Tác giả | Bùi Ngọc Toàn |
ISBN | 978-604-82-3218-4 |
ISBN điện tử | 978-604-82-4232-9 |
Khổ sách | 19 x 27cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2020 |
Danh mục | Bùi Ngọc Toàn |
Số trang | 337 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Quản lý dự án xây dựng là một lĩnh vực quản lý chuyên ngành còn tương đối mới mẻ ở nước ta, nó nghiên cứu các vấn đề về quản lý các dự án có xây dựng công trình.
Bộ tài liệu về Quản lý dự án xây dựng giới thiệu các lý luận cơ bản về quản lý dự án xuyên suốt các giai đoạn vòng đời của một dự án xây dựng kể từ khi nảy sinh ý tưởng về dự án đến giai đoạn khai thác, sử dụng công trình.
Để giúp người đọc có thể hiểu rõ về lý thuyết và có thể thực hành các công việc cụ thể của thực tế, trong từng nội dung, ngoài phần lý thuyết, tài liệu luôn luôn cố gắng đưa ra những ví dụ, những bài toán thực hành gắn với các quy định pháp lý liên quan.
Bộ tài liệu được chia làm 3 quyển theo các giai đoạn phát triển của dự án xây dựng. Các quyển đó là:
- Quyển 1: Quản lý dự án xây dựng - Lập và thẩm định dự án.
- Quyển 2: Quản lý dự án xây dựng - Thiết kế, đấu thầu và các thủ tục trước
xây dựng.
- Quyển 3: Quản lý dự án xây dựng - Giai đoạn thi công xây dựng công trình.
Tài liệu này là quyển "Quản lý dự án xây dựng - Giai đoạn thi công xây dựng công trình" trình bày các vấn đề sau khi công trình bắt đầu được khởi công xây dựng đến khi hoàn thành, bàn giao đưa vào khai thác sử dụng.
Bộ tài liệu về quản lý dự án xây dựng có thể dùng để tham khảo hữu ích không chỉ cho các sinh viên, học viên các chuyên ngành kinh tế và quản lý xây dựng mà còn hữu ích cho các cán bộ quản lý kinh tế - kỹ thuật đang làm việc trong ngành xây dựng.
Mục Lục
trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Danh mục kí hiệu và các từ viết tắt | 5 |
Chương 1. Lập kế hoạch và quản lý phạm vị dự án xây dựng | |
1. Lập kế hoạch dự án | 7 |
1.1. Khái niệm, nội dung, ý nghĩa của lập kế hoạch dự án | 7 |
1.2. Trình tự lập kế hoạch dự án | 9 |
2. Quản lý phạm vi | 11 |
2.1. Phạm vi dự án và cấu hình sản phẩm dự án | 11 |
2.2. Các quá trình quản lý phạm vi dự án | 11 |
3. Cơ cấu phân tách công việc wbs | 12 |
3.1. Khái niệm, tác dụng và phương pháp lập cơ cấu phân tách công việc wbs | 12 |
3.2. Trình tự lập wbs | 14 |
3.3. Một số sai lầm thường gặp khi phân tách công việc dự án | 15 |
4. Ma trận trách nhiệm | 16 |
5. Các nội dung chính của một kế hoạch tổng thể | 17 |
CHƯƠNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC SẢN XUẤT XÂY DỰNG | |
1. Các phương pháp tổ chức sản xuất và sơ đồ thể hiện tiến độ | 20 |
1.1. Các loại sơ đồ thể hiện tiến độ | 20 |
1.2. Các phương pháp tổ chức sản xuất xây dựng | 22 |
2. Một số nội dung cơ bản của phương pháp tổ chức thi công dây chuyền | 27 |
2.1. Ý nghĩa của phương pháp tổ chức thi công dây chuyền, phân loại dây chuyền | 27 |
2.2. Các tham số dây chuyền | 29 |
2.3. Dây chuyền đoạn công trình và dây chuyền tuyến tính | 36 |
2.4. Phương pháp thể hiện dây chuyền trên sơ đồ | 37 |
3. Áp dụng phương pháp tổ chức sản xuất dây chuyền trong xây dựng | 40 |
