Tác giả | Trần Vinh Vũ |
ISBN | 978-604-82-3200-9 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3507-9 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Trần Vinh Vũ |
Số trang | 840 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Đất nước ta đang trong quá trình hội nhập và phát triển, xây dựng cơ bản luôn chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng đầu tư của toàn xã hội. Giá trị sản xuất Ngành Xây dựng năm 2019 theo giá hiện hành ước đạt khoảng 647,46 nghìn tỷ đồng (tăng 10,8% so với cùng kỳ năm 2018), chiếm tỷ trọng gần 10% GDP cả nước. Đi kèm với sự tăng trưởng đó là sự điều chỉnh, bổ sung, ra đời mới các quy định pháp luật liên quan đến đầu tư xây dựng như là một tất yếu khách quan. Tuy nhiên sự không đồng bộ, thiếu nhất quán và thay đổi liên tục của các quy định pháp luật trong xây dựng đang làm ảnh hưởng không nhỏ đến sự phát triển của ngành xây dựng và bối rối cho những người làm nghề.
- Làm thế nào để có thể nắm bắt kịp thờ i những thay đổi của các văn bản pháp luật liên quan đến quản lý chất lượng công trình xây dựng? Quy chuẩn, Tiêu chuẩn, Nghị định, Thông tư, Quyết định nào đã bị thay thế bằng văn bản mới? Văn bản mới có điều gì khác với văn bản cũ về tư duy, phương pháp, biểu mẫu?
- Làm thế nào để hiểu thấu đáo và ứ ng dụng ngay những quy định pháp luật vào công việc mình đang làm?
- Làm thế nào để vận dụng cho phù hợp và kịp thời khi gặp những vấn đề trong công việc mà văn bản pháp luật chưa quy định, chưa quy định rõ hoặc các quy định mâu thuẫn nhau?
- Làm sao để công việc mình làm trở lên chuyên nghiệp hơn? Tổ chức của mình nhất quán hơn trong hành động?
- Làm sao để người lãnh đạo, chủ đầu tư bớt lo lắng về chất lượng công trình, tính đúng đắn và hợp pháp trong việc thực hiện công việc của cấp dưới, của các nhà thầu, các đối tác?
- Làm sao để các bên liên quan đế n d ự án có thể ph ối hợp với nhau kịp thời và đúng pháp luật khi xử lý công việc?
Với kinh nghiệm hơn 20 năm làm nghề xây dựng và nghiên cứu khoa học, nhóm tác giả hiểu những vướng mắc của các kỹ sư, kiến trúc sư, các cán bộ, các nhà quản lý về xây dựng, đó là động lực thôi thúc chúng tôi cho ra đời cuốn sách Quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Tri thức bao la và vô hạn, trong giới hạn của cuốn sách này mong muốn đem đến cho người đọc:
1- Một phương pháp tiếp cận nhanh nhất, dễ hiểu nhất trước một "rừng" văn bản pháp luật;
2- Những chỉ dẫn trực quan nhất cách giải quyết vấn đề liên quan đến quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Đối tượng có thể sử dụng cuốn sách này bao gồm: Cán bộ giám sát thi công xây lắp; cán bộ kỹ thuật và ban chỉ huy công trình; cán bộ các Ban quản lý dự án xây dựng; các công ty về thi công xây lắp; các công ty về tư vấn giám sát, tư vấn quản lý dự án; các ban quản lý dự án chuyên ngành;... Đồng thời có thể là tài liệu tra cứu nhanh đối với các cơ quan thanh tra, kiểm tra về xây dựng.
Những vấn đề liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng chuyên sâu; rủi ro trong xây dựng; giải đáp những vướng mắc về chính sách và kỹ thuật xây dựng;... các tác giả sẽ trao đổi với bạn đọc ở những cuốn sách tiếp theo.
