Tác giả | Lê Mục Đích |
ISBN | 978-604-82-1020-5 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5917-4 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2014 |
Danh mục | Lê Mục Đích |
Số trang | 730 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Ngày nay trình độ sản xuất ngày càng tiên tiến, mức sống của người dân càng được cải thiện, yêu cầu đối với thiết kế nhà cao tầng thường là không gian phải rộng rãi, thoáng đãng, hình thái đa dạng, mĩ quan, chia ngăn linh hoạt, sử dụng thuận tiện, môi trường sạch đẹp, quản lí vận hành kinh tế và an toàn ở mức cao. Đồng thời đất đô thị ngày càng quý, nên cần vươn lên tầng cao và luồn sâu vào lòng đất để có được không gian hữu ích cho sinh tồn đang là xu thê phát triển của thời đại.
Những đòi hỏi nói trên đã thúc đẩy triển khai thực hiện những giải pháp tổng họp vê công nghệ thiết kế xây dựng công trình tương thích với phát triển không gian đô thị, đã và đang trở thành nhiệm vụ sáng tạo khoa học hết sức to lớn đối với tập thể kiến trúc sư, công trình sư kết cấu cùng nhiều tổ họp chuyên gia chuyên ngành khác nhằm dẫn động tăng trưởng kinh tế trong quá trình đô thị hóa ngày càng cao ở nước ta.
Để góp phần thực hiện nhiệm vụ bức thiết nói trên, Nhà xuất bản Xây dựng đã chú trọng lựa chọn từ khá nhiêu bộ sách quý về xây dựng của Trung Quốc, họp biên thành một bộ sách chuyên về thiết kế kết cấu xây dựng lấy tên lù "Sổ tay công trình sư kết cấu". Nội dung sách gồm 12 chương, chia thành 5 phần:
Phần một, là tài liệu cơ sở cho thiết kế như vật liệu xảy dựng và tải trọng;
Phần hai, là hệ kết cấu và tính toán kết cấu, giới thiêu có trọng điểm về phân loại kết cấu, yêu cầu bố cục mặt bằng, mặt đứng, phân tích tính toán kết cấu, tính toán chông gió bão, nghiêm tính kháng chấn và phương pháp phân tích kết cấu bằng máy tính.
Phần ba, là thiết kế tính toán các loại kết cấu và bản vẽ cấu tạo, bao gồm kết cấu xây hỗn họp, kết cấu khung, kết cấu tường lực cắt, kết cấu khung tường chịu lực cắt, đặc biệt là kết cấu tấm sàn, tấm mái khẩu độ lớn phục vụ yêu cầu không gian rộng lớn của công trình cao tầng đô thị, các phần tiếp theo là công trình nền móng, xử lí nền móng và các loại kết cấu khác cùng kết cấu theo hộ của công trình. Trong các chương còn kèm các thí dụ công trình thực tế tương ứng giúp làm mẫu và tham khảo sử dụng trong quá trình sáng tác khoa học. Xin trân trọng giới thiệu cùng bạn đọc.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Vật liệu xây dựng | |
1.1. Vật liệu khối xây | 5 |
1.2. Bêtông | 16 |
1.3. Cốt thép | 19 |
Chương 2. Tải trọng | |
2.1. Trị số đại biểu các loại tải trọng | 29 |
2.2. Trọng lượng riêng vật liệu thường dùng | 37 |
2.3. Trị số tiêu chuẩn tải trọng và áp suất cơ bản gió | 51 |
2.4. Tải trọng động nổ hạt nhân | 64 |
Chương 3. Hệ kết cấu công trình nhà ở | |
3.1. Phân loại hệ kết cấu | 81 |
3.2. Hệ kết cấu tấm sàn, mái | 85 |
3.3. Bố trí mặt bằng kết cấu | 88 |
