Tác giả | Bùi Mạnh Hùng |
ISBN | 978-604-82-3081-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-3575-8 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2019 |
Danh mục | Bùi Mạnh Hùng |
Số trang | 177 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hàng năm, tổng đầu tư xây dựng toàn xã hội chiếm khoảng 30% GDP. Nhìn tổng thể chất lượng các công trình xây dựng không ngừng được nâng cao. Các công trình được hoàn thành đã phát huy hiệu quả khi đưa vào khai thác sử dụng, tạo diện mạo mới cho đất nước và là thành quả tự hào của công cuộc đổi mới đất nước. Tuy nhiên vẫn còn những công trình chất lượng kém không đủ điều kiện nghiệm thu hay đang thi công hoặc vừa đưa vào khai thác đã bị sự cố, gây thiệt hại nghiêm trọng về người và tài sản.
Có thể khẳng định rằng, chất lượng công trình có sự quan hệ trực tiếp tới quốc kế dân sinh, đến sự phát triển nhanh, lành mạnh và bền vững nền kinh tế quốc dân, đến sự an toàn sinh mạng và tài sản. Xuất phát từ quy luật khách quan của nền kinh tế thị trường, để đảm bảo chất lượng công trình xây dựng và an toàn cộng đồng, bảo vệ sinh mạng và tài sản, đảm bảo sự phát triển bền vững đất nước... cần phải tăng cường năng lực giám sát, quản lý đối với hoạt động đầu tư xây dựng trong đó vấn đề đảm bảo chất lượng công trình chiếm vị trí hàng đầu.
Để thực hiện được nhiệm vụ quan trọng nêu trên, các tác giả biên soạn tài liệu "Quản lý chất lượng công trình xây dựng - Kinh nghiệm Quốc tế và quy định của Việt Nam" nhằm giới thiệu với đọc giả các quan điểm, luận điểm, triết lý, ý tưởng, mô hình, nguyên tắc, hệ thống quản lý chất lượng của một số chuyên gia hàng đầu và những kinh nghiệm của một số nước phát triển trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình xây dựng. Từ đó, kết hợp với quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng tại Việt Nam có thể thấy được những gì chúng ta đã đạt được, những gì cần học hỏi và rút kinh nghiệm giúp cho chất lượng công trình xây dựng nước ta ngày một nâng cao.
Ngoài ra, tài liệu còn giới thiệu các biện pháp quản lý chất lượng công trình xây dựng và các lưu ý khi áp dụng tại Việt Nam. Xin giới thiệu cùng bạn đọc.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT | 5 |
Chương 1: TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
1.1. CÁC QUAN NIỆM, VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA QUẢN LÝ | |
CHẤT LƯỢNG | 7 |
1.1.1. Các quan niệm và các yêu cầu về chất lượng | 7 |
1.1.2. Các chi phí về chất lượng và các nhân tố ảnh hưởng đến chất lượng | 13 |
1.1.3. Các quan niệm về quản lý chất lượng | 15 |
1.1.4. Tầm quan trọng, vai trò và đặc điểm của quản lý chất lượng | 19 |
1.2. CÁC NGUYÊN TẮC VÀ CHỨC NĂNG CỦA QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | 21 |
1.2.1. Những nguyên tắc của quản lý chất lượng | 21 |
1.2.2. Chức năng cơ bản của quản lý chất lượng | 28 |
1.3. HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | 30 |
1.3.1. Phân loại và vai trò cầu của hệ thống quản lý chất lượng | 30 |
1.3.2. Yêu cầu của hệ thống quản lý chất lượng | 32 |
1.3.3. Các hệ thống quản lý chất lượng (ISO 9000, TQM, QMS, QCC) | 34 |
1.3.4. Hệ thống quản lý nhà nước và quản lý của doanh nghiệp về chất lượng | 48 |
1.4. TRÁCH NHIỆM VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | |
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | 49 |
1.4.1. Trách nhiệm thống nhất quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng của Bộ Xây dựng | |
49 | |
1.4.2. Trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng của các Bộ, cơ quan ngang bộ | |