3.1. Sự khác nhau giữa dây chuyền công nghiệp và dây chuyền xây dựng | 40 |
3.2. Điều kiện áp dụng phương pháp tổ chức sản xuất dây chuyền trong xây dựng | 41 |
3.3. Các nguyên tắc tổ chức sản xuất xây dựng theo dây chuyền | 42 |
CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT XÂY DỰNG | |
1. Trình tự thiết kế kế hoạch tiến độ dây chuyền thi công xây dựng | 45 |
1.1. Tổ chức công nghệ | 45 |
1.2. Tổ chức lực lượng sản xuất | 46 |
1.3. Tổ chức thực hiện | 48 |
2. Tính toán thông số thời gian của dây chuyền đơn | 50 |
3. Dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và thống nhất | 51 |
3.1. Khái niệm dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và thống nhất | 51 |
3.2. Tính toán các tham số của dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và thống nhất | 52 |
4. Các chỉ số đánh giá dây chuyền | 54 |
4.1. Hệ số ổn định dây chuyền | 55 |
4.2. Hệ số điều hòa chi phí tài nguyên | 55 |
4.3. Năng suất của dây chuyền | 56 |
4.4. Chỉ tiêu chi phí thời gian cho một sản phẩm | 57 |
5. Dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và không thống nhất | 57 |
5.1. Một số vấn đề chung về dây chuyền tổng hợp nhịp không đổi và không thống nhất | 57 |
5.2. Trường hợp cân bằng theo nhịp độ nhanh | 61 |
5.3. Trường hợp cân bằng theo nhịp độ chậm | 64 |
6. Dây chuyền tổng hợp nhịp thay đổi | 67 |
6.1. Một số vấn đề cơ bản về dây chuyền tổng hợp nhịp thay đổi | 67 |
6.2. Ghép sát dây chuyền theo phương pháp giải tích | 71 |
6.3. Ghép sát dây chuyền theo phương pháp tịnh tiến trên sơ đồ | 75 |
Bài tập thực hành | 77 |
CHƯƠNG 4. LẬP VÀ QUẢN LÝ TIẾN ĐỘ SẢN XUẤT XÂY DỰNG THEO SƠ ĐỒ MẠNG | |
1. Tổng quan về trình tự lập kế hoạch tiến độ sản xuất xây dựng | 78 |
1.1. Khái niệm và trình tự lập kế hoạch tiến độ xây dựng | 78 |
1.2. Nội dung của kế hoạch tiến độ | 79 |
1.3. Các nguyên tắc lập kế hoạch tiến độ xây dựng | 80 |
2. Một số vấn đề khởi đầu về sơ đồ mạng | 82 |
2.1. Khái niệm sơ đồ mạng | 82 |
2.2. Tác dụng của sơ đồ mạng | 83 |
2.3. Các mối quan hệ phụ thuộc giữa các công việc trong sơ đồ mạng | 83 |
3. Sơ đồ mạng hoạt động trên mũi tên aoa | 83 |
3.1. Khái niệm sơ đồ mạng aoa | 83 |
3.2. Các phần tử của sơ đồ mạng aoa | 85 |
3.3. Các quy tắc cơ bản vẽ sơ đồ mạng aoa | 86 |
3.4. Tính toán các tham số thời gian của sơ đồ mạng aoa | 90 |
3.5. Chuyển sơ đồ mạng aoa lên trục thời gian | 96 |
3.6. Chuyển sơ đồ mạng aoa sang sơ đồ ngang | 97 |
4. Sơ đồ mạng hoạt động trong nút aon | 99 |
4.1. Phương pháp thể hiện sơ đồ mạng nút aon | 99 |
4.2. Tính toán sơ đồ mạng nút aon | 102 |
5. Sơ đồ mạng pert | 106 |
5.1. Thông số thời gian trong sơ đồ mạng pert | 106 |
5.2. Phương pháp xác định thời gian thực hiện công việc trong sơ đồ mạng pert | 107 |
5.3. Đánh giá khả năng hoàn thành toàn bộ dự án trong sơ đồ mạng pert | 108 |
5.4. Tính toán sơ đồ mạng pert đầy đủ | 113 |
6. Lập tiến độ và quản lý tiến độ bằng sơ đồ mạng | 116 |
6.1. Trình tự lập tiến độ bằng sơ đồ mạng | 116 |
6.2. Quản lý tiến độ bằng sơ đồ mạng | 117 |
Bài tập thực hành | 120 |
Chương 5. Quản lý nguồn lực dự án | |
