Tác giả | ThS. Vũ Toàn Thịnh |
ISBN điện tử | 978-604-66-4759-1 |
Khổ sách | 19x27 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2021 |
Danh mục | ThS. Vũ Toàn Thịnh |
Số trang | 188 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook; |
Quốc gia | Việt Nam |
Hiện nay, có nhiều phần mềm quản lý và phân tích số liệu được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực Y tế như STATA, SPSS, Epi Info, R... Tuy nhiên, trong thời gian tới SAS được đánh giá là phần mềm chuyên dụng phục vụ công tác xử lý và phân tích số liệu tại Việt Nam.
Phần mềm SAS áp dụng ngôn ngữ lập trình để phân tích số liệu rất phổ biến tại Hoa Kỳ, đặc biệt trong các nghiên cứu nhận tài trợ từ Viện Y tế Quốc gia (National Institute of Health) có nhiều chương trình yêu cầu sử dụng phần mềm SAS. Do đó, tài liệu này được biên soạn nhằm cung cấp các hướng dẫn sử dụng phần mềm SAS 9.3Z9.4 phù hợp cho đối tượng sinh viên, nghiên cứu sinh, nhà nghiên cứu, cũng như cán bộ làm công tác quản lý và phân tích số liệu mà những phần mềm thống kê khác chưa đáp ứng được yêu cầu.
Tài liệu này được biên soạn dựa trên các bài giảng về phần mềm SAS của Tiến sĩ Lisa V. Smith tại Đại học California, Los Angeles (UCLA) cũng như tham khảo cuốn sách “Applied Statistics and the SAS Programming Language” tái bản lần thứ 5 của Cody Ronald P và Smith Jeffery K (ISBN: 0-13-146532-5), với cấu phần gồm 13 bài có ví dụ minh họa cụ thể đi kèm bài tập thực hành và cung cấp các đáp án gợi ý. Cuốn sách hướng đến hai mục tiêu chính:
Mục tiêu 1: Hiểu rõ cách thức quản lý số liệu trong các nghiên cứu về y tế: nhập và làm sạch số liệu, gán nhãn và giá trị cho biến, và chuyển đổi định dạng dữ liệu;
Mục tiêu 2: Phân tích và trình bày số liệu: một số phân tích mô tả, kiểm định thống kê, trích xuất, và trình bày kết quả.
Để có thể hoàn thành được tài liệu này, tác giả xin chân thành cám ơn chương trình UCLA/Việt Nam Fogarty về nâng cao năng lực phương pháp nghiên cứu trong lĩnh vực HIV/AIDS đã hỗ trợ tác giả có thể tham gia các khóa học cần thiết để xây dựng nên cuốn sách này.
MỤC LỤC | |
LỜI NÓI ĐẦU | 3 |
BÀI 1. GIỚI THIỆU PHẦN MỀM SAS | 9 |
1. Thông tin về phần mềm SAS | 9 |
2. Giao diện phần mềm SAS | 10 |
3. Ngôn ngữ trong SAS | 13 |
4. Thiết lập một số cài đặt cơ bản | 17 |
BÀI 2. NHẬP SỐ LIỆU VÀO PHẦN MỀM SAS | 21 |
1. Nhập số liệu trực tiếp trên editor | 21 |
1.1. Câu lệnh INPUT (list input) | 21 |
1.2. Câu lệnh INFORMAT kết hợp với INPUT | 23 |
1.3. Câu lệnh COLUMN INPUT | 23 |
1.4. Câu lệnh FORMATTED INPUT | 24 |
1.5. Một số trường hợp đặc biệt | 25 |
2. Nhập số liệu từ nguồn bên ngoài | 28 |
3. Lưu số liệu vĩnh viễn | 31 |
4. Đọc số liệu vĩnh viễn | 33 |
5. Thực hành | 35 |
5.1. Bài tập 1 | 35 |
5.2. Bài tập 2 | 35 |
5.3. Bài tập 3 | 36 |
5.4. Bài tập 4 | 36 |
5.5. Bài tập 5 | 37 |
5.6. Bài tập 6 | 37 |
BÀI 3. THỐNG KÊ MÔ TẢ | 38 |
1. Mô tả bộ số liệu “Proc contents” | 38 |
2. Liệt kê toàn bộ dữ liệu “Proc Print” | 40 |
3. Mô tả phân bố biến số “Proc Freq” | 43 |
4. Vẽ biểu đồ với “Proc chart”/”Proc gchart” | 46 |
5. Vẽ biểu đồ với “Proc sgplot” | 48 |
5.1. Biểu đồ dạng histogram | 48 |
5.2. Biểu đồ cột dọc (vertical bar) | 50 |
5.3. Biểu đồ dây | 50 |
5.4. Biểu đồ cột và dây | 52 |
5.5. Biểu đồ chứng khoán (stock) | 52 |
5.6. Biểu đồ box-plot | 55 |
6. Thống kê mô tả cho biến định lượng “Proc means” | 56 |
7. Khám phá bộ số liệu với câu lệnh “Proc univariate” | 58 |