50 | |
1.4.3. Trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn của UBND cấp tỉnh | |
50 | |
1.5. NHIỆM VỤ VÀ QUYỀN HẠN CỦA CHỦ ĐẦU TƯ TRONG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
51 | |
1.5.1. Nhiệm vụ và quyền hạn quản lý chất lượng của chủ đầu tư khi trực tiếp hoặc thuê tư vấn quản lý dự án | |
51 | |
1.5.2. Nhiệm vụ và quyền hạn quản lý chất lượng của chủ đầu tư khi áp dụng hình thức tổng thầu lập dự án xây dựng | |
53 | |
1.5.3. Nhiệm vụ quản lý chất lượng của chủ đầu tư trong trường hợp áp dụng hợp đồng BOT, BTO, BT | |
53 | |
Chương 2: KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TẠI MỘT SỐ NƯỚC PHÁT TRIỂN | |
2.1. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Ở MỸ | 54 |
2.1.1. Triết lý về quản trị chất lượng | 54 |
2.1.2. Mô hình về quản trị chất lượng công trình xây dựng | 58 |
2.2. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Ở NHẬT BẢN | 59 |
2.2.1. Luận điểm quản lý chất lượng của Dr. Joseph M.Juran | 59 |
2.2.2. Ý tưởng cơ bản về quản lý chất lượng toàn diện TQM | 60 |
2.2.3. Trình tự cơ bản để xây dựng hệ thống quản lý chất lượng toàn diện TQM | 61 |
2.2.4. Kinh nghiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng từ các chuyên gia Nhật Bản | |
64 | |
2.3. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
Ở CỘNG HÒA PHÁP | 65 |
2.3.1. Quan điểm và phương pháp ngăn chặn nguy cơ suy giảm chất lượng | 66 |
2.3.2. Mô hình và giải pháp quản lý chất lượng công trình xây dựng | 67 |
2.4. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
Ở LIÊN BANG NGA | 68 |
2.4.1. Quy định quản lý chất lượng công trình xây dựng trong Luật Xây dựng | 68 |
2.4.2. Quy định giám sát chất lượng công trình xây dựng | 68 |
2.5. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
Ở TRUNG QUỐC | 69 |
2.5.1. Quản lý chất lượng thông qua giám lý | 69 |
2.5.2. Mô hình và giải pháp quản lý chất lượng công trình xây dựng | 71 |
2.6. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Ở SINGAPORE | 73 |
2.6.1. Quy định về quản lý chất lượng công trình xây dựng của chính phủ | 73 |
2.6.2. Quy định về giám sát chất lượng công trình xây dựng | 73 |
2.7. BÀI HỌC KINH NGHIỆM VỀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHO VIỆT NAM | |
74 | |
Chương 3: NỘI DUNG CÔNG TÁC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
3.1. QUY ĐỊNH VỀ NỘI DUNG VÀ NGUYÊN TẮC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | 77 |
3.1.1. Quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng | 77 |
3.1.2. Nội dung quản lý chất lượng công trình xây dựng | 82 |
3.1.3. Nguyên tắc chung trong quản lý chất lượng công trình xây dựng | 82 |
3.1.4. Giám sát của nhân dân về chất lượng công trình xây dựng | 83 |
3.1.5. Xử phạt vi phạm về quản lý chất lượng công trình xây dựng | 83 |
3.1.6. Một số thuật ngữ dùng trong công tác quản lý chất lượng | |
công trình xây dựng | 83 |
3.2. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHẢO SÁT XÂY DỰNG | 84 |
3.2.1. Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | 84 |
3.2.2. Lập nhiệm vụ khảo sát xây dựng | 84 |
3.2.3. Phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng | 85 |
3.2.4. Nội dung báo cáo kết quả khảo sát xây dựng | 85 |
3.2.5. Trách nhiệm của các chủ thể trong việc quản lý chất lượng khảo sát xây dựng | |
86 | |
3.2.6. Giám sát công tác khảo sát xây dựng | 87 |
3.2.7. Nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng | 88 |
3.3. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | 88 |
