi - một loại vật liệu dạng hạt rời rạc với kích thước nhỏ cỡ micromet - dùng làm cơ sở để tính toán thiết kế các loại thiết bị lọc bụi khác nhau.

Các chương 6 đến 10 của tập sách, mỗi chương trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc và phương pháp tính toán của từng loại thiết bị lọc bụi riêng biệt: buồng lắng bụi, thiết bị lọc bụi quán tính, thiết bị lọc bụi ly tâm, lưới lọc bụi, thiết bị lọc bụi bằng điện và thiết bị lọc bụi kiểu ướt.

Chương cuối của tập sách - chương 11 - dành cho những vấn đề chung, kể cả một số khía cạnh kinh tế - kỹ thuật của xử lý bụi.

Sách dùng làm tài liệu giảng dạy cao học chuyên ngành "Kỹ thuật môi trường khí" của Trường Đại học Xây dựng Hà Nội.

Sách còn có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho cán bộ giảng dạy, nghiên cứu viên, kỹ thuật viên, kỹ sư, cán bộ kỹ thuật của các viện nghiên cứu, viện thiết kế, trung tâm khoa học và công nghệ, các trường đại học và cao đẳng, các sở khoa học, công nghệ và môi trường có quan tâm đến lĩnh vực xử lý bụi trong khí thải công nghiệp.

 

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

3

Chương 5 - Cơ học về bụi và các phép do bụi

 

5.1. Khái niệm chung về bụi và phân loại

9

5.2. Sức cản của môi chất trong trường hợp hạt có dạng hình cầu chuyển động

 

với vận tốc không đổi

11

5.3. Sức cản của môi chất đối với các hạt chuyển động cố gia tốc

17

5.4. Sức cản khí động khi có nhiều hạt cùng chuyển động

20

5.5. Lắng chìm của hạt từ dòng chuyển động rối

20

5.6. Ảnh hưởng của hình dạng, độ nhám và khối lượng đơn vị của hạt bụi

22

5.7. Lấy mẫu bụi từ trong ống dẫn khí

24

5.7.1. Chọn đoạn ống lấy mẫu và chia tiết diện ngang của ống chỗ lấy mẫu

25

5.7.2. Các yêu cầu đối với đầu đo lấy mẫu bụi

27

5.7.3. Cấu tạo đầu ống hút và dụng cụ lấy mẫu

29

5.7.4. Bộ phận lọc của ống lấy mẫu

30

5.7.5. Sơ đồ lắp đặt hệ thống dụng cụ lấy mẫu bụi trong đường ống

31

5.7.6. Lấy mẫu

32

5.8. Lấy mẫu trong không khí xung quanh (xem TCVN 5067 - 1995)

35

5.8.1. Đo nồng độ bụi lơ lửng

35

5.8.2. Đo bụi lắng đọng trên mặt đất

36

5.9. Đo độ đen của khói

37

5.10. Đo bụi hô hấp

38

5.11. Xác định khối lượng đơn vị (klđv) của bụi

39

5.11.1. Xác định klđv của bụi bằng tỷ trọng kế

39

5.11.2. Xác định klđv của bụi bằng phương pháp - áp kế

41

5.11.3. Xác định klđv đổ đống của bụi

44

5.12. Xác định độ phân cấp cỡ hạt của bụi

44

5.12.1. Một số khái niệm và định nghĩa

44

5.12.2. Xác định độ phân cấp cỡ hạt theo phương pháp rây

45

5.12.3. Phân tích cỡ hạt bụi bằng phương pháp lắng chìm

48

5.12.4. Phân tích cỡ hạt bụi bằng máy tự ghi quá trình lắng của bụi trong

 

chất lỏng

52

5.12.5. Các phương pháp khác để xác định độ phân cấp cỡ hạt bụi

54

5.13. Quy luật phân bổ cỡ hạt của bụi (vật liệu dạng bột)

55

Chương 6 - Buồng lắng bụi và các thiết bị lọc quán tính

 

6.1. Lý thuyết tính toán thiết kế buồng lắng bụi - Một số quy định và giả thiết

58

6.2. Phương trình quỹ đạo của hạt bụi trong buồng lắng

61

6.3. Hiệu quả lọc theo cỡ hạt của buồng lắng

64

6.4. Hiệu quả lọc tổng thể của buồng lắng bụi

66

6.5. Biện pháp nâng cao hiệu quả lọc của buồng lắng

69

6.6. Một số ví dụ tính toán buồng lắng bụi

71

6.7. Các dạng khác nhau của buồng lắng bụi

77

6.8. Thiết bị lọc bụi kiểu quán tính

80

Chương 7 - Thiết bị lọc bụi ly tâm

 