Trang
Lời mở đầu | 3 |
Chương 1. Tổng quan về công tác quản lý chất lượng công trình xây dựng | |
I. Quy định chung | 5 |
II. Quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 12 |
III. Quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình | 13 |
IV. Quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 14 |
V. Các tồn tại, bất cập hiện nay của công tác quản lý dự án đầu tư xây dựng | 26 |
Chương 2. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật của công trình theo từng giai đoạn | |
I. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn chuẩn bị đầu tư | 28 |
II. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn thực hiện đầu tư | 29 |
III. Danh mục hồ sơ pháp lý, kỹ thuật giai đoạn quản lý, vận hành | |
và bảo trì công trình | 30 |
Chương 3. Biểu mẫu và chỉ dẫn cơ bản về công tác quản lý chất lượng | |
I. Nhật ký thi công | 33 |
II. Nhật ký tư vấn giám sát | 39 |
III. Báo cáo của nhà thầu thi công xây dựng | 41 |
IV. Báo cáo của nhà thầu tư vấn giám sát | 45 |
V. Biên bản họp | 53 |
VI. Vật liệu đầu vào | 58 |
VII. Các hồ sơ chung | 65 |
Chương 4. Biểu mẫu và chỉ dẫn chi tiết về công tác quản lý chất lượng (Check list) | |
I. Công tác nền móng/ Foundation - grading works | 112 |
II. Công tác bê tông/ Concrete works | 186 |
III. Công tác lắp dựng/ Erection works | 213 |
IV. Công tác lắp đặt hệ thống cấp thoát nước | |
Water drainage & supplying system installation works | 229 |
V. Công tác phòng cháy chữa cháy và chống sét | |
Fire fighting and lightning works | 274 |
VI. Công tác điện/ Electrical works | 318 |
VII. Công tác lắp đặt hệ thống điều hòa không khí và thông gió | |
Air conditioning and ventilation system installation works | 404 |
VIII. Công tác hoàn thiện/ Finishing works | 503 |
IX. Công tác kiểm tra vật tư, thiết bị, mẫu thí nghiệm | |
Materials equipments & experiment samples checking works | 551 |
X. Công tác thang máy/ Lift works | 575 |
XI. Công tác thang cuốn/ Escalator works | 608 |
XII. Công tác thang nâng/ Hydraulic platform lift works | 635 |
Chương 5. Các biên bản hiện trường (Site form) | |
1. Danh mục yêu cầu cung cấp thông tin | |
Request for information (RFI) register | 656 |
2. Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin/ Request for information | 657 |
3. Danh mục chỉ thị công trường/ Site instruction register | 658 |
4. Chỉ thị công trường/ Site instruction | 659 |
5. Danh mục ghi nhớ tại công trường/ Site memo (SM) register | 660 |
6. Bảng ghi nhớ công trường/ Site memo (SM) | 661 |
7. Danh mục báo cáo sự không phù hợp | |
Non conformance report (NCR) register | 662 |
8. Báo cáo điểm không phù hợp/ Non conformance report (NCR) | 663 |
9. Danh mục báo cáo hành động khắc phục | |
Correct action report (CAR) register | 664 |
10. Báo cáo hành động phòng ngừa/ khắc phục | |
Preventive/corrective action report (P-CAR) | 665 |
11. Báo cáo hành động khắc phục/ Correct action report (CAR) | 666 |
12. Danh mục các lỗi khuyết tật/ General defects & omissions list | 667 |
13. Báo cáo kiểm tra lỗi khuyết tật/ Defect list report | 668 |
14. Danh mục phê duyệt BV triển khai thi công/ vật liệu/ biện pháp thi công/nhà cung cấp | |
Shop drawing/ material/ construction methods/ | |
supplier request for approval (FRA) register | 670 |
