MỤC LỤC | Trang |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Phát triển kinh tế và môi trường | 5 |
1.1. Dân số và đô thị hóa | 6 |
1.1.1. Phát triến dân số và quá trình đô thị hóa | 6 |
1.1.2. Sức ép từ hoạt động dân sinh lên môi trường | 10 |
1.2. Phát triển và sức ép lên môỉ trường | 12 |
1.2.1. Phát triển công nghiệp, xây dựng, giao thông và sức ép lên môi trường | 12 |
1.2.2. Phát triển dịch vụ, y tế và sức ép lên môi trường | 32 |
1.2.3. Phát triển nông nghiệp và sức ép lên môi trường | 36 |
1.3. Biển đổi khí hậu, thiên tai | 42 |
1.3.1. Biến đổi khí hậu | 42 |
1.3.2. Thiên tai | 49 |
1.4. Tác động của ô nhiễm môi trường | 53 |
1.4.1. Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng | 53 |
1.4.2. Ảnh hưởng đến hệ sinh thái | 63 |
1.4.3. Ảnh hưởng đến kinh tế xã hội | 64 |
1.5. Những thách thức môi trường trong thời gian tới | 74 |
1.5.1. Thách thức và cơ hội | 74 |
1.5.2. Định hướng và một sô giải pháp | 81 |
Chương 2: Quẫn lí môi trường tại Việt Nam | 87 |
2.1. Kết quả thực hiện bảo vệ môi trường | 87 |
2.2. Hệ thống quản lí nhà nước về môi trường | 89 |
2.2.1. Hệ thống chính sách, văn bản quy phạm pháp luật và | |
các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường | 89 |
2.2.2. Hệ thống tổ chức quản lí nhà nước về môi trường | 92 |
2.2.3. Vấn đề tài chính, đầu tư cho bảo vệ môi trường | 94 |
2.3. Các công cụ quản lí môi trường | 102 |
2.3.1. Đánh giá môi trường chiến lược và đánh giá tác động môi trường | 102 |
2.3.2. Thanh tra, kiểm tra và xử lí vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường | 104 |
2.3.3. Kiểm soát ô nhiễm và xử lí các nguồn gây ô nhiễm | 106 |
2.3.4. Quan trắc môi trường | 108 |
2.3.5. Nâng cao nhận thức cộng đồng | 109 |
Chương 3: Phát sinh và xử lí chất thải rắn | 113 |
3.1. Phát sinh chất thải rắn | 113 |
3.1.1. Chất thải rắn thông thường | 113 |
3.1.2. Chất thải nguy hại | 119 |
3.2. Thu gom và xử lí chất thải rắn | 122 |
3.2.1. Thu gom và xử lí chất thải rắn thông thường | 122 |
3.2.2. Thu gom và xử lí chất thải rắn y tế | 127 |
3.2.3. Thu gom và xử lí chất thải nguy hại từ hoạt động sản xuất | 129 |
3.2.4. Công nghệ phân loại tự động chất thải rắn | 131 |
Chương 4: Ô nhiễm môi trường nước | 142 |
4.1. Môi trường nước mặt lục địa | 142 |
4.1.1. Hiện trạng khai thác và sử dụng nước | 142 |
4.1.2. Diễn biến chất lượng nước mặt | 146 |
4.1.3. Tiết kiệm năng lượng và sử dụng tài nguyên nước | 165 |
4.2. Môi trường nước dưới đất | 174 |
4.2.1. Hiện trạng khai thác và sử dụng | 174 |
4.2.2. Diễn biến chất lượng nước dưới đất | 177 |
4.3. Môi trường nước biển | 181 |
4.3.1. Diễn biến chất lượng nước biển ven bờ | 181 |
4.3.2. Diễn biến chất lượng nước biển ngoài khơi | 184 |
Chương 5: Ô nhiễm môi trường không khí | 186 |
5.1. Chất lượng không khí tại các đô thị | 186 |
5.1.1. Bụi | 188 |
5.1.2. Các khí ô nhiễm NO2, so2 và co | 193 |
5.1.3. Tiếng ồn | 194 |
5.2. Chất lượng không khí xung quanh các khu sản xuất công nghiệp | 195 |
5.2.1. Bụi | 195 |
5.2.2. Các khí ô nhiễm: so2, N02 | 197 |
5.3. Chất lượng không khí làng nghề và nông thôn | 198 |
5.3.1. Môi trường không khí làng nghề | 198 |
5.3.2. Môi trường không khí nông thôn | 199 |
5.4. Một số vấn đề ô nhiễm không khí liên quốc gia | 200 |
5.4.1. Xu hướng lan truyền ô nhiễm xuyên biên giới | 200 |
5.4.2. Lắng đọng axit | 202 |
5.4.3. Sương mù quang hóa | 203 |
Chương 6: Ô nhiễm môi trường đất | 205 |
6.1. Hiện trạng sử dụng đất | 205 |
6.1.1. Giới thiệu chung | 205 |
6.1.2. Hiện trạng sử dụng đất | 208 |
6.1.3. Chuyển đổi mục đích sử dụng đất | 210 |
6.2. Ô nhiễm môi trường đất | 212 |
6.2.1. Thoái hóa đất | 212 |
6.2.2. Ô nhiễm đất | 220 |
Tài liệu tham khảo | 238 |