1. Một số khái niệm về nguồn lực và quản lý nguồn lực | 123 |
1.1. Các loại nguồn lực | 123 |
1.2. Các bài toán quản lý nguồn lực | 124 |
2. Quản lý nguồn lực với thời hạn thực hiện dự án đã xác định | 124 |
2.1. Điều hoà nguồn lực | 124 |
2.2. Giảm chiều dài đường găng | 126 |
3. Quản lý trong điều kiện nguồn lực có hạn | 126 |
3.1. Quy tắc phân phối nguồn lực có hạn | 127 |
3.2. Các phương pháp phân phối nguồn lực | 127 |
3.3. Bài toán phân phối nguồn lực trong giới hạn | 128 |
Bài tập thực hành | 135 |
Chương 6. Quản lý giá thành dự án | |
1. Những nguyên tắc cơ bản quản lý giá thành dự án | 136 |
2. Phân tích chi phí vòng đời dự án | 137 |
2.1. Khái niệm chi phí vòng đời | 137 |
2.2. Trình tự phát triển mô hình lcc | 138 |
2.3. Cơ cấu phân chia chi phí cbs | 139 |
2.4. Các ước tính và đánh giá lcc | 142 |
2.5. Các ứng dụng của phân tích lcc | 143 |
3. Ngân sách dự án | 145 |
3.1. Khái niệm, phân loại ngân sách dự án | 145 |
3.2. Dự toán ngân sách dự án | 147 |
4. Kiểm soát giá thành dự án | 154 |
4.1. Phương pháp kiểm soát giá thành dự án theo truyền thống | 155 |
4.2. Phương pháp giá trị thu được | 156 |
4.3. Dự báo giá thành | 158 |
5. Quan hệ giữa thời gian và chi phí thực hiện dự án | 159 |
5.1. Mô hình lý thuyết | 160 |
5.2. Bài toán rút ngắn thời gian thực hiện dự án với mức chi phí tăng lên ít nhất | 161 |
5.3. Giảm chi phí bằng cách kéo dài các công việc không găng | 167 |
Bài tập thực hành | 168 |
Chương 7. Quản lý vật tư trong dự án xây dựng | |
1. Các quá trình quản lý vật tư trong dự án xây dựng | 171 |
1.1. Đảm bảo vận tải cho dự án xây dựng | 171 |
1.2. Các chức năng và giai đoạn quản lý vật tư | 172 |
2. Lập kế hoạch vật tư dự án xây dựng | 174 |
2.1. Nguyên tắc và công cụ lập kế hoạch vật tư | 174 |
2.2. Xác định nhu cầu vật tư xây dựng | 175 |
3. Mua sắm và quản lý hợp đồng cung ứng | 177 |
3.1. Nhiệm vụ của mua sắm và quản lý hợp đồng cung ứng | 177 |
3.2. Quản lý mua sắm vật tư | 178 |
3.3. Quản lý hợp đồng cung ứng vật tư | 181 |
4. Tổ chức vận chuyển, bảo quản và cấp phát vật tư | 184 |
4.1. Tổ chức vận chuyển vật tư | 184 |
4.2. Tổ chức bảo quản vật tư | 186 |
4.3. Tổ chức cấp phát vật tư cho các công việc của dự án | 187 |
4.4. Một số biện pháp giảm hao hụt vật tư | 188 |
5. Quản lý dự trữ | 189 |
5.1. Nhiệm vụ của công tác dự trữ | 189 |
5.2. Các loại dự trữ sản xuất và định mức dự trữ sản xuất | 189 |
5.3. Chiến lược dự trữ | 193 |
Bài tập thực hành | 197 |
Chương 8. Quản lý máy móc thiết bị trong dự án xây dựng | |
1. Lựa chọn MMTB phục vụ dự án xây dựng | 198 |
1.1. Phân loại MMTB xây dựng | 198 |
1.2. Xác định nhu cầu MMTB của một dự án xây dựng | 199 |
1.3. Các nguyên tắc lựa chọn MMTB | 201 |
2. Phương pháp xác định các chỉ tiêu khai thác MMTB | 202 |
2.1. Chế độ làm việc theo thời gian của MMTB | 202 |
2.2. Phương pháp xây dựng giá ca máy để lập dự toán xây dựng công trình | 204 |
2.3. Phương pháp xác định năng suất của MMTB | 207 |
3. Các phương thức đảm bảo MMTB phục vụ dự án xây dựng | 211 |
3.1. Sơ đồ lôgic của các phương thức cung cấp MMTB phục vụ dự án xây dựng | 211 |