3.3.1. Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình | 89 |
3.3.2. Trách nhiệm của các chủ thể trong việc quản lý chất lượng thiết kế xây dựng công trình | |
89 | |
3.3.3. Tổ chức thẩm định và phê duyệt các bước thiết kế xây dựng công trình sau thiết kế cơ sở | |
90 | |
3.3.4. Thẩm tra thiết kế của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng | 91 |
3.3.5. Nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình | 96 |
3.3.6. Thay đổi thiết kế xây dựng công trình | 97 |
3.4. QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH | 98 |
3.4.1. Trình tự thực hiện và quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | 98 |
3.4.2. Trách nhiệm của các chủ thể trong việc quản lý chất lượng thi công xây dựng công trình | |
99 | |
3.4.3. Quản lý an toàn trong thi công xây dựng công trình | 102 |
3.4.4. Lập và lưu trữ hồ sơ hoàn thành công trình | 106 |
3.4.5. Nghiệm thu và kiểm tra công tác nghiệm thu | 114 |
3.4.6. Xử lý tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng | 117 |
3.5. QUẢN LÝ SỰ CỐ TRONG THI CÔNG XÂY DỰNG VÀ KHAI THÁC, SỬ DỤNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
117 | |
3.5.1. Báo cáo sự cố công trình | 118 |
3.5.2. Giải quyết sự cố công trình | 118 |
3.5.3. Tổ chức giám định nguyên nhân sự cố | 119 |
3.5.4. Hồ sơ sự cố công trình | 120 |
3.6. QUY ĐỊNH VỀ BẢO HÀNH CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | 120 |
3.6.1. Bảo hành công trình xây dựng | 120 |
3.6.2. Trách nhiệm của các bên về bảo hành công trình xây dựng | 121 |
Chương 4: CÁC BIỆN PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG | |
4.1. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | 122 |
4.1.1. Phương pháp kiểm tra chất lượng (Quality Inspection - QI) | 123 |
4.1.2. Phương pháp kiểm soát chất lượng (Quality Control - QC) | 123 |
4.1.3. Phương pháp đảm bảo chất lượng (Quality Assurance - QA) | 124 |
4.1.4. Phương pháp quản lý chất lượng toàn diện | |
(Total Quality Management - TQM) | 125 |
4.1.5. Áp dụng phương pháp quản lý chất lượng toàn diện (TQM) trong xây dựng tại Việt Nam | |
136 | |
4.2. LẬP KẾ HOẠCH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | 140 |
4.2.1. Khái niệm về ISO 9000 | 141 |
4.2.2. Các nguyên tắc cơ bản của ISO 9000 khi lập kế hoạch quản lý chất lượng | 143 |
4.2.3. Lưu ý khi áp dụng ISO 9000 và TQM để lập kế hoạch quản lý chất lượng tại Việt Nam | |
144 | |
4.3. LẬP HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | 145 |
4.3.1. Quy trình xây dựng hệ thống quản lý chất lượng theo mô hình | |
ISO 9000:2000 | 145 |
4.3.2. Cơ chế quản lý chất lượng theo mô hình ISO 9000:2000 | 145 |
4.3.3. Các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng theo mô hình | |
ISO 9000:2000 | 146 |
4.3.4. Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng QMS (Quality Management System) | |
146 | |
4.3.5. Triển khai hệ thống quản lý chất lượng QMS (Quality Management System) | |
152 | |
4.4. CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG | 154 |
4.4.1. Tổ chức đảm bảo chất lượng | 154 |
4.4.2. Quá trình đảm bảo chất lượng | 155 |
4.4.3. Biện pháp đảm bảo chất lượng | 157 |
4.4.4. Giới thiệu sơ đồ cấu trúc QMS ISO 9000:2000 về biện pháp đảm bảo chất lượng | |
158 | |
4.5. CÁC BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG | 160 |
4.5.1. Khái niệm, nội dung biện pháp kiểm soát chất lượng | 160 |
4.5.2. Các công cụ quản lý ứng dụng trong kiểm soát chất lượng xây dựng công trình | |
161 | |
4.6. CÁC BIỆN PHÁP CẢI TIẾN CHẤT LƯỢNG | 163 |
Phụ lục | 166 |
TÀI LIỆU THAM KHẢO | 171 |