Hotline:
0888080290
Điện thoại:
0888080290
QCVN 16:2019/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
4.5
1531
Lượt xem
1
Lượt đọc
Tác giảTiêu chuẩn quốc gia
ISBN978-604-82-3102-6
ISBN điện tử978-604-82-3506-2
Khổ sách21x31 cm
Năm xuất bản (tái bản)2020
Danh mụcTiêu chuẩn quốc gia
Số trang58
Ngôn ngữvi
Loại sáchEbook;Sách giấy;
Quốc giaViệt Nam
Xem đầy đủ
Giới thiệu
Mục lục

QCVN 16:2019/BXD thay thế QCVN 16:2017/BXD.

QCVN 16:2019/BXD do Viện Vật liệu xây dựng biên soạn, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 19/2019/TT-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Xem đầy đủ
 

Trang

Lời nói đầu

7

Phần 1: QUY ĐỊNH CHUNG

9

1.1. Phạm vi điều chỉnh

9

1.2. Đối tượng áp dụng

9

1.3. Giải thích từ ngữ

9

1.4. Quy định chung

12

1.5. Tài liệu viện dẫn

13

Phần 2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT

17

Phần 3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

32

3.1. Quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy

32

3.2. Phương pháp lấy mẫu, quy cách và khối lượng mẫu điển hình

32

3.3. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản

33

3.4. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa

33

Phần 4. CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN HỢP QUY, TỔ CHỨC THỬ NGHIỆM

33

Phần 5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC TỔ CHỨC VÀ CÁ NHÂN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHỨNG NHẬN HỢP QUY VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY 

34

5.1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng có trách nhiệm

34

5.2. Vụ Vật liệu xây dựng - Bộ Xây dựng có trách nhiệm

34

5.3. Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm

34

5.4. Tổ chức chứng nhận hợp quy có trách nhiệm

35

5.5. Các tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có trách nhiệm tuân thủ các quy định 
tại Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN và Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN

35

Phụ lục A. Xi măng poóc lăng bền sun phát

36

Phụ lục B. Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

38

Phụ lục C.1. Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa

40

Phụ lục C.2. Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi và sỏi dăm) dùng cho bê tông và vữa

41

Phụ lục D. Cát nghiền dùng cho bê tông và vữa

44

Phụ lục E. Gạch gốm ốp lát

46

Phụ lục G. Đá ốp lát tự nhiên

49

Phụ lục H. Gạch đất sét nung

50

Phụ lục I. Gạch bê tông

51

Phụ lục K. Sản phẩm bê tông khí chưng áp

52

Phụ lục L. Kính nổi

53

Phụ lục M. Kính phẳng tôi nhiệt

55

 

Xem đầy đủ
Bình luận
0/1500 ký tự
Thống kê
Số thành viên:
0
Đang trực tuyến:
0
Khách:
0
Số lượng sách:
4989