7.1. Thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu nằm ngang (uni-flow)

89

7.1.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc

89

7.1.2. Lý thuyết tính toán

92

7.1.2.1. Phương trình quỹ đạo của hạt bụi

93

7.1.2.2. Đường kính giới hạn của hạt bụi

94

7.1.2.3. Hiệu suất lọc theo cỡ hạt của thiết bị

94

7.2. Thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu đứng (return-flow)

95

7.2.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc

95

7.2.2. Lý thuyết tính toán

97

7.3. Áp dụng lý thuyết đồng dạng và phân tích thứ nguyên đối với thiết bị lọc

 

bụi ly tâm

102

7.3.1. Quan hệ giữa kích thước, lưu lượng và chênh lệch áp suất trong xiclon

102

7.3.2. Phép tính đổi các thông số kỹ thuật của xiclon

105

7.4. Mô hình tách lọc bụi trong xiclon kiểu đứng. Đường kính giới hạn của hạt

 

bụi

106

7.5. Tổn thất áp suất trong xiclon

109

7.6. Chọn xiclon

117

7.7. Các dạng tổ hợp khác nhau của xiclon

120

7.7.1. Lắp nối tiếp hai xiclon cùng loại

120

7.7.2. Lắp song song hai hoặc nhiều xiclon cùng loại

121

7.7.3. Xiclon chùm

122

7.8. Thiết bị lọc bụi ly tâm kiểu guồng xoắn

130

Chương 8 - Lưới lọc bụi

 

8.1. Cơ cấu quá trình lọc bụi trong lưới lọc

135

8.2. Trường vận tốc của dòng khí chảy qua vật cản có dạng hình trụ

137

8.3. Va đập quán tính của hạt bụi hình cầu trên thanh hình trụ

139

8.4. Thu bắt bụi do tiếp xúc của thanh hình trụ

141

8.5. Thu bắt bụi do khuếch tán

143

8.6. Hiệu quả thu giữ bụi tổng cộng của vật cản hình trụ

145

8.7. Quan hệ giữa hiệu quả lọc bụi của toàn bộ lưới lọc với hệ số thu gỉữ bụi của

 

từng sợi vật liệu lọc riêng biệt

147

8.8. Thu giữ bụi trong lưới lọc thực tế và các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả lọc

150

8.8.1. Hiệu quả lọc của lưới lọc thực tế

150

8.8.2. Ánh hưởng của các yếu tố khác nhau đến hiệu quả lọc

151

8.9. Sức cản khí động của lưói lọc bụi

152

8.10. Ví dụ tính toán lưới lọc bụi

153

8.11. Các dạng khác nhau của lưới lọc bụi

157

8.11.1. Lưới lọc kiểu tấm

158

8.11.2. Lưới lọc tẩm dầu tự rửa

160

8.11.3. Lưới lọc kiểu rulô tự cuộn

160

8.11.4. Lưới lọc bằng túi vải hoặc ống tay áo

162

8.11.5. Lưới lọc bằng sợi

165

Chương 9 - Thiết bị lọc bụi bằng điện

 

9.1. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý làm việc

169

9.2. Sức hút tĩnh điện - Vận tốc di chuyển của hạt bụi (migration velocity)

171

9.3. Phương trình của thiết bị lọc bụi bằng điện

175

9.4. Hiệu quả lọc theo cỡ hạt của thiết bị lọc bụi bằng điện

178

9.5. Phân loại các thiết bị lọc bụi bằng điện và cấu tạo của các bộ phận chủ yếu

 

của thiết bị

185

9.5.1. Phân loại

185

9.5.2. Các dạng khác nhau của cực hút bụi và cực ion hóa

191

9.6. Điện trở của bụi và ảnh hưởng của nố đến chế độ làm việc của thiết bị lọc

 

bụi bằng điện

193

9.7. Các thông số điện quan trọng và công suất của thiết bị lọc bụi bằng điện

197

9.7.1. Điện áp tới hạn UQ và cường độ dòng điện IQ

197

9.1.2. Công suất điện của thiết bị lọc bụi bằng điện

200

Chương 10 - Thiết bị lọc bụi kiểu ướt

 

10.1. Buồng phun - thùng rửa khí rỗng

207

10.2. Thiết bị khử bụi cố lớp đệm bằng vật liệu rỗng được tưới nước

214

10.3. Thiết bị lọc bụi (rửa khí) có đĩa chứa nước sủi bọt

216

10.4. Thiết bị lọc bụi (rửa khí) với lớp hạt hình cầu di động

221

10.5. Thiết bị lọc bụi kiểu ướt dưới tác động va đập quán tính

225

10.6. Xiclon ướt

228

10.7. Thiết bị lọc bụi phun nước bằng ống Venturi

233

10.7.1.Cấu tạo và nguyên lý làm việc

233

 

10.7.2. Lý thuyết tính toán thiết bị lọc bụi Venturi và ví dụ tính toán

234

Chương 11 - Những vấn đề chung về xử lý bụi

 

11.1. So sánh hiệu quả lọc bụi theo cỡ hạt của các thiết bị lọc bụi khác nhau và

 

sự lựa chọn thiết bị lọc bụi

247

11.2. Lượng phát thải bụi từ các quá trình công nghệ khác nhau

250

11.3. Phân cấp cỡ hạt của bụi từ các quá trình công nghệ khác nhau

254

11.4. Một số khía cạnh kinh tế - kỹ thuật của xử lý bụi

257

Phụ lục: Chương trình tính toán thiết bị lọc bụi ướt Venturi theo ngôn ngữ lập

 

trình Turbo Pascal

263

Tài liệu tham khảo

269

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989