3.2. Đặc điểm của mua sắm MMTB | 211 |
3.3. Quy trình mua sắm MMTB | 215 |
3.4. Mua sắm MMTB đã qua sử dụng | 219 |
3.5. Thuê mua MMTB | 221 |
4. Lập dự án mua sắm MMTB để thực hiện dự án xây dựng | 227 |
4.1. Một số vấn đề chung của việc lập và lựa chọn phương án máy móc | |
thi công công trình theo hợp đồng | 227 |
4.2. Phương pháp xây dựng các nội dung cơ bản của phương án máy móc | |
thi công công trình hợp đồng | 229 |
4.3. Phương pháp xác định các chỉ tiêu cơ bản của phương án máy móc | |
thi công công trình hợp đồng | 230 |
4.4. Lập dự án mua sắm MMTB bổ sung | 237 |
5. Tổ chức điều phối MMTB trong thi công xây dựng | 240 |
5.1. Mô hình điều phối MMTB và ứng dụng trong thi công xây dựng | 240 |
5.2. Điều phối MMTB trong công tác vận chuyển | 244 |
Bài tập thực hành | 256 |
Chương 9. Giám sát và điều chỉnh dự án | |
1. Một số khái niệm cơ bản về giám sát dự án | 257 |
1.1. Mục đích, vai trò của giám sát | 257 |
1.2. Hệ thống giám sát dự án | 258 |
1.3. Quá trình giám sát dự án | 260 |
2. Theo dõi, đo lường và điều chỉnh dự án | 262 |
2.1. Theo dõi các công việc của dự án | 262 |
2.2. Đo lường tiến trình và lập báo cáo | 265 |
2.3. Phân tích kết quả | 267 |
2.4. Các loại quyết định điều chỉnh trong giám sát dự án | 272 |
3. Quản lý các thay đổi | 273 |
3.1. Qhái niệm quản lý các thay đổi | 273 |
3.2. Kiểm soát chung các thay đổi | 274 |
3.3. Kiểm soát thay đổi nội dung dự án | 275 |
3.4. Thay đổi mong muốn và thay đổi bắt buộc | 277 |
3.5. Quá trình kiểm soát các thay đổi | 277 |
4. Một số vấn đề chung về hoạt động tư vấn | 279 |
4.1. Khái niệm và chức năng của hoạt động tư vấn | 279 |
4.2. Lợi ích của dịch vụ tư vấn | 280 |
4.3. Yêu cầu đối với nhà tư vấn | 281 |
4.4. Các loại hình dịch vụ tư vấn | 282 |
5. Giám sát xây dựng và giám sát thi công xây dựng công trình | 283 |
5.1. Khái niệm và nội dung giám sát xây dựng | 283 |
5.2. Giám sát thi công xây dựng công trình | 286 |
5.3. Giám sát giá thành trong thi công xây dựng công trình | 293 |
5.4. Giám sát tiến độ trong thi công xây dựng công trình | 298 |
5.5. Giám sát chất lượng trong thi công xây dựng công trình | 301 |
Phụ lục chương 9: Các mẫu biên bản nghiệm thu | |
1. Mẫu biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng | 314 |
2. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình | 315 |
3. Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng | 315 |
4. Mẫu biên bản nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị | 317 |
5. Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành bộ phận công trình xây dựng, | |
giai đoạn thi công xây dựng | 318 |
6. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử đơn động không tải | 320 |
7. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động không tải | 321 |
8. Mẫu biên bản nghiệm thu thiết bị chạy thử liên động có tải | 322 |
9. Mẫu biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình | |
để đưa vào sử dụng | 324 |
10. Mẫu báo cáo nhanh sự cố công trình | 326 |
11. Mẫu biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng | 327 |
Tài liệu tham khảo | 328 |