15. Yêu cầu phê duyệt BV triển khai thi công/ vật liệu/ biện pháp thi công/ nhà cung cấp | |
Shop drawing/ material/ construction methods/ | |
supplier request for approval (RFA) | 671 |
16. Bảng tổng hợp đánh giá tiến độ thi công | 672 |
17. Bảng chi tiết đánh giá tiến độ | 674 |
18. Biên bản hiện trường/ Site minutes | 675 |
19. Bảng nhật ký kiểm tra ngày/ Daily inspection diary sheet | 676 |
20. Giấy phép vào khu vực kiểm soát/ Permit to designated areas | 677 |
Chương 6. Biểu mẫu và hướng dẫn chi tiết công tác thi công và nghiệm thu kết cấu dự ứng lực | |
I. Các bước nghiệm thu | 679 |
II. Công tác lắp đặt cáp | 681 |
III. Công tác kéo căng cáp | 683 |
IV. Công tác bơm vữa | 689 |
V. Vật tư và thiết bị thi công | 693 |
VI. Nghiệm thu khối lượng cáp đã lắp đặt | 701 |
Chương 7. Biểu mẫu và chỉ dẫn chi tiết về công tác an toàn lao động | |
1. Danh mục kiểm tra, hồ sơ pháp lý an toàn lao động | |
Safety legal records and checklist | 703 |
2. Báo cáo ATLĐ & VSMT hàng tuần | |
Health, safety & environment (HSE) weekly report | 721 |
3. Báo cáo tổng hợp an toàn lao động - vệ sinh môi trường | |
Health, safety & environment (HSE) general report | 723 |
4. Giấy cam kết thực hiện ATLĐ và vệ sinh môi trường | |
Commitment on implementation of health, safety & environment | 724 |
5. Biên bản huấn luyện ATLĐ - VSMT- PCCN | |
Health, safety & environment (HSE) training record | 727 |
6. Nhật ký an toàn lao động và vệ sinh môi trường | |
Health, safety & environment (HSE) record | 729 |
7. Yêu cầu thực hiện công tác ATLĐ - VSMT/ HSE requirements | 734 |
8. Biên bản vi phạm ATLĐ và VSMT/ HSE violation minutes | 736 |
9. Biên bản phạt ATLĐ và VSMT/ HSE penalty minutes | 737 |
Chương 8. Bản vẽ hoàn công | |
I. Quy định chung | 738 |
II. Lập và xác nhận bản vẽ hoàn công | 738 |
Chương 9. Hướng dẫn lập hồ sơ quản lý chất lượng đợt, giai đoạn, bộ phận, hạng mục | |
I. Nguyên tắc lập hồ sơ quản lý chất lượng | 740 |
II. Danh mục nghiệm thu công việc xây dựng | 741 |
Chương 10. Biểu mẫu và hướng dẫn chi tiết công tác thanh toán đợt | |
I. Chỉ dẫn chung | 743 |
II. Bảng giá trị thanh toán đợt | 744 |
III. Bảng xác định giá trị khối lượng công việc hoàn thành đề nghị thanh toán | 745 |
IV. Bảng xác nhận khối lượng thanh toán đợt | 752 |
V. Bảng diễn giải khối lượng chi tiết | 753 |
VI. Bảng tổng hợp cốt thép đợt | 754 |
VII. Bảng thống kê cốt thép chi tiết | 755 |
VIII. Công văn đề nghị thanh toán của nhà thầu xây dựng | 756 |
Chương 11. Hướng dẫn công tác lưu trữ và theo dõi hồ sơ công trình XD | |
I. Nguyên tắc lưu trữ | 757 |
II. Chỉ dẫn chi tiết công tác lưu trữ và theo dõi hồ sơ công trình XD | 758 |
Chương 12. Quy trình nghiệm thu và quy chế phối hợp trong quá trình thi công xây dựng | |
I. Quy trình nghiệm thu và quy chế phối hợp trong quá trình | |
thi công xây dựng - mẫu 1 | 766 |
II. Quy trình nghiệm thu và quy chế phối hợp trong quá trình | |
thi công xây dựng - mẫu 2 (song ngữ) | 775 |
Chương 13. Chỉ dẫn đánh giá mức độ nguy hiểm của kết cấu nhà | |
I. Trình tự đánh giá mức độ nguy hiểm của nhà | 787 |
II. Phương pháp đánh giá | 787 |
Phụ lục A. Trình tự và nội dung khảo sát kỹ thuật nhà | 794 |
Phụ lục B. Vết nứt trong kết cấu bê tông cốt thép | 795 |
Phụ lục C. Vết nứt trong kết cấu xây gạch | 801 |