Tác giả | Giang Chính Vinh |
ISBN | 978-604-82-0724-3 |
ISBN điện tử | 978-604-82-5916-7 |
Khổ sách | 19 x 26,5 cm |
Năm xuất bản (tái bản) | 2015 |
Danh mục | Giang Chính Vinh |
Số trang | 1084 |
Ngôn ngữ | vi |
Loại sách | Ebook;Sách giấy; |
Quốc gia | Việt Nam |
Sổ tay công trình sư thi công công trình kiến trúc gọi tắt là sổ tay công trình sư thi công do Tổng công trình sư Giang Chính Vinh làm chủ biên, được Nhà xuất bản Nông nghiệp Trung Quốc ấn hành là sổ tay công cụ, là quyển sách tập hợp khối trí thức cơ bản mà công trình sư xây dựng cần phải nắm vững, nội dung gồm 5 lĩnh vực quan trọng như:
1. Công tác chuẩn bị thi công
2. Kĩ thuật thi công (gồm 18 chương như: Đào đắp đất, nổ mìn, nền móng, các loại kết cấu, cẩu dựng lắp ráp, phòng nước, chống mối mọt, các dạng mặt sàn, trang trí và giàn giáo, v.v...).
3. Kiểm soát chất lượng thi công
4. Quản lí hiện đại và kĩ thuật an toàn
5. Tài liệu kĩ thuật thường dùng trong thi công
Quyển sách có nội dung khoa học súc tích, được truyền bá sử dụng rộng rãi ở Trung Quốc, nên đã tái bản đến 9 lần.
Nhận thấy tác phẩm có tính hiệu ích cao, cập nhật có hệ thống kĩ thuật thi công hiện đại, tổ chức quản lí có bài bản, khoa học mà thực dụng, trang bị nhiêu giải pháp giúp cho các công trình sư thi công áp dụng một cách hợp lí, an toàn, đảm bảo chất lượng, ứng phó nhanh chóng kịp thời với những diễn biến đan xen, dồn dập trong quá trình xây dựng công trình, Nhà xuất bản Xây dựng tổ chức biên dịch trọn bộ tập sổ tay kĩ thuật xây dựng này với 22 chương (chỉ lược bỏ chương thi công mùa dông) để phục vụ đông đảo các công trình sư thi công ở khắp mọi miền tổ quốc và các nhà quản lí hữu quan đang cống hiến trí tuệ cho sự nghiệp CNH, HĐH đất nước với trình độ đô thị hóa ngày càng cao ở Việt Nam.
Trang | |
Lời nói đầu | 3 |
Chương 1. Số liệu tính toán thường dùng trong thi công | |
1.1. Công thức toán học | 7 |
1.2. Hằng số quan trọng và biến đổi lượng giác | 17 |
1.3. Tính toán tính chất cơ bản của vật liệu | 21 |
1.4. Trọng lượng vật liệu xây dựng và hệ số dẫn nhiệt | 23 |
1.5. Phụ tải thiết kế thường dùng | 24 |
1.6. Tính toán kết cấu tĩnh thường dùng | 27 |
1.7. Tính nền móng | 28 |
1.8. Tính toán kết cấu gạch đá | 53 |
1.9. Tính kết cấu bêtông | 58 |
1.10. Kết cấu gỗ | 65 |
1.11. Kết cấu thép | 68 |
Chương 2. Chuẩn bị thi công | |
2.1. Chuẩn bị kĩ thuật | 75 |
2.2. Chuẩn bị hiện trường thi công | 76 |
2.3. Chuẩn bị công cụ, máy móc và lao động | 88 |
2.4. Chuẩn bị thi công mùa đông, mùa mưa | 91 |
Chương 3. Khối lượng đất | |
3.1. Tính chất và phân loại đất | 93 |
3.2. Khối lượng công trình và tính cân bằng đất | 100 |
3.3. San đào đất | 111 |
3.4. Đắp và đầm chặt đất | 137 |
3.5. Phương pháp thoát nước | 142 |
Chương 4. Nổ mìn | |
4.1. Nguyên lí nổ mìn | 156 |
4.2. Thuốc nổ và vật liệu kích nổ | 159 |
4.3. Phương pháp kích nổ | 160 |
4.4. Phương pháp nổ mìn | 165 |
4.5. Tính lượng thuốc nổ | 168 |
4.6. Kĩ thuật nổ mìn đặc biệt | 169 |
4.7. Kĩ thuật nổ mìn trạng thái tĩnh | 180 |
4.8. Kĩ thuật nổ mìn gần người | 183 |
Chương 5. Nền và móng | |
5.1. Tính chất cơ bản của đất | 185 |
5.2. Tiêu chuẩn chịu lực của đất | 187 |