3.4. Bố trí mặt đứng kết cấu | 94 |
3.5. Bố trí khe co dến, khe lún và khe kháng chấn | 99 |
Chương 4. Tính toán kết câu nhà ở nhiều tầng và cao tầng | |
4.1. Các vấn đề chung về tính toán kết cấu | 104 |
4.2. Tác động địa chấn và nghiệm tính kết cấu kháng chấn | 113 |
4.3. Phương pháp phân tích kết cấu bằng máy tính | 136 |
Chương 5. Kết cấu khối xây hỗn hợp | |
5.1. Quy định cơ bản về thiết kế | 166 |
5.2. Tính toán thiết kế khối xây không cốt thép | 172 |
5.3. Tính toán thiết kế khối xây phối trí cốt thép | 189 |
5.4. Tính toán thiết kế nhà gạch khung tầng đáy và cấu tạo | 197 |
5.5. Lanhtô, dầm tường, côngxon | 208 |
5.6. Cấu tạo của kết cấu nhà ở kết cấu khối xây | 222 |
5.7. Gạch nhiều lỗ loại hình KP1 xây nhà ở | 250 |
5.8. Nhà ở xây bằng viên gạch bêtông nhỏ | 254 |
Chương 6. Kết cấu khung | |
6.1. Bố trí kết cấu | 258 |
6.2. Tính toán nội lực và chuyển vị | 260 |
6.3. Yêu cầu kết cấu khung cột | 271 |
6.4. Thiết kế tiết diện khung dầm và yêu cầu cấu tạo | 281 |
6.5. Thiết kế kết cấu khung cột dị hình | 290 |
6.6. Cấu tạo dầm thông thường | 294 |
6.7. Thiết kế dầm sâu | 307 |
Chương 7. Kết cấu tường chịu cắt | |
7.1. Bố trí kết cấu | 310 |
7.2. Tính toán nội lực và chuyển vị | 314 |
7.3. Thiết kế tiết diện | 335 |
7.4. Cấu tạo kết cấu tường lực cắt | 340 |
7.5. Kết cấu tường lực cắt tại không gian lớn tầng đáy | 347 |
7.6. Kết cấu tường lực cắt nhịp rộng và đoản chi | 352 |
Chương 8. Kết cấu khung tường chịu cắt | |
8.1. Bố trí kết cấu | 354 |
8.2. Xác định số lượng hợp lí tường lực cắt | 355 |
8.3. Thí dụ thực tế công trình | 356 |
8.4. Tính toán nội lực và chuyển vị | 357 |
8.5. Yêu cầu thiết kế tiết diện và cấu tạo | 365 |
Chương 9. Kết cấu tấm mái | |
9.1. Tấm mái kiểu lắp ghép đúc sẵn | 368 |
9.2. Dầm, tấm mái đổ tại chỗ | 373 |
9.3. Tấm sàn không dầm | 434 |
9.4. Kết cấu cột tấm bê tông dự ứng lực | 439 |
9.5. Panen sườn | 468 |
9.6. Tấm sàn ghép nhiều lớp | 481 |
Chương 10. Công trình nền móng | |
10.1. Tính toán sức chịu tải nền đất và nghiệm tính biến dạng nền móng | 499 |
10.2. Móng nông nền đất tự nhiên | 525 |
10.3. Móng hộp, móng bè, móng cọc hộp và móng cọc bè | 545 |
10.4. Móng cọc | 562 |
10.5. Cọc ống BTCT và thực tế thiết kế | 599 |
Chương 11. Xử lý nền đất | |
11.1. Phương pháp thay đất | 613 |
11.2. Phương pháp nén trước | 617 |
11.3. Phương pháp đầm cưỡng bức | 622 |
11.4. Phương pháp xung chấn | 625 |
11.5. Phương pháp nén ép mau cọc đất hoặc cọc đất xám | 629 |
11.6. Phương pháp cọc cát đá | 632 |
11.7. Phương pháp khuấy trộn tầng sâu | 635 |
11.8. Phương pháp bơm phun vữa cao áp | 640 |
11.9. Phương pháp gia cố móng | 642 |
11.10. Các phương pháp xử lý nền khác | 645 |
Chương 12. Kết cấu khác | |
12.1. Mái hiên | 650 |
12.2. Ban công | 655 |
12.2. Cầu thang điện | 667 |
12.4. Lầu cầu thang bê tông cốt thép | 674 |
12.5. Bể chứa nước | 691 |
12.6. Két nước | 717 |
12.7. Cống rãnh ngầm | 719 |
12.8. Bể tư hoai | 722 |