8. Câu lệnh “Proc tabulate” | 61 |
9. Thực hành | 66 |
9.1. Bài tập 1 | 66 |
9.2. Bài tập 2 | 67 |
BÀI 4. KIỂM ĐỊNH THỐNG KÊ | 69 |
1. So sánh số liệu độc lập | 69 |
2. So sánh số liệu ghép cặp | 71 |
3. Tỷ suất chênh (OR) | 73 |
4. Nguy cơ tương đối (RR) | 76 |
5. Kiểm định xu hướng với chi bình phương | 79 |
6. Kiểm định chi bình phương Mantel Haenszel với số liệu phân tầng | 80 |
7. Thực hành | 83 |
7.1. Bài tập 1 | 83 |
7.2. Bài tập 2 | 84 |
7.3. Bài tập 3 | 85 |
BÀI 5. GÁN NHÃN BIẾN, TẠO ĐỊNH DẠNG, VÀ MÃ HÓA LẠI | 86 |
1. Gán nhãn cho biến số | 86 |
2. Gán giá trị cho biến số | 88 |
3. Tạo định dạng tạm thời và vĩnh viễn | 91 |
4. Mã hóa lại (recoding) | 92 |
4.1. Sử dụng câu lệnh nếu (if), thì (then) | 93 |
4.2. Sử dụng câu lệnh FORMAT để mã hóa biến | 93 |
5. Thực hành | 95 |
BÀI 6. XỬ LÝ SỐ LIỆU DẠNG NGÀY THÁNG VÀ THỜI GIAN | 97 |
1. Đọc và hiển thị đầu ra cho số liệu ngày tháng | 97 |
2. Xử lý số liệu ngày tháng | 99 |
3. Câu lệnh khác về ngày tháng và thời gian: INTCK và INTNX | 100 |
4. Ghép dữ liệu ngày tháng và thời gian | 101 |
5. Thực hành | 104 |
BÀI 7. PHÂN CHIA, NỐI, GHÉP, VÀ CẬP NHẬT DỮ LIỆU | 105 |
1. Phân chia dữ liệu với câu lệnh if-then và where | 105 |
2. Nối dữ liệu | 107 |
3. Ghép dữ liệu | 108 |
4. Cập nhật dữ liệu | 110 |
5. Thực hành | 111 |
BÀI 8. CẤU TRÚC DỮ LIỆU MẢNG ARRAY | 114 |
1. Thông tin chung về câu lệnh | 114 |
2. Chuyển giá trị mising thành giá trị khác | 117 |
3. Đảo ngược giá trị thang đo | 118 |
4. Thực hiện các phép tính với ARRAY | 119 |
5. Thực hành | 120 |
5.1. Bài tập 1 | 120 |
5.2. Bài tập 2 | 120 |
5.3. Bài tập 3 | 121 |
BÀI 9. GIỚI THIỆU MỘT SỐ HÀM CHỨC NĂNG | 122 |
1. Hàm tính tổng và trung bình | 122 |
2. Chuyển đổi chữ hoa và chữ thường | 123 |
3. Loại bỏ thời gian trong biến ngày/tháng | 124 |
4. Loại bỏ/tách ký tự từ chuỗi ký tự (remove characters from strings) | 124 |
5. Chọn một phần ký tự (Exact parts of things) | 125 |
6. Nối hai hoặc nhiều chuỗi ký tự | 126 |
7. Đọc tên các tiếu bang của Hoa Kỳ | 127 |
8. Lệnh tìm kiếm và thay thế | 128 |
9. Chuyến đổi giữa các biến số nhận giá trị số và ký tự | 128 |
10. Thực hành | 130 |
BÀI 10. CÂU LỆNH LÀM SẠCH SỐ LIỆU ĐƠN GIẢN | 132 |
1. Kiếm tra các bộ dữ liệu được nhập | 132 |
2. Xóa bỏ các bản ghi trùng lặp | 133 |
3. Tìm kiếm và thay thế các giá trị nhập sai | 138 |
4. Kiểm tra chéo các biến bằng câu lệnh WHERE | 140 |
BÀI 11. CHUYỂN ĐỔI DỮ LIỆU HÀNG VÀ CỘT | 143 |
1. Chuyển dữ liệu dạng hàng thành dữ liệu dạng cột (long to wide) | 143 |
1.1. Chuyển đổi dữ liệu cho một biến | 143 |
1.2. Chuyển đổi dữ liệu cho nhiều hơn một biến | 145 |
1.3. Chuyển đổi dữ liệu nếu không có mã số đối tượng | 146 |
2. Chuyển dữ liệu dạng cột thành dữ liệu dạng hàng (wide to long) | 148 |
2.1. Chuyển đổi dữ liệu cho một biến | 148 |
2.2. Chuyển đổi dữ liệu cho nhiều hơn một biến | 150 |
BÀI 12. SỬ DỤNG MACRO | 153 |
1. Giới thiệu về macro | 153 |
2. Biến macro | 153 |
3. Chương trình macro | 155 |
3.1. Chương trình macro với hồi quy logistic đơn biến | 156 |
3.2. Chương trình macro với hồi quy logistic đa biến | 158 |
4. Khắc phục một số lỗi khi sử dụng macro | 160 |
BÀI 13. TRÍCH XUẤT KẾT QUẢ | 163 |
1. Giới thiệu về hệ thống trích xuất kết quả | 163 |
2. Trích xuất dưới dạng excel | 164 |
3. Trích xuất dưới dạng word và pdf | 167 |
4. Trích xuất dưới dạng power point | 169 |
ĐÁP ÁN GỢI Ý | 173 |
THỨ TỰ LỆNH TRONG SAS | 187 |