5.3. Phương pháp xử lí cục bộ nền đất xốp | 188 |
5.4. Phương pháp xử lí nền đặc biệt | 198 |
5.5. Kĩ thuật gia cố nền | 203 |
5.6. Móng cọc | 219 |
5.7. Kĩ thuật thi công tường ngầm liên tục | 208 |
5.8. Kĩ thuật thi công vì neo tầng đất | 243 |
Chương 6. Xây tường | |
6.1. Vữa xây | 246 |
6.2. Tường gạch | 251 |
6.3. Tường đá | 258 |
6.4. Tường đất | 260 |
6.5. Tường khối xây | 261 |
6.6. Tường bêtôhg không cát | 264 |
6.7. Ống khói gạch | 265 |
Chương 7. Bêtông cốt thép | |
7.1. Ván khuôn công trình | 269 |
7.2. Công trình cô't thép | 321 |
7.3. Bê tông | 353 |
7.4. Bêtông đặc chủng | 394 |
7.5. Vật cấu trúc đặc chủng | 422 |
Chương 8. Bêtông dự ứng lực | |
8.1. Thiết bị và công cụ kéo căng | 434 |
8.2. Công cụ neo kẹp | 435 |
8.3. Chế tác cốt thép dự ứng lực | 429 |
8.4. Phương pháp căng trước | 444 |
8.5. Phương pháp căng sau | 451 |
8.6. Phương pháp căng điện | 455 |
8.7. Công nghệ phương pháp cốt thép dự ứng lực không dính kết | 459 |
Chương 9. Kết cấu gỗ | |
9.1. Làm khô gỗ | 462 |
9.2. Phòng mục và mối mọt cho gỗ | 466 |
9.3. Phòng hoả và ngừa cháy vật liệu gỗ | 469 |
9.4. Cửa gỗ | 471 |
9.5. Kết cấu gỗ | 474 |
9.6. Trang trí gỗ | 476 |
Chương 10. Kết câu thép | |
10.1. Lựa chọn vật liệu của kết cấu thép | 482 |
10.2. Thay thế vật liệu của kết cấu thép | 482 |
10.3. Chế tạo kết cấu thép | 484 |
10.4. Lắp ráp kết cấu thép | 501 |
10.5. Kết cấu thép hình loại nhẹ | 503 |
Chương 11. Cẩu dựng | |
11.1. Thiết bị, công cụ buộc | 507 |
11.2. Vận chuyển, xếp đông và lắp ghép cấu kiện | 527 |
11.3. Phương pháp cẩu dựng kết cấu nhà xưởng công nghiệp một tầng | 536 |
11.4. Phương pháp cẩu dựng nhà xưởng kết cấu khung nhiều tầng | 541 |
11.5. Phương pháp cẩu dựng kết cấu kiến trúc dân dụng nhiều tầng | 575 |
11.6. Thi công phương pháp nâng tấm kiến trúc nhiều tầng | 577 |
11.7. Cẩu dựng kết cấu tấm tường kiểu lắp ghép | 581 |
11.8. Cẩu dựng kết cấu thép nhà xưởng một tầng | 584 |
11.9. Cẩu dựng kết cấu thép nhà cao tầng | 587 |
11.10. Lắp ráp kết cấu mái khung lưới thép khẩu độ lớn | 591 |
11.11. Cẩu dựng kết cấu cấu tháp chỉnh thể | 595 |
Chương 12. Phòng nước | |
12.1. Phòng nước mái nhà | 600 |
12.2. Phòng nước công trình ngầm | 619 |
12.3. Phương pháp vá dột công trình phòng nước | 634 |
Chương 13. Phòng ăn mòn | |
13.1. Lựa chọn vật liệu phòng ăn mòn | 644 |
13.2. Yêu cầu và xử lí lớp nền | 647 |
13.3. Thi công công trình phòng ăn mòn bằng thuỷ tinh nước | 648 |
13.4. Thi công công trình phòng ăn mòn bằng sunphua | 652 |
13.5. Thi công công trình phòng ăn mòn bằng loại nhựa cây | 654 |
13.6. Thi công công trình phòng ăn mòn bằng nhựa bitum | 661 |
13.7. Thi công công trình phòng ăn mòn bằng vật liệu khối | 663 |
13.8. Thi công công trình phòng ăn mòn bằng nhựa PVC | 665 |
13.9. Thi công công trình sơn phòng ăn mòn | 667 |
Chương 14. Mặt đất và mặt sàn | |
14.1. Lớp mặt vữa cát ximăng | 671 |
14.2. Quét lớp mặt bằng ximăng màu | 671 |
14.3. Lớp mặt bêtông | 672 |
14.4. Lớp mặt đá granito | 673 |
14.5. Mài bóng lớp mặt vữa ximăng thô | 676 |
14.6. Đúc sẵn lớp mặt đá granito, đá marble đúc sẵn | 677 |
14.7. Lớp mặt đá dăm đá marble | 677 |
14.8. Lớp mặt gạch đất sét, gạch rỗng và gạch ximăng | 678 |
14.9. Lớp mặt phỏng gạch rỗng | 679 |
14.10. Lớp mặt gạch bông ceramic | 680 |
14.11. Lớp mặt bằng tẩm chất dẻo | 680 |
14.12. Lớp mặt tấm sợi tổng hợp cứng | 682 |
14.13. Lớp mặt sàn mặt đất ghép hoa gỗ cứng | 683 |
14.14. Lớp mặt sàn mặt đất đặc biệt | 684 |
Chương 15. Trang trí | |
15.1. Quét vôi | 686 |
15.2. Lắp ráp mặt trang trí | 713 |
15.3. Sơn | 715 |
15.4. Quét (phun) vữa | 723 |
Chương 16. Giàn giáo | |
16.1. Giàn giáo phía ngoài | 727 |
16.2. Giàn giáo trong | 748 |
16.3. Tấm sàn | 749 |
16.4. Lưới an toàn | 750 |
Chương 17. Kĩ thuật an toàn | |
17.1. Kĩ thuật an toàn công trình đất | 752 |
17.2. Kĩ thuật an toàn nổ mìn | 753 |
17.3. Kĩ thuật an toàn công trình xây | 759 |
17.4. Kĩ thuật an toàn công trình giàn giáo | 760 |
17.5. Kĩ thuật an toàn công trình cẩu dựng | 761 |
17.6. Kĩ thuật an toàn công trình phòng nước | 763 |
17.7. Kĩ thuật an toàn công trình phòng mục mọt | 764 |
17.8. Phòng điện giật và phòng hoả tại hiện trường | 766 |
Chương 18. Các bệnh chất lượng thông thường và biện pháp phòng trị | |
18.1. Bệnh chất lượng công trình đất và phòng trị | 769 |
18:2. Bệnh chất lượng thông thường nổ mìn và phòng trị | 771 |
18.3. Bệnh chất lượng thông thường công trình gia cố nền đất | 773 |
18.4. Bệnh chất lượng thông thường công trình xây | 791 |
18.5. Bệnh chất lượng thông thường công trình BTCT | 801 |
18.6. Bệnh chất lượng thông thường công trình thi công ván trượt thuỷ lực | 815 |
18.7. Bệnh chất lượng thông thường công trình kết cấu thép | 817 |
18.8. Bệnh chất lượng thông thường công trình cẩu dựng | 819 |
18.9. Bệnh chất lượng thông thường công trình cửa | 823 |
18.10. Bệnh chất lượng thông thường công trình phòng nước mái nhà | 827 |
18.11. Bệnh chất lượng thông thường công trình phòng mục mọt | 833 |
18.12. Bệnh chất lượng thông thường công trình mặt nền | 839 |
18.13. Bệnh chất lượng thông thường công trình trang trí | 846 |
Chương 19. Gia cố kết cấu | |
19.1. Gia cố kết cấu gạch đá | 864 |
19.2. Gia cố kết cấu bêtông cốt thép | 871 |
19.3. Gia cố kết cấu thép | 887 |
19.4. Gia cố kết cấu gỗ | 889 |
Chương 20. Kĩ thuật quản lí hiện đại | |
20.1. Kĩ thuật mạng | 891 |
20.2. Quy định tuyến tính | 897 |
20.3. Phương pháp quản lí ABC | 901 |
20.4. Quản lí toàn diện chất lượng | 904 |
20.5. Kĩ thuật quyết sách | 925 |
20.6. Giá trị công trình | 928 |
Chương 21. Tính năng và sử dụng vật liệu xây aựng | |
21.1. Vật liệu nổ | 931 |
21.2. Vật liệu khối tường | 941 |
21.3. Bêtông vữa cát | 949 |
21.4. Vật liệu gỗ | 957 |
21.5. Vật liệu thép | 969 |
21.6. Vật liệu phòng nước | 978 |
21.7. Vật liệu phòng mục, mọt | 991 |
21.8. Vật liệu trang trí | 1004 |
21.9. Vật liệu bảo ôn | 1023 |
21.10. Vật liệu kháng đông | 1030 |
Chương 22. Tính năng kĩ thuật máy thi công thường dùng | |
22.1. Máy làm đất | 1033 |
22.2. Thiết bị bơm nước | 1038 |
22.3. Thiết bị khoan nổ mìn | 1042 |
22.4. Máy xử lí nền đất | 1042 |
22.5. Thiết bị gia công bêtông cốt thép | 1048 |
22.6. Thiết bị cẩu dựng | 1058 |
22.7. Thiết bị vôi vữa | 1066 |
22.8. Thiết bị gia công kết cấu thép | 1068 |
22.9. Thiết bị gia công gỗ | 1071 |
Phụ lục